Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm Học : 20212022 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 001 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nữ: A. Xuất tinh lần đầu B. Lớn nhanh C. Mọc lông mu, lông nách D. Bắt đầu hành kinh Câu 2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận và nang cầu thận B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận C. Cầu thận và ống thận D. Nang cầu thận và ống thận Câu 3. Vai trò chính của quá trình bài tiết? A. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới B. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa C. Giúp giảm cân. D. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định Câu 4. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Sỏi thận. B. Tất cả đều sai. C. Nhiễm trùng thận. D. Viêm thận. Câu 5. Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai: A. Da có lớp sừng bên ngoài. B. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông C. Do da có thụ quan nhiệt độ D. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn Câu 6. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa Đề 001 Trang 1 / 7
- C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể D. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào Câu 7. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Ốc tai màng. B. Màng nhĩ. C. Chuỗi xương tai. D. Cơ quan Coocti. Câu 8. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng biến đổi glycogen thành glucôzơ bổ sung vào máu? A. Insulin. B. Glucagon. C. Adrênalin. D. FSH Câu 9. Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da? A. Tế bào chết B. Tế bào xếp sít nhau C. Dễ bong D. Chứa hạt sắc tố Câu 10. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu C. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận Câu 11. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da co B. Mao mạch dưới da dãn C. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co D. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi Câu 12. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến trên thận B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến yên Câu 13. Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào? A. Dây thần kinh B. Cơ co chân lông C. Tuyến nhờn D. Mạch máu Câu 14. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì? A. Mô thần kinh B. Nơron C. Dây thần kinh D. Mạch máu Đề 001 Trang 2 / 7
- Câu 15. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy đỉnh C. Thùy trán D. Thùy thái dương Câu 17. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận C. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận D. Phối hợp tất cả các quá trình trên Câu 18. Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây? A. Chất cặn bã B. Chất dinh dưỡng C. Nước tiểu D. Chất độc Câu 19. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến tùng B. Tuyến trên thận C. Tuyến yên D. Tuyến giáp Câu 20. Cần làm gì khi bị bỏng da tay? A. Rửa tay bằng nước lạnh đã để trong tủ lạnh ngăn mát B. Chườm đá vào vết bỏng C. Rửa ngay dưới vòi nước mát và sạch, bôi thuốc mỡ D. Thổi bằng miệng II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày thí nghiệm của I.V. Paplop về sự hình thành một phản xạ có điều kiện? Câu 2: (2 điểm) Phân biệt bệnh biếu cổ do thiếu Iốt và bệnh bazơđô? Câu 3: (1 điểm) Ở tuổi dậy thì da thường có hiện tượng mọc mụn trứng cá, vậy chúng ta cần làm gì để tránh hiện tượng này? Đề 001 Trang 3 / 7
- Đề 001 Trang 4 / 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm Học : 20212022 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 002 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì? A. Dây thần kinh B. NơronC. Mạch máu D. Mô thần kinh Câu 2. Cần làm gì khi bị bỏng da tay? A. Rửa ngay dưới vòi nước mát và sạch, bôi thuốc mỡ B. Rửa tay bằng nước lạnh đã để trong tủ lạnh ngăn mát C. Chườm đá vào vết bỏng D. Thổi bằng miệng Câu 3. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co B. Mao mạch dưới da dãn C. Mao mạch dưới da co D. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi Câu 4. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng biến đổi glycogen thành glucôzơ bổ sung vào máu? A. Insulin. B. FSHC. Adrênalin.D. Glucagon. Câu 5. Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào? A. Dây thần kinh B. Mạch máu C. Cơ co chân lông D. Tuyến nhờn Câu 6. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận B. Quá trình lọc máu ở cầu thận C. Phối hợp tất cả các quá trình trên Đề 001 Trang 5 / 7
- D. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận Câu 7. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Nhiễm trùng thận. B. Sỏi thận. C. Tất cả đều sai. D. Viêm thận. Câu 8. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa C. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu Câu 9. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nữ: A. Xuất tinh lần đầu B. Lớn nhanh C. Bắt đầu hành kinhD. Mọc lông mu, lông nách Câu 10. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Chuỗi xương tai. B. Màng nhĩ. C. Cơ quan Coocti. D. Ốc tai màng. Câu 11. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 12. Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai: A. Do da có thụ quan nhiệt độB. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn C. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông D. Da có lớp sừng bên ngoài. Câu 13. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận B. Nang cầu thận và ống thận C. Cầu thận và ống thậnD. Cầu thận và nang cầu thận Câu 14. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu Đề 001 Trang 6 / 7
- C. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. D. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận Câu 15. Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da? A. Dễ bong B. Chứa hạt sắc tố C. Tế bào xếp sít nhau D. Tế bào chết Câu 16. Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây? A. Chất độc B. Nước tiểu C. Chất cặn bã D. Chất dinh dưỡng Câu 17. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy chẩm B. Thùy trán C. Thùy đỉnh D. Thùy thái dương Câu 18. Vai trò chính của quá trình bài tiết? A. Giúp giảm cân. B. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa C. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định D. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới Câu 19. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Tuyến tùng D. Tuyến trên thận Câu 20. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến yên B. Tuyến trên thận C. Tuyến tụy D. Tuyến giáp II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày thí nghiệm của I.V. Paplop về sự hình thành một phản xạ có điều kiện? Câu 2: (2 điểm) Phân biệt bệnh biếu cổ do thiếu Iốt và bệnh bazơđô? Câu 3: (1 điểm) Ở tuổi dậy thì da thường có hiện tượng mọc mụn trứng cá, vậy chúng ta cần làm gì để tránh hiện tượng này? Đề 001 Trang 7 / 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm Học : 20212022 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 003 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 2. Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da? A. Tế bào chết B. Dễ bong C. Chứa hạt sắc tố D. Tế bào xếp sít nhau Câu 3. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Phối hợp tất cả các quá trình trên B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận D. Quá trình lọc máu ở cầu thận Câu 4. Cần làm gì khi bị bỏng da tay? A. Thổi bằng miệng B. Rửa tay bằng nước lạnh đã để trong tủ lạnh ngăn mát Đề 001 Trang 8 / 7
