Trƣờng TH số 2 Sơn Thành Đông Họ và tên: ………………………... Lớp: 4 ….

KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NH: 2011 - 2012 Môn: Toán Thời gian: 40 phút

Lời phê:

Điểm:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

5047 - 1860 14065 + 4229

…………………… ……………………

…………………… ……………………

…………………... ……………………

b) Tính giá trị của biểu thức:

253 + 10 x 4 = ( 74 – 14 ) : 2 =

c. Tìm x:

2010 + X = 2011 X : 2 = 386

Bài 2:

a) Khoanh vào số lớn nhất : 41590 , 41800 , 41360 , 41785 .

b) Khoanh vào số bé nhất: 27898 , 27988 , 27899 , 27998 .

Bài 3:

Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 84 km. Hỏi trong 5 giờ người đi xe máy đó đi

được bao nhiêu kilômét ? ( quãng đường đi được mỗi giờ đều như nhau)

Bài giải

………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

………………………………………...

Bài 4: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 3cm.

Bài giải

…………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………..

………………………………………...

Bài 5:Viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số sau:

a) 11 , 17 , 23 , ……. , ……… , ……….. ,

b) 250 , 350 ,450 , …….. , ……… , ………,

------------------------ Giáo viên không giải thích gì thêm------------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM

MÔN: TOÁN – LỚP 4

Bài 1: 4,5 điểm

a. 1,5 điểm - Đúng mỗi bài, cho 0,75 điểm.

b. 1,5 điểm - Đúng mỗi bài, cho 0,75 điểm.

c. 1,5 điểm - Đúng mỗi bài, cho 0,75 điểm.

Bài 2: 1,5 điểm - Đúng mỗi câu (a, b) cho 0,75 điểm.

Bài 3: 1,5 điểm

- Câu lời giải đúng, cho 0,25 đ

- Viết phép tính và tính đúng, cho 1,0 đ

- Ghi đáp số đúng, cho 0,25 đ

Bài 4: 1,5 điểm

- Câu lời giải đúng, cho 0,25 đ

- Viết phép tính và tính đúng, cho 1,0 đ

- Ghi đáp số đúng, cho 0,25 đ

Bài 5: 1,0 điểm - Đúng mỗi câu (a, b) cho 0,5 điểm

TRƢỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 SƠN THÀNH ĐÔNG

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _________

Trường……………………… KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4

…….. Năm học: 2012-2013

Lớp:………………………… Ngày: 14/9/2012 ……..

Thời gian: 60 phút Tên:…………………………

……...

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 15m8cm = ……... cm

A. 158 B. 1508 C. 15800 D. 1580

Câu 2. Số liền trước của số 79990 là :

A. 79989 B. 79991 C. 80000 D. 79999

Câu 3. Số lớn nhất trong các số : 97856 ; 97654 ; 97864 ; 97645 là :

A. 97645 B. 97864 C. 97856 D. 97654

Câu 4. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích của hình vuông đó là : A. 36cm2 B. 16cm2 C. 30cm2 D. 20cm2

Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của hình chữ nhật

đó là : A. 22cm2 B. 44cm2 C. 150cm2 D. 105cm2

Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 3 giờ 15 phút = …….. phút

A. 180 B.185 C. 195 D. 190

Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 500cm = …… m

A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50000

Câu 8. Ngày 26 tháng 8 là thứ hai thì ngày 5 tháng 9 của năm đó là thứ :

A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu

Câu 9. Biểu thức 56 : 7 x 5 có kết quả là :

A. 35 B. 40 C. 45 D. 50

Câu 10. Số hình tam giác trong hình vẽ bên là :

A. 4 B. 6

C. 8 D. 10

Câu 11. Trong chuồng thỏ người ta đếm được 164 cái chân. Số con thỏ có trong

chuồng là:

A. 41 B. 42 C. 40 D. 39

Câu 12. Ba năm trước đây mẹ 36 tuổi và gấp 6 lần tuổi con. Hiện nay tuổi con là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 13. Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu

tuổi ?

A. 24 B. 12 C. 20 D. 40

Câu 14. ột phần mấy ố ô vuông đ tô màu

A. B. C. D.

Câu 15. Tìm y : y = 014

A. 102 B. 104 C. 1004 D. 1002

Câu 16. ố l nhỏ nhất có a chữ ố là :

A. 100 B. 101 C. 111 D. 102

Câu 17. ố đo độ ài nhỏ h n 5m15cm là:

A. 505 cm B. 515 cm C. 550 cm D. 551 cm

Câu 18. Th ng ch n có ao nhiêu ngày

. 28 ngày B. 2 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày

Câu 19. Một hình vuông có chu vi 48 cm. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông, có chiều dài là 16cm. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

A. 24cm B. 12cm C. 8cm D. 10cm

Câu 20. Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 20 đến 26 là:

A. 22 B. 23 C. 24 D. 25

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 50 điểm )

635 : 5 108 x 7 6827 – 319

1/ Đặt tính rồi tính 5228 + 2815 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. 2/ Tính giá trị biểu thức a/ 64575 – 10021 x 5 b/ 84575 + 22512 : 3 - 305 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. 3/ Một hộp bút chì có 12 bút. Một thùng có 6 hộp bút. Vậy một thùng có ……… út. Em chọn kết quả trên vì : ......................................................................................... …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. 4/ Một cửa hàng có 10450 kg gạo , cửa hàng đ n trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 5/ Một hình chữ nhật có chiều dài 8 m, nếu bớt chiều dài 3 m thì hình chữ nhật trở thành

hình vuông. Tính chu vi của hình chữ nhật ?

..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4 NĂ HỌC: 2012 – 2013

7 5 4 2 1 8 6 Câu 9 10

Đ p n B A B A D A C C B C

11 12 13 Câu 17 14 15 16 18 19 20

Đ p n A B C B D A B C C B

A. Phần trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng đạt 5 điểm) 3 B. Phần tự luận * Bài 1 : 10 đ , mỗi ài 2,5 đ ( đặt t nh đúng 0,5 đ ; t nh đúng 2 đ)

8043 6508 756 127

* Bài 2 ( 10 đ)

a/ 64575 – 10021 x 5 b/ 84575 + 22512 : 3 - 305

= 64575 – 50105 ( 2,5đ) = 84575 + 7504 - 305 ( 2đ)

= 92079 – 305 ( 1,5đ) = 14470 2,5đ)

= 91774 ( 1,5đ)

* Bài 3 : ( 10 đ)

+ Ghi đúng vào chỗ chấm : 2 ( 5đ) + Giải thích hợp l ( 5đ)

* Bài 4 : ( 10 đ)

Số kg gạo cửa hàng đ n ( 2đ)

560 x 4 = 2240 ( kg) ( 2đ)

Số kg gạo cửa hàng còn lại ( 2đ)

10 450 – 2240 = 8210 ( kg) ( 2đ) Đ : 8210 kg ( 2đ)

* Bài 5 : ( 10 đ) Chiều rộng của hình chữ nhật là: ( 2 đ)

8 – 3 = 5 (m) ( 2 đ)

Chu vi hình chữ nhật là: ( 2 đ)

(8+5) x 2 =26 (m) ( 2 đ )

Đ p ố: 26 mét. ( 2 đ)