TR NG THCS PHÚ H UƯỜ
KI M TRA 1 TI T- NĂM H C 2012 – 2013
MÔN A LÍ – KH I : 9
Th i gian: 45 phút (không k th i gian giao đ )
Câu 1: (3đ)
a, Em hãy k tên các đ o l n, qu n đ o l n c a vùng bi n n c ta? ướ
b, Hãy trình bày các ho t đ ng khai thác tài nguyên bi n, đ o?
Câu 2: (4đ)
Th a Thiên Hu giáp v i nh ng khu v c nào. Ý nghĩa c a v trí đ i v i vi c phát ế
tri n kinh t xã h i? ế (2đ)
b, Trình bày đ c đi m kinh t c a Th a Thiên Hu ? (2đ) ế ế
Câu 3: ( 3đ)
Cho b ng s li u sau:
Tình hình s n xu t thu s n Đ ng b ng sông C u Long, Đ ng b ng sông H ng
c n c, năm 2002 (nghìn t n) ướ
S n l ng ượ Đ ng b ng sông
C u LongĐ ng b ng sông
H ngC n c ướ
Cá bi n khai thác493,8 54,8 1189,6
Cá nuôi 283,9 110,9 486,4
Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2
a. V bi u đ th hi n t tr ng s n l ng cá bi n khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ượ
Đ ng b ng sông C u Long, Đ ng b ng sông H ng so v i c n c (c n c = ướ ướ
100%).
b. Nh n xét
H NG D N CH M VÀ BI U ĐI M:ƯỚ
Câu Ý N i dungĐi m
1 a Các đ o l n:
-Di n tích đ o l n : Phú Qu c ( 567km 2 ); Cát ( 100km2), cái
B u, B ch Long Vĩ, Phú Qu c,
* 2 qu n đ o : Hoàng Sa, Tr ng Sa. ườ
0,5đ
0,5đ
bCác ho t đ ng khai thác bi n, đ o:
1. Khai thác, nuôi tr ng và ch bi n h i s n. ế ế
- h n 2000 loài cá, 110 loài giá tr kinh t : Các n c, trích,ơ ế
thu.
- SL khai thác hàng năm kho ng 5000 t n, còn l i là vùng bi n xa
b , s n l ng đánh b t xa b ng b ng 1/5 kh năng cho phép. ượ
2. Du l ch bi n - đ o :
- Ngu n tài nguyên du l ch bi n phong phú : có 120 bãi cat r ng
dài, phong c nh đ p, thu n l i cho vi c xây d ng các khu du l ch,
ngh d ng. ưỡ
3. Khai thác và ch bi n khoáng s n bi n : ế ế
- Ngu n mu i t n : ngh mu i phát tri n t lâu Sa Huỳnh
( Qu ng Ngãi ) ; Cà Na ( Ninh Thu n )
- D c b bi n có nhi u bãi cát ch a oxit, titan, Cát tr ng.
- D u khí, khí t nhiên
4. Phát tri n t ng h p giao thông v n t i :
- G n tuy n đ ng bi n qu c t quan tr ng. ế ườ ế
- Ven bi n có nhi u vùng xây d ng c ng n c sâu. ướ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 a * Giáp: + Phía b c: Qu ng Tr
+ Phía nam: Qu ng Nam và Tp Đà N ng
+ Phía tây: n c Làoướ
+ Phía đông: Bi n Đông
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Ý nghĩa:
+ Thu n l i giao l u buôn bán v i Lào qua c a kh u Lao B o. ư
+ Phía Đông ti p giáp v i Bi n Đông v i nhi u ngành kinh t v aế ế
truy n th ng v a hi n đ i: đánh b t h i s n, GTVT bi n, nuôi
tr ng thu s n, du l ch, ngh mát.
