intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 Sinh 8

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

176
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh lớp 8 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ kiểm tra môn Sinh học. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 Sinh 8

  1. PGD-ĐT PHONG ĐIỀN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS PHONG BÌNH MÔN SINH HỌC 8 NH 2012-2013 I. MA TRẬN ĐỀ: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Bài tiết - Mô tả cấu tạo của thận - Trình bày chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu 20 % Số câu 1 Số câu 1 = 2 điểm Số điểm: 0,5đ Số điểm: 1,5đ 2. Da Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da 10% Số câu 1 = 1 điểm Số điểm 1đ 3. Thần kinh và giác - Nêu khái quát các bộ phận cấu - Trình bày khái quát - Phân biệt phản xạ quan tạo của tai chức năng của hệ thần không điều kiện và - Trình bày cấu tạo trong của đại kinh phản xạ có điều não - Nêu rõ những hậu quả kiện - Chức năng của tủy sống của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh 70 % =7 điểm Số câu : 3 Số câu : 2 Số câu 1 Số điểm : 2,5 Số điểm: 2đ Số điểm :2đ Tổng số điểm :10 Số điểm :4,5đ =45 % Số điểm: 3,5đ =35 % Số điểm:2đ =20 % 100% II. ĐỀ KIỂM TRA: Điển Lời phê của giáo viên Đề bài Câu 1: ( 2 đ ) a - Cấu tạo của thận gồm những bộ phận nào ? b - Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận . Câu 2: ( 0,5 đ ) Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da . Câu 3: ( 2,5 đ ) a - Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh. b - Tủy sống có chức năng gì.
  2. c - Nêu cấu tạo trong của đại não . Câu 4: ( 2,5 đ ) a-Kể tên các bộ phận của tai. b-Hậu quả của bệnh đau mắt hột là gì ? Cách phòng chống bệnh đau mắt hột ? Câu 5 : ( 2,5 đ ) Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện . BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… III.HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu 1 a , Cấu tạo của thận gồm phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận 0,5 điểm 2 điểm cùng các ống góp, bể thận b,Quá trình tạo thành nước tiểu 0,75đ - Lọc máu ở cầu thận ---> Tạo thành nước tiểu đầu. 0,75đ - Hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất không cần thiết --- > Tạo nước tiểu chính thức Câu 2 0.5điểm - Thường xuyên tắm rửa thay quần áo sạch 0,25đ - Rèn luyên cơ thể để nâng cao sức chịu đựng 0,25đ - Tránh làm da bị xây xát hoặc bỏng 0,25đ - Giữ vệ sinh nơi ở và nơi công cộng 0,25đ Câu 3 2.5 điểm * Chức năng của hệ thần kinh : 1,5 đ - Điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể - Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể - Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể * Chức năng của tủy sống : là trung khu của các phản xạ không điều kiện 0,5 đ * Cấu tạo trong của đại não : - Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não dày 2 -> 3 mm gồm 6 lớp 1đ - Chất trắng ( ở trong ) chứa các nhân nền . Câu4 * Các bộ phận của tai gồm : 1đ
  3. 2.5 - Tai ngoài : vành tai , ống tai điểm - Tai giữa : Chuỗi xương tai , vòi nhĩ Ngăn cách tai ngoài với tai giữa là màng nhĩ - Tai trong : Bộ phận tiền đình , ốc tai * Hậu quả của bệnh đau mắt hột : Sinh ra lông quặm , cọ xát làm đục màng giác 0,5đ dẫn tới mù lòa * Cách phòng tránh : Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng, không dùng 0,5đ chung khăn, chậu. Khám và điều trị kịp thời Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện Câu 5 - Trả lời kích thích tương ứng - Trả lời kích thích bất kỳ 0,25đ 2.5 - Bẩm sinh - Được hình thành qua học tập, rèn 0,25đ điểm luyện - Bền vững - Không bền vững 0,25đ - Có tính chất di truyền - Không di truyền 0,25đ - Số lượng hạn chế - Số lượng không hạn định 0,25đ - Cung phản xạ đơn giản - Hình thành đường liên hệ tạm thời 0,25đ trong cung phản xạ. - Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống. - Trung ương nằm ở vỏ đại não. 0,5đ