- C. Chườm đá vào vết bỏng D. Rửa ngay dưới vòi nước mát và sạch, bôi thuốc mỡ Câu 5. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy thái dương B. Thùy chẩm C. Thùy trán D. Thùy đỉnh Câu 6. Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào? A. Tuyến nhờn B. Cơ co chân lông C. Dây thần kinh D. Mạch máu Câu 7. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì? A. Mô thần kinh B. Mạch máu C. Nơron D. Dây thần kinh Câu 8. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nữ: A. Mọc lông mu, lông náchB. Lớn nhanh C. Bắt đầu hành kinh D. Xuất tinh lần đầu Câu 9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Nang cầu thận và ống thậnB. Cầu thận và nang cầu thận C. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận D. Cầu thận và ống thận Câu 10. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da co B. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi C. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co D. Mao mạch dưới da dãn Câu 11. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến trên thận Câu 12. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng biến đổi glycogen thành glucôzơ bổ sung vào máu? A. Glucagon. B. Adrênalin. C. FSH D. Insulin. Câu 13. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Tất cả đều sai. B. Viêm thận. Đề 001 Trang 9 / 7
- C. Sỏi thận. D. Nhiễm trùng thận. Câu 14. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến trên thận B. Tuyến giáp C. Tuyến tùng D. Tuyến yên Câu 15. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào B. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu C. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa D. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể Câu 16. Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây? A. Chất dinh dưỡng B. Chất cặn bã C. Chất độc D. Nước tiểu Câu 17. Vai trò chính của quá trình bài tiết? A. Giúp giảm cân. B. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới D. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa Câu 18. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Ốc tai màng. B. Chuỗi xương tai. C. Màng nhĩ. D. Cơ quan Coocti. Câu 19. Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai: A. Da có lớp sừng bên ngoài.B. Do da có thụ quan nhiệt độ C. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông D. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn Câu 20. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy, bể thận II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Đề 001 Trang 10 / 7
- Câu 1: (2 điểm) Trình bày thí nghiệm của I.V. Paplop về sự hình thành một phản xạ có điều kiện? Câu 2: (2 điểm) Phân biệt bệnh biếu cổ do thiếu Iốt và bệnh bazơđô? Câu 3: (1 điểm) Ở tuổi dậy thì da thường có hiện tượng mọc mụn trứng cá, vậy chúng ta cần làm gì để tránh hiện tượng này? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm Học : 20212022 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 004 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây? A. Nước tiểu B. Chất độcC. Chất cặn bã D. Chất dinh dưỡng Câu 2. Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da? A. Chứa hạt sắc tố B. Tế bào chết C. Tế bào xếp sít nhau D. Dễ bong Đề 001 Trang 11 / 7
- Câu 3. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến trên thận B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến yên Câu 4. Khi trời quá nóng da có phản ứng: A. Mao mạch dưới da dãn B. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co C. Mao mạch dưới da co D. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi Câu 5. Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào? A. Tuyến nhờn B. Cơ co chân lông C. Mạch máu D. Dây thần kinh Câu 6. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận và nang cầu thậnB. Nang cầu thận và ống thận C. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận D. Cầu thận và ống thận Câu 7. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa B. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể D. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào Câu 8. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến trên thận B. Tuyến tùng C. Tuyến yên D. Tuyến giáp Câu 9. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nữ: A. Xuất tinh lần đầu B. Lớn nhanh C. Mọc lông mu, lông náchD. Bắt đầu hành kinh Câu 10. Vai trò chính của quá trình bài tiết? A. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới B. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định Đề 001 Trang 12 / 7
- C. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa D. Giúp giảm cân. Câu 11. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng biến đổi glycogen thành glucôzơ bổ sung vào máu? A. Insulin. B. Glucagon. C. FSH D. Adrênalin. Câu 12. Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai: A. Do da có thụ quan nhiệt độB. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông C. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn D. Da có lớp sừng bên ngoài. Câu 13. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì? A. Nơron B. Dây thần kinh C. Mô thần kinh D. Mạch máu Câu 14. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Chuỗi xương tai. B. Màng nhĩ. C. Ốc tai màng. D. Cơ quan Coocti. Câu 15. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy đỉnh B. Thùy trán C. Thùy chẩm D. Thùy thái dương Câu 16. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Sỏi thận. B. Nhiễm trùng thận. C. Tất cả đều sai. D. Viêm thận. Câu 17. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 18. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận B. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. C. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu D. Phần vỏ, phần tủy, bể thận Câu 19. Cần làm gì khi bