Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA VẬT LÝ 10 BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 Câu 1. Một đường đua hình tròn có chu vi bằng 900m. Hai xe đạp đi ngược chiều hướng đến gặp nhau trên đường đua này với tốc độ không đổi lần lượt là 20km/h và 25km/h. Tính khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi hai xe gặp nhau tại một vị trí nào đó trên đường đua cho đến khi lại gặp nhau. A. 648s B. 72s C. 72 phút D. 648 phút Câu 2. Sai số tỉ đối của một tích hay một thương thì bằng A. tổng các sai số tỉ đối của các thừa số . B. hiệu các sai số tỉ đối của các thừa số . C. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị bé nhất . D. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị lớn nhất . Câu 3. Chọn câu đúng A. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời B. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình C. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình Câu 4. Chọn câu trả lời sai. A. Gia tốc rơi tự do có độ lớn như nhau ở mọi nơi trên Trái đất. B. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều. C. Trong chân không, các vật rơi như nhau. D. Vật rơi tự do theo phương thẳng đứng. Câu 5. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi đi được 50 m thì vật đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc của vật là A. 3 m/s2 B. 3 m/s2 C. 1 m/s2 D. 6 m/s2 Câu 6. Chọn câu đúng. Véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có: A. Chiều không đổi B. Độ lớn luôn thay đổi C. Độ lớn không đổi D. Phương trùng với bán kính quỹ đạo Câu 7. Một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay trở lại ngay bến A mất thời gian 2 giờ. Cho AB=8km, cho vận tốc của nước chảy là 3km/h. Vận tốc của con 1/4 Mã đề 018
- thuyền so với dòng nước là A. 12km/h. B. 10km/h. C. 6km/h. D. 9km/h. Câu 8. Chọn phát biểu sai: A. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. B. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối. C. Quỹ đạo của một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. D. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau. Câu 9. Một vật qua A thì bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a vận tốc ban đầu v0. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, điểm A có tọa độ x0. Phương trình chuyển động của vật là 1 A. x = x0 + v0t − at 2 . B. x = x0 +vt. 2 1 1 C. x = x0 + v0t + at 2 D. x = v0t + at 2 . 2 2 Câu 10. Biểu thức nào sau đây không đúng? 1 v A. v = ω r B. f = C. ω = 2π f D. aht = T r Câu 11. Chọn phát biểu đúng về sai số dụng cụ A. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. B. Sai số dụng cụ thường lấy bằng một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. C. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. D. Sai số dụng cụ thường lấy bằng nửa hoặc 2 độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. Câu 12. Phép đo độ dài quãng đường đi được, cho giá trị trung bình = 1,368 m, với sai số tuyệt đối là 0,003 m. Tính sai số tỉ đối A. 0,003 % B. 0,22 % C. 0,022 % D. 0,0022 % Câu 13. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là 2h A. v = 2gh. B. v = C. v = gh D. v = 2gh g Câu 14. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời được xem là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc là: 2π Rad 2π Rad 2π Rad 2π Rad A. B. C. D. 86400 s 8760 s 31536000 s 365 s Câu 15. Một người lái chiếc xe xuất phát từ A lúc 7h, chuyển động thẳng đều tới B cách A 100km. Xe tới B lúc 9h 30. Vận tốc của xe là A. 50km/h B. 100/7 km/h C. 40km/h D. 10km/h Câu 16. Đơn vị đo tốc độ góc là: m Rad A. m B. C. Rad D. s s 2/4 Mã đề 018
- Câu 17. Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một đáy giếng khô ở độ sâu 120 m, khi hòn đá chạm vào đáy giếng thì phát ra tiếng động và một lúc sau, máy thu âm ghi được âm phản xạ vọng lên. Lấy g=9,8 m/s2, tốc độ của âm trong không khí là 340 m/s. Thời gian từ lúc thả hòn đá đến lúc máy thu ghi được âm là A. 5,00 s B. 5,30 s C. 6,35 s D. 3, 85 s Câu 18. .Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là A. x = 54(t 8) (km). B. x = 54(t 8) (km). C. x = 54t (km). D. x = 54t (km). Câu 19. Môt xe b ̣ ắt đầu chuyên đông nhanh dân đêu v ̉ ̣ ̀ ̀ ới vân tôc 18 km/h, trong giây th ̣ ́ ứ 5 xe đi được quang đ ̃ ường 5,9 m. Gia tốc của xe là A. 1 m/s . 2 B. 0,1 m/s2. C. 0,2 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 20. Quỹ đạo của chất điểm chuyển động là: A. Đường chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động. B. Đường mà chất điểm chuyển động trên nó. C. Đường bất kì. D. Đường vạch ra trong không gian. Câu 21. Một hành khách ngồi trong toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. So với mặt đất thì A. cả hai tàu đều chuyển động đối với mặt đường. B. cả hai tàu đều đứng yên. C. tàu A chạy, tàu B đứng yên. D. tàu B chạy, tàu A đứng yên. Câu 22. Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc kéo theo là A. vận tốc của một vật đối với Mặt trời. B. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. Câu 23. Chuyển động cơ là : A. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. B. Sự duy chuyển của vật. C. Sự thay đổi vị trí của vật. D. Sự thay đổi vị trí của vật so với trái đất. Câu 24. Một vật được thả rơi tự do. Nếu trong giây đầu tiên nó rơi được quãng đường s1 s2 và trong giây tiếp theo nó rơi được quãng đường s 2 thì tỉ số s là 1 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 3/4 Mã đề 018
- Câu 25. Trong chuyển động thẳng đều. Chọn đáp án đúng A. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v C. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ Câu 26. Vật chuyển động dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t tọa độ của vật là x = 40m. Xác định nào sau đây là đúng ? A. Vật đang tiến về gốc tọa độ. B. Vật cách gốc tọa độ 40m. C. Vật cách gốc tọa độ 40m. D. Vật đang đi ra xa gốc tọa độ. Câu 27. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Khi chạm đất vật có vận tốc 20 m/s. Quãng đường vật rơi được là A. 40 m B. 30 m C. 20 m D. 10 m Câu 28. Công thức nào dươi đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều ? A. v − v0 = 2as . B. v 2 + v02 = 2as . C. v02 − v 2 = 2as . D. v 2 − v02 = 2as . Câu 29. Môt viên bi lăn trên măt phăng nghiêng v ̣ ̣ ̉ ơi gia tôc 0,2 m/s ́ ́ 2 ̉ ̉ ừ . Hoi sau bao lâu kê t ̉ ̣ ̣ luc tha viên bi thì nó đat vân tôc 1 m/s . ́ ́ A. 10 s. B. 5 s. C. 1 s D. 50 s. Câu 30. Chọn câu trả lời đúng: Vận tốc tương đối là A. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. B. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. C. vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động. D. vận tốc của một vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. HẾT 4/4 Mã đề 018
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
3 p | 27 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
3 p | 50 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 69 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
3 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Đại số và Giải tích lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
3 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
3 p | 38 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
3 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p | 35 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
4 p | 55 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
4 p | 73 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 môn Hóa lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
3 p | 38 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn