KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2

Trường…………………………….. Lớp:…………………….. Tên:………………………………... Năm học: 2012-2013 Ngày: 14/9/2012 Thời gian: 60 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : (100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm) 1/ Sè nµo d íi ®©y lín h¬n 67?

A. 59 C. 58

B. 57 D. 68

2/ Sè “ t¸m m ¬i chÝn” viÕt lµ:

A. 98 C. 809

B. 89 D. 819

3/ Số nào bé nhất trong các số dưới đây:

A. 58 C. 18

B. 25 D. 43

4/. Số nào lớn nhất trong các số dưới đây:

A. 38 C. 12

B. 65 D. 87

5/ MÑ cã mét bã hoa. MÑ tÆng bµ 1 chôc b«ng hoa vµ tÆng chÞ 8 b«ng hoa. Hái mÑ ®· tÆng tÊt c¶ bao nhiªu b«ng hoa? A. 18 bông hoa C. 9 bông hoa

B. 20 bông hoa D. 2 bông hoa

B. 54 D. 59

6/ Số liền trước số 56 là:

A. 58 C. 55

B. 66 D. 68

7/ Số liền sau số 65 là: A. 64 C. 67

B. 78 D. 385

8/ Kết quả của phép cộng 34 + 45 là:

A. 79 C. 97

B. 33 D. 29

9/ Kết quả của phép trừ 89 - 56 là:

A. 12 C. 14

10/ Kết quả của phép tính 79 - 25 + 20 là:

A. 34 C. 74

B. 54 D. 52

11/ Cột đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu đèn?

A. Một đèn C. Ba đèn

B. Hai đèn D. Bốn đèn

12/ Đèn tín hiệu giao thông ở các giao lộ có bao nhiêu màu ?

A. Một màu C. Ba màu

B. Hai màu D. Bốn màu

13/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 34 + 12 ……… 45 B. < D. =

A. > C. +

A. > C. -

B. < D. =

14/ Điền dấu nào dưới đây vào chỗ chấm: 57 – 23 ……… 21 + 15 15/ Điền số vào chỗ chấm: 26 + ……… = 48

A. 21 C. 22

B. 23 D. 24

16/ Số hình tam giác và hình vuông trong hình vẽ là: A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông B. Có 2 hình tam giác và 2 hình vuông C. Có 1 hình tam giác và 1 hình vuông D. Có 1 hình tam giác và 2 hình vuông 17/ Số tam giác có trong hình vẽ là:

A. Có 2 hình B. Có 3 hình C. Có 4 hình D. Có 5 hình

18/ Có tất cả bao nhiêu ngôi sao trong và ngoài hình tròn?

A. 11 B. 6 C. 8 D. 14

A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình

19/ Số hình vuông trong hình vẽ bên là:

20/ Đoạn thẳng AC dài bao nhiêu cm?

A. Dài 5 cm B. Dài 2 cm A 5cm B 3cm C C. Dài 3 cm D. Dài 8 cm

B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 50 điểm, mỗi câu đúng 10 điểm )

21/ Đặt tính rồi tính

95 – 23

45 + 34

22 + 35

27 + 51

79 – 25

................

................

................

................

................

................

................

................

................

................

...............

................

................

................

................

22/ Viết các số sau:

- Số lớn nhất có 1 chữ số là:..............................................................

- Số lớn nhất có 2 chữ số là:..............................................................

- Số bé nhất có 1 chữ số là:..............................................................

- Số tròn chục bé nhất là:...................................................................

- Số tròn chục lớn nhất là:...................................................................

23/ Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống

- Số 10 là số có 1 chữ số

- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị

- Số 30 gồm 3 chục và 0

- 16 con + 3 con = 19

- 20 cm + 40 cm = 60 cm

24/ Em có 26 quả cam, mẹ cho thêm 12 quả. Em biếu bà 2 chục quả. Hỏi em còn bao

nhiêu quả cam?

A. 36 quả C. 18 quả

B. 38 quả D. 40 quả

25/ Em chọn ý trên vì:

..................HẾT...................

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2 Năm học 2012– 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM

11/ C 12/ C 13/ A 14/ B 15/ C

16/A 17/C 18/D 19/C 20/D

6/ C 7/ B 8/ A 9/ B 10/ C

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm) 1/ D 2/ B 3/ C 4/ D 5/ A B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 50 điểm, mỗi câu đúng 10 điểm ) 21/ Đặt tính rồi tính ( Mỗi bài đúng 2 điểm, đặt tính đúng 1 điểm, kết quả đúng 1 điểm)

Kết quả lần lượt là: 72, 79, 57, 78, 54

22/ ( Mỗi bài 2 điểm)

Kết quả lần lượt là: 9, 99, 0, 10, 90

23/ ( Mỗi bài 2 điểm)

Kết quả lần lượt là: S, Đ, Đ, S, Đ

24/ C. 18 quả 25/ Em chọn C. 18 quả vì : Đổi: 2 chục quả = 20 quả (2 điểm)

Số cam em có tất cả là (1 điểm) 26 + 12 = 38 ( quả ) (2 điểm) Số cam em còn là (1 điểm) 38 – 20 = 18 (quả) (2 điểm) Đáp số: 18 quả (2 điểm)

(Lưu ý: Học sinh có thể lý giải cách khác nhưng hợp lý thì cho tròn số điểm, phải đổi được 2 chục thành 20)

………..HẾT………….

