SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
-----------------------<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN:TOÁN KHỐI:10(LẦN:1)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(Ngày kiểm tra …./…../201…)<br />
-----------------------------<br />
<br />
I.TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P n :" n 2 3n 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?<br />
A. n 1<br />
<br />
B. n 2<br />
<br />
C. n 3<br />
<br />
D. n 4<br />
<br />
C. x R : x 2 0<br />
<br />
D. x R : x x 2<br />
<br />
Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?<br />
A. n N : n 2n<br />
<br />
B. n N : n 2 n<br />
<br />
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?<br />
A. Mọi động vật đều không di chuyển.<br />
B.Mọi động vật đều đứng yên.<br />
C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.<br />
D.Có ít nhất một động vật di chuyển.<br />
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x / (3 x 2)( x 2 x 2) 0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. X ; 1;2 <br />
<br />
B. X 2; 1<br />
<br />
C. X <br />
<br />
Câu 5: Cho tập X = 2,3, 4,5 . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?<br />
A.4<br />
B.6<br />
C.8<br />
<br />
<br />
<br />
D. X 2<br />
<br />
D.16<br />
<br />
Câu 6: Cho hai tập hợp A 2, 4,6 và B 1,2,3,4 .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?<br />
A. A \ B 1;2;3;5<br />
B. A \ B 1;3;6<br />
C. A \ B 6<br />
D. A \ B <br />
Câu 7: Cho A (1; );B [2;6] . Tập hợp A B là<br />
A. (1; )<br />
B. [2; )<br />
C. (1;6]<br />
<br />
D. [2;6]<br />
<br />
Câu 8: Cho 2 tập hợp A = x R / (2 x x 2 )(2 x 2 3 x 2) 0 , B = n N / 3 n 2 30 , chọn mệnh đề đúng?<br />
A. A B 2, 4<br />
<br />
B. A B 2<br />
<br />
C. A B 5, 4<br />
<br />
Câu 9: Cho A=[–4;7] và B=(–;–2) (3;+). Khi đó A B là:<br />
A. –4; –2 3;7 <br />
B. –4; –2 3;7 <br />
C. (– ; 2] (3; )<br />
<br />
D. A B 3<br />
<br />
D. (; 2) [3; )<br />
<br />
Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A B nếu :<br />
A. 1 b 0<br />
B. 1 b 0<br />
C. 1 b 0<br />
D. Đáp án khác<br />
<br />
II.TỰ LUẬN<br />
Câu 1:(1,5 điểm)<br />
a) Cho mệnh đề : “Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3”. Phát biểu mệnh đề dưới<br />
dạng “điều kiện cần”.<br />
b) Cho mệnh đề P :" x Q : 2 x 2 5 x 2 0" . Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủ<br />
định của mệnh đề P.<br />
Câu 2: (1,5 điểm)<br />
Cho hai tập hợp sau :<br />
<br />
A x N : x 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B x Q : 4 x 2 x x 2 3x 4 0<br />
Liệt kê các phần tử trong tập A và B.<br />
Câu 3:(1,0 điểm)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cho hai tập hợp A x N : x 2 2 x x 2 x 2 0 và tập hợp B 1;0;1 . Tìm các tập hợp<br />
<br />
A B, B \ A<br />
Câu 4:(1,0 điểm)<br />
Cho hai tập hợp A x R / 2 x 1 5 và B ;2 .Tìm các tập hợp A B; A B; A \ B<br />
Câu 5:(0,5 điểm)<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
Cho tập hợp A x R /<br />
2 . Xác định tập R \ A và biểu diễn trên trục số.<br />
x 1<br />
<br />
<br />
...................................................... HẾT ......................................................<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
<br />
I.<br />
<br />
II.<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 201… - 201…<br />
Môn:…. - Khối:……(L…..)<br />
(Ngày kiểm tra: …./…./201….)<br />
(Hướng dẫn chấm này gồm….trang)<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
1C<br />
2C<br />
3C<br />
4D<br />
5D<br />
6C<br />
7D<br />
8B<br />
9A<br />
10B<br />
TỰ LUẬN<br />
<br />
CÂU/ BÀI<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
Câu 1<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
a) “Một số tự nhiên chia hết cho 3 là điều kiện cần để nó chia hết cho<br />
6”<br />
b) Mệnh đề đúng<br />
Phủ định: “ x Q : 2 x 2 5 x 2 0 ”<br />
<br />
Câu 2<br />
(1,5 điểm)<br />
<br />
a)<br />
<br />
x 4 4 x 4 A 0;1;2;3<br />
<br />
0,75đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,25đ+0,5đ<br />
<br />
b)<br />
x 0<br />
x 4<br />
4 x x 0<br />
2<br />
2<br />
4 x x x 3x 4 0 x 2 3x 4 0 x 1<br />
<br />
<br />
x 4<br />
B 0; 4;1; 4<br />
2<br />
<br />
Câu 3<br />
(1,0 điểm)<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
x 0<br />
x 2 2 x x 2 x 2 0 x 2 L A 0;1<br />
x 1<br />
<br />
A B 0;1 ; B \ A 1<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,25đ+0,25đ<br />
<br />
0,25đ+0,25đ<br />
<br />
Câu 4<br />
(1,0 điểm)<br />
<br />
Câu 5<br />
(0,5 điểm)<br />
<br />
2 x 1 5 5 2 x 1 5 2 x 3 A 2;3<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
A B ;3 ; A B 2;2 ; A \ B 2;3<br />
<br />
0,25đ+0,25đ<br />
+0,25đ<br />
<br />
1 3<br />
A ;1 1; <br />
2 2<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
R \ A ; 1 ; <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
<br />