
TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ
t æ k h x h bµi k iÓm t r a ®Þnh k ×
N ¨ m häc 2012 – 2013
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9- TIẾT 18
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM)
Đánh dấu x vào những ý em cho là đúng:
Câu 1:Dân tộc Vịêt ( Kinh) có số dân chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?
a) 84% b) 85%
c) 86% d) 87%
Câu2:Dân số nước ta năm 2011 là?
a) 79,6 triệu người b) 79,7 triệu người
c) 86,8 triệu người d) 79,9 triệu người
Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nươc ta thể hiện như thế
nào?
1. Tăng tỉ trọng khu vực nông,lâm, ngư nghiệp.
2. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp , xây dựng.
3. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp,tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp,
xây dựng.
4. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp.
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống sau những kiến thức đúng để nói lên sự thay đổi cơ cấu
kinh tế thể hiện rõ trong cơ cấu GDP của nước ta thời kỳ 1991-2002.
Tỉ trọng của…không ngừng giảm thấp hơn khu vực…( từu năm 1993) rồi thấp
hơn…
( từ năm 1994và đến đầu năm 2002) chỉ còn hơn…%. chứng tỏ nước ta đang chuyển dần
từ nước…sang nước…
Câu5:Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa?
a) Đường sắt b) Đường bộ
c) Đường biển d) Đường hàng không
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?Vai trò của ngành công nghiệp
trọng điểm? Nêu các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?(3.5điểm)
Câu 2: Nước ta có những điều kiện gì để phát triển du lịch?(2.0điểm)

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
A TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6
c b c d c b
B TỰ LUẬN
Câu 1: - Ngành công nghiệp trọng điểm là những ngành chiếm tỉ trọng cao trong giá trị
sản xuất công nghiệp được phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên
nhiên,nguồn lao động,nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và tạo ra nguồn hàng
xuất khẩu chủ lực.(2 điểm)
a. vai trò:Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế (1điểm)
Câu 2: nước ta có những điều kiện để phát triển du lịch là:
-Nước ta giàu tài nguyên du lịch tự nhiên ( phong cảnh bãi tắm đẹp,khí hậu
tốt,có nhiều vườn quốc gia với các động thực vật quý hiếm).Tài nguyên du lịch nhân văn
( các công trình kiến trúc,di tích lịch sử,lễ hội truyền thống ,các làng ngề truyền thống
,văn hóa dân gian …) (1 điểm)
- Nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng đã được công nhận là di sản văn hóa thế giới :
Vịnh Hạ Long,Động Phong Nha,Cố Đô Huế,Di tích Mĩ Sơn,Phố cổ Hội An.
(1 điểm)
Câu 3: Vẽ biểu đồ đúng ,đẹp (2 điểm)


Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(giữa ki 2)
Họ và tên:............................................... MÔN; ĐỊA LÍ 9
Lớp: 9A.......... NĂM HỌC : 2010-2011
Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
A)PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 diểm)
Câu 1:Ở Đông Nam Bộ loại đất nào chiêm diện tích lớn nhất?
A .Đất fù sa B.Đất feralit C. Đất bazan D. Đất khác
Câu 2: Hồ Dầu Tiếng thuộc các tỉnh nào ở Đông Nam Bộ?
A .Bình phước B .Đồng Nai C .Bình Dương D .Tây Ninh
Câu 3: Tỉ lệ người lớn biết chữ ở Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % ?
A .90,1 % B. 91,1% C. 92,1% D. 93,1%
Câu 4: Trong cơ cấu GDP nghành nông-lâm –ngư nghiệp ở Đông Nam Bộ năm 2002
chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ?
A .6,2% B .7,2% C ,8,2% D, 9,2%
Cau 5 : Ý nào không thuộc về đặc điểm sản xuất lương thực thực phẩm của đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước
B. Năng suất lúa cao nhất cả nước
C.Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất trong các vùng của cả nước
Câu 6 :Đồng Bằng Sông Cửu Long chiếm bao nhiêu % diện tích lúa của cả nước ?
A .31% B ,41% C, 51% D ,61%
B)PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1:Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển các nghành kinh tế?
Câu 2: Đồng Bằng Sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển nghành thuỷ hải
sản?
Câu 3-Cho bảng số liệu sau
Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Các vùng khác Cả nước
Cá biển khai thác 41.5 4,9 53,6 100
Cá nuôi 58.3 22.8 18.9 100
Tôm nuôi 76.7 3.9 19.4 100
Qua bảng số liệu trên em hãy
a ,Hãy vẻ biểu đồ thích hợp
b, Nhận xét
Bài làm
...............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III) ĐÁP ÁN
A)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 c 4 a
2 d 5 b
3 c 6 c
B) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1:
+Vị trí địa lí
- Vùng Đông Nam Bộ gồm TP’ HCM và các tỉnh: Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà
Rịa- Vũng Tàu
- Diện tích: 23 550 km2
- Dân số (10,9 triệu người năm2002)
+ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Đất đai-khí hậu -sông ngòi -địa hình -khoáng sản-biển
+ Rừng ở Đông Nam Bộ không còn nhiều, Bảo vệ rừng là bảo vệ nguồn sinh thuỷ và giữ gìn cân bằng
sinh thái. Chú ý vai trò rừng ngập mặn trong đó có rừng Sác ở huyện Cần Giờ vừa có ý nghĩa du lịch
vừa là”lá phổi” xanh của TP’ HCM vừa là khu dự trữ sinh quyển của thế giới
Câu 2:
Điều kiện tự nhiên: Địa hình thấp, bằng phẳng, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, sinh học đa
dạng.
- Đồng bằng sông Cửu Long có. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế thủy sản+ Nguồn
nước tự nhiên dồi dào
+ Nguồn cá và thủy sản phong phú
+ Bồi đắp phù sa hàng năm mở rộng vùng đất Cà Mau
..-Hệ thống kênh rạch chằng chịt. Nguồn nước dồi dào (nước sông Mê Công). Vùng nước mặn lợ cửa
sông, ven biển rộng lớn. Nguồn hải sản: Cá tôm và hải sản quý hết sức phong phú .Biển ấm quanh năm,
ngư trường rộng lớn; nhiều đảo và quần đảo, thuận lợi cho việc khai thác hải sản.
Câu 3
:
Bước1: GV cho 1 HS lên bảng vẽ
Bước 2: HS nhận xét (HS có thể vẽ biểu đồ cột chồng, biểu đồ hình tròn, mỗi loại thuỷ sản vẽ một biểu
đồ)
18.9
19.4
§ BSCL