- - 2013

- (Thời gian: 40 phút)

: đ)

… 71 … … 74 … … … … …

1 0 4 0 8 0

(1đ) 7cm = …….cm

50cm =……...dm

đ

a. i t theo th t t đ n n : 57 35 77 52 41

………………………………………………………………………

…………

b. i t theo th t t n đ n : 40 60 30 10 90

………………………………………………………………………

………..

đ

34 + 56 16 + 52 70 - 20 84 – 50 69 – 7 7+43

……… ……… ……… ……… ………

………

……… ……… ……… ……… ………

………

……… ……… ……… ……… ………

………

đ

35 + 4 ………. 40 67 - 7………. 60

đ

h i đ c 87 q cam ch h i đ c 35 q cam. i m h i nhi

h n ch ao nhi q cam

i gi i:

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

đ đ

TRƢỜNG TH SỐ 2 SƠN THÀNH ĐÔNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

Lớp: 2...............

Môn: TOÁN

Lớp 2

Họ và tên: ............................................................

Thời gian: 40 phút

------------------------------------------------------

Điểm

Bài 1: a/ Viết số: Năm mƣơi lăm: .................... Chín mƣơi mốt:

....................

Hai mƣơi bảy: ....................... Tám mƣơi tám:

.....................

b/ Đọc số:

63: ........................................................ 45:

.................................................

27: ........................................................ 32:

.................................................

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a/ 47, 48, .............., .............., 51, ................, ..........................

b/ 73, 72, ..............., .............., 69, ................, ........................., 66, .....................

Bài 3: Tính: (1đ) 27 – 3 – 4 = ......................... 41 + 4 + 4 =

.......................

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trƣớc kết quả đúng:

a/ Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi?

A. 25 ; B. 18 ; C. 15

b/ Hình vẽ bên có số hình tam giác là:

A. 4 ; B. 8; C. 6

Bài 5: Đặt tính rồi tính:

9 + 30 26 + 32 58 – 8 47 – 13

......................... ........................ ..........................

............................

......................... ........................ ..........................

............................

......................... ........................ ..........................

............................

Bài 6: Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu

quyển vở?

Bài giải

..................................................................................................................

…………..................................................................................................

………………………………..................................................................

Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống.

33 + = 33 45 + < 48

+ 18 > 28 38 - = 30

----------------------- Giáo viên không giải thích gì thêm---------------------

Đáp án môn Toán

Bài 1: a, (1đ) Viết đúng mỗi số ghi: 0,25đ

b, (1đ) Đọc đúng mỗi số ghi 0,25đ

Bài 2: (1đ) a, 0,5đ ; b, 0,5đ

Bài 3: (1đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ

Bài 4: (1đ) a, Khoanh vào C

b, Khoanh vào B.

Bài 5: (2đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ

Bài 6: (2đ) Đúng lời giải: 0,5đ

Đúng phép tính 22 + 16 = 48 (q. vở) ghi 1 điểm

Đúng đáp số: 0,5đ

-------------------------------------------------------------

Bài 7: (1 đ) đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ

Trường TH số 2 Sơn Thành Đông Huyện Tây Hòa - Tỉnh Phú Yên

KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 2 NĂM HỌC: 2012 - 2013 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút

Lời phê

Họ và tên: ………………………................ Lớp: 2 ….. Điểm

Bài 1: a/ Viết số: (0,5 đ) Năm mươi lăm: .................... Chín mươi mốt: ....................

b/ Đọc số: (0,5 đ)

63: ........................................................ 45:

.................................................

Bài 2.( 1điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự giảm dần :

46, 45, 44, ….., ……, ……, ……, ……, 38.

Bài 3. ( 4 điểm): Đặt tính rồi tính:

24 + 35 72 + 6 85 - 23 38 - 5

………… ……….. ………. ……….

………… ……….. ………. ……….

………… ……….. ………. ……….

Bài 4. (1 điểm) :

a, Khoanh vào số lớn nhất (0,5 điểm)

54, 57, 76, 28 .

b, Khoanh vào số bé nhất (0, 5điểm)

66, 39, 58 , 35 .

Bài 5. (2 điểm)

Lan gấp được 12 máy bay, Thành gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được

bao nhiêu máy bay ?

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

....................................................................

Bài 6. (1 điểm)

a, Hình bên có : b, Điền số thích hợp vào ô trống

...............hình vuông

15 8 15

7 9

Hướng dẫn chấm toán lớp 2

Bài 1

a. Viết đúng mỗi số 0,25 điểm)

b. Ghi đúng cách đọc mỗi số 0,25 điểm

Bài 2 : (1 điểm) Viết đúng mỗi số 0,2 điểm)

Bài 3 : ( 4 điểm) Mỗi phép tính 1 điểm ( đặt tính đúng 0,5 điểm ; kết quả đúng 0,5

điểm)

Bài 4 : (1 điểm)

a, Khoanh đúng số (0,5 điểm)

b, Khoanh đúng số (0,5 điểm)

Bài 5 : ( 2 điểm) - Viết đúng câu lời giải ( 0,5 điểm)

- Viết phép tính đúng ( 1 điểm)

- Viết đáp số đúng (0,5 điểm)

Bài 6 : ( 1điểm) :

Câu a : - HS điền được 5 hình vuông (0,5 điểm) .Nếu HS chỉ điền được 4 hình

vuông (0,4 điểm) GV căn cứ vào bài của HS để chấm.

Câu b : HS điền đúng mỗi số (0,25 điểm)

---------------------------------------------------------