  4. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1TIẾT HK II NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Sinh học - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Bài tiết - Mô tả cấu tạo của - Trình bày chức thận năng lọc máu tạo 02 tiết thành nước tiểu 20% = 2.0 25% = 0.5 điểm 75% =1.5 điểm 0% = 0 điểm 0% = 0 điểm điểm 2. Da Nêu các biện pháp 01 tiết giữ vệ sinh da 10% = 100% = 1 điểm 0% = 0 điểm 0% = 0 điểm 0% = 0 điểm 1điểm 3. Thần kinh - Trình bày khái - Phân biệt và giác quan quát chức năng của phản xạ không 06 tiết hệ thần kinh và tuỷ điều kiện và sống. Cấu tạo trong phản xạ có của đại não điều kiện 70% = 7đ 30% = 3điểm 0% = 0 điểm 0% = 0 điểm 70% = 4điểm Số câu: 3 câu 1 câu 1 câu8 Số điểm: 45% = 4.5 điểm 15% = 1.5 điểm 40% = 4 điểm 100% = 10đ 1
  5. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1TIẾT HK II NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Sinh học - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: ( 2đ ) a - Cấu tạo của thận gồm những bộ phận nào ? b - Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận . Câu 2: ( 1đ ) Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da . Câu 3: ( 3 đ ) a. Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh và tuỷ sống. b. Nêu cấu tạo trong của đại não . Câu 4 : ( 4 đ ) Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện . 2
  6. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1TIẾT HK II-NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Sinh học - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 02 trang) Câu 1 2 điểm a, Cấu tạo của thận gồm phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng 0.5 điểm của thận cùng các ống góp, bể thận. b, Quá trình tạo thành nước tiểu - Lọc máu ở cầu thận ---> Tạo thành nước tiểu đầu. 0.75 điểm - Hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất 0.75 điểm không cần thiết ---> Tạo nước tiểu chính thức Câu 2 1 điểm - Thường xuyên tắm rửa thay quần áo sạch 0.25 điểm - Rèn luyên cơ thể để nâng cao sức chịu đựng 0.25 điểm - Tránh làm da bị xây xát hoặc bỏng 0.25 điểm - Giữ vệ sinh nơi ở và nơi công cộng 0.25điểm Câu 3 3 điểm a. * Chức năng của hệ thần kinh : - Điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể 0.5 điểm - Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể 0.5điểm - Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể 0.5 điểm * Chức năng của tủy sống : là trung khu của các phản xạ không 0.5 điểm điều kiện b. * Cấu tạo trong của đại não : - Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não dày 2 -> 3 mm gồm 6 lớp 0.5 điểm - Chất trắng ( ở trong ) chứa các nhân nền . 0.5 điểm Câu 4 4 điểm Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện - Trả lời kích thích tương ứng ( - Trả lời kích thích bất kỳ 1 điểm 3
  7. kích thích KĐK) ( kích thích CĐK) - Bẩm sinh - Được hình thành qua học tập, 0.5 điểm rèn luyện - Bền vững - Không bền vững 0.5 điểm - Có tính chất di truyền - Không di truyền 0.5 điểm - Số lượng hạn chế - Số lượng không hạn định 0.5 điểm - Cung phản xạ đơn giản - Hình thành đường liên hệ tạm 0.5điểm thời trong cung phản xạ. - Trung ương nằm ở trụ não, tủy - Trung ương nằm ở vỏ đại não 0.5điểm sống. 4
  8. Trường THCS Lê Văn Miến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: SINH HỌC 8 Họ tên:....................................................... Lớp:........................................................... I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Kiểm tra trình độ nhận thức của học sinh. 2. Kĩ năng - Kĩ năng trình bày, làm việc độc lập. 3. Thái độ : - Nghiêm túc khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học III. Phương pháp dạy học: - Kiểm tra đánh giá. IV. Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức : 1p 2. Kiểm tra: 43p MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: SINH HỌC 8 Cấp độ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Cấu tạo của hệ bài tiết nước Các cơ Biết được Chủ đề 1 tiểu . quan qúa trình Bài tiết Các sản phẩm thải cần thực tạo thành ( 3 tiết ) được bài tiết được phát sinh hiện bài nước tiểu từ đâu? tiết . 4 câu 2 1 1 27,5% = 18 % 9% 73% 2,75đ (0,5đ) (0,25đ) (2đ) Da có cấu tạo Chủ đề 2 Các tế bào của da phù hợp chức Da thường xuyên bị bong năng bảo vệ, vệ (2 tiết ) ra ngoài là do đâu ? sinh da sạch sẽ 2 câu 1 1 22,5% = 11,1% 88,9% 2,25đ (0,25đ) (2đ) Tế bào thụ cảm Nêu được thị giác các tật cận Chủ đề 3 gồm Đại não Vị trí các vùng của vỏ não . thị và viễn Thần kinh mấy loại người tiến Cấu tạo của vỏ não . thị (nguyên và giác quan Vai trò hóa hơn động nhân và (12 tiết ) của thể vật cách khắc thuỷ phục ) . tinh thể . 2 2 1 1 6 câu % % % % 50%=5đ (0,5đ) (0,5đ) (2đ) (2đ) TS câu: 12 4 4 2 1 1 TS điểm:10đ 1đ 1đ 4đ 2đ 2đ