0,5đ
0,5đ
b - Kinh t liên t c tăng tr ng nh ng t c đ v n còn chế ưở ư ch aư
t ng x ng v i ti m năng c a t nh.ươ
- C c u kinh t đang chuy n d ch theo xu h ng: tăng t tr ngơ ế ướ
c a khu v c d ch v , công nghi p - xây d ng, gi m t tr ng c a
khu v c nông lâm – ng nghi p. ư
3 a
V bi u đ :
+ H c sinh tính ghi k t qu vào b ng ế
S n l ng thu s n Đ ng b ng sông C u Long và Đ ng b ng ượ
sông H ng so v i c n c năm 2002 (c n c = 100%) ướ ướ
+ ch n bi u đ thích h p: Bi u đ thanh ngang (ho c c t)
+ V đúng, chính xác, đ p
+ Có tên bi u đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b Nh n xét
+ T tr ng s n l ng cá bi n khai thác, cá nuôi, tôm nuôi Đ ng ượ
b ng sông C u Long v t xa Đ ng b ng sông H ng ượ
+ T tr ng s n l ng các lo i l n h n 50% c n c ượ ơ ướ
0,5đ
0,5đ
S n l ng ượ Đ ng b ng
sông C u
Long
Đ ng b ng
sông H ngC n c ướ
Cá bi n khai thác41,5 4,6 100%
Cá nuôi 58,4 22,8 100%
Tôm nuôi 76,7 3,9 100%
XÁC Đ NH M C TIÊU KI M TRA :
- Đánh giá v ki n th c, năng 3 m c đ nh n th c: Nh n bi t, Thông hi u v n ế ế
d ng c a h c sinh sau khi h c 2 n i dung là: Đ ng b ng sông C u Long (3 ti t); Phát ế
tri n t ng h p kinh t bi n ( 3 Ti t); Đ a lí Th a Thiên Hu (3 tiêt) ế ế ế
- Đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh nh m đi u ch nh n i dung d y h c giúp đế
h c sinh m t cách k p th i.
2. XÁC Đ NH HÌNH TH C KI M TRA:
Hình th c ki m tra: t lu n
3. XÂY D NG MA TR N Đ KI M TRA:
Đ ki m tra gi a h c II, Đ a 9, ch đ n i dung ki m tra v i s ti t là: 9 ti t ế ế
(100 %), phân ph i cho ch đ n i dung nh sau: Đ ng b ng sông C u Long ( 3 ư
Ti t = 30%); Phát tri n t ng h p kinh t bi n ( 3 Ti t = 30%); Đ a lí Th a Thiên Hu (3ế ế ế ế
ti t = 40%)ế
Trên c s phân ph i s ti t nh trên, k t h p v i vi c xác đ nh chu n quan tr ngơ ế ư ế
ti n hành xây d ng ma tr n đ ki m tra nh sau:ế ư
MA TR N
Ch
đ /M c
đ nh n
th c
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng c p đ th p VDc p
đ cao
Đ ng
b ng sông
C u Long
- Nh n bi t đ c v trí ế ượ
đ a lí, gi i h n lãnh th
c ang
- Xác đ nh đ c v trí, ượ
gi i h n c a vùng trên
b n đ ..
- Trình bày đ c đi m
t nhiên, tài nguyên
thiên nhiên c a vùng
- Trình bày đ c đi m
n c h i…ư
- Nêun các trungm
kinh t l nế
- Ý nghĩa c a v trí đ a
lí…
- Tác đ ng c a t
nhiêni nguyên
thiên nhiên đ i v i s
phát tri n kinh t ế
h i
- Tác đ ng c a dân c ư
h i t i s pt tri n
kinh t h i c aế
ng
- Trình bày đ c đi m
phát tri n kinh t c a ế
ng
- Pn tíchc b n đ ,
l c đ đ a lí t nhiên,ượ
kinh t ng ĐBSCl ho cế
Át lát đ a lí VN s li u
th ng kê đ hi u và trình
y đ c đi m kinh t c a ế
ng
- X lí s li u, v và pn
tích bi u đ c t ho c
thanh ngang đ so sánh
s n l ng thu s n c a ượ
ĐBSCL và ĐBSH so v i
c n c ướ
30% = 3đ 0đ = 0%
0đ = 0%
3đ= 100%
Phát tri n
t ng h p
kinh t ế
b o v
i
tr ngườ
bi n- đ o
30% = 3đ
- Bi t đ c các đ o,ế ượ
qu n đ o l n
1đ = 33%
- Pn tích đ c ý nghĩaượ
kinh t bi n-đ o đ i vóiế
phát tri n kinh t và an ế
ninh qu c phòng
- Trình bày đ c đi mi
nguyên và i tr ngườ
bi n- đ o; m t s bi n
pháp b o v tài ngun
bi n đ o.
2đ = 67% 0đ =0%
Đ a
Th a
Thiên Huế
- Nh n bi t đ c v ế ượ
trí đ a lí ý nghĩa đ i
v i s phát tri n kt-xh
- Trình bày đ c đi m
t nhiêni nguyên
thiên nhiên đ i v i s
phát tri n kinh t - xã ế
h i
- Trình bày nh ng thu n
l i và kkhăn c a t
nhiên đ i v i phát tri n
kinh t - xã h iế
- Trình bày và gi i thích
nh ng đ c đi m kinh t , ế
c nghành kinh t c aế
t nh.
40% =4đ 2đ (50%) 2đ (50%) 0đ= 0%
10đ
(100%) 3đ (30%) 4,0đ (40%) 3đ (30%)