  9. TN %= 20% (10%) (10%) (40%) (20%) (20%) TL %= 80% Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm). Câu 1. Vùng thính giác của vỏ não nằm ở: a. Thuỳ trán b. Thuỳ đỉnh c. Thuỳ chẩm d. Thuỳ thái dương Câu 2. Chất xám nằm bên ngoài tạo thành vỏ của: a. Trụ não b. Hành não c. Tiểu não d. Cuống não. Câu 3. Trong cơ thể cơ quan thực hiện bài tiết: a. Ruột b. Da c. Phế quản d. Gan. Câu 4. Vai trò của thể thuỷ tinh: a. Như một thấu kính phân kỳ. b. Như một kính cận. c. Như một thấu kính hội tụ. d. Như một thấu kính lõm. Câu 5. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thận, cầu thận, bóng đái b. Thận, ống thận, bóng đái. c. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái d. Thận, bóng đái, ống đái Câu 6. Các sản phẩm thải cần được bài tiết được phát sinh từ đâu? a. Từ thận, phổi và da . b. Từ phổi và da. c. Từ quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể . d. Cả a,b,c . Câu 7. Tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại: a. Tế bào nón và tế bào que. b. Tế bào nón và tế bào hai cực. c. Tế bào nón và tế bào thần kinh. d. Tế bào nón và tế bào sắc tố. Câu 8. Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là: a. Lớp sắc tố b. Lớp bì c. Lớp mỡ dưới da d. Tầng sừng. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (2 điểm): Nêu các tật cận thị và viễn thị (triệu chứng và cách khắc phục) ? Câu 2. (2 điểm): Da có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với chức năng bảo vệ? Tại sao phải thường xuyên giữ gìn da sạch, tránh xây xát? Câu 3. (2 điểm): Đại não người tiến hóa hơn thú ở những đặc điểm nào? Câu 4. (2 điểm): Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? BÀI LÀM
  10. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm). Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 d c d c c c a d II. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Câu 1 - Cận thị: là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Khắc phục : Đeo kính mặt (2điểm) lõm ( kính phân kỳ hay kính cận). (1đ). - Viễn thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Khắc phục : Đeo kính mặt lồi ( kính hội tụ hay kính viễn). (1đ). * Da có cấu tạo phù hợp với c/ng bảo vệ: - Lớp biểu bì có tầng sừng, lớp bì có tuyến nhờn bảo vệ da K thấm nước. (0.5 đ) -Tuyến mồ hôi có t/dụng diệt khuẩn bảo vệ da tránhVK gây bệnh. (0.25 đ) - Lớp bì cấu tạo bởi các mô LK vá sợi đàn hồi tránh các t/động cơ Câu 2 học.(0.25đ) (2 điểm) * Ta phải giữ da sạch, không xây xát vì: (1đ). - Da bẩn: là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển - Hạn chế khả năng diệt khuẩn của da và hoạt động của tuyến mồ hôi,T nhờn . - Da bị xây xát: dễ nhiễm trùng da, nhiễm trùng máu, uốn ván. - Đại Não người tiến hóa hơn não thú: - Đại não người rất phát triển và lớn nhất so các phần khác. (0.5 đ) -Vỏ chất xám dày(2-4mm) có 6 lớp TB,bề mặt có nhiều khe dãnh làm tăng Câu 3 (2 điểm) diện tích vỏ não lên 2300-2500 cm2 . (0.5 đ) - Có nhiều khúc cuộn tiến hóa hơn hẳn so thú. (0.5 đ) - Có rất nhiều vùng chức năng ,có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết chỉ có ở người, không có ở thú. (0.5 đ) - Nước tiểu được tạo thành từ các đơn vị chức năng của thận. Bao gồm quá Câu 4 trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu, quá trình hấp thụ lại các (2 điểm) chất cần thiết, quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết ở ống thận để tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu. (2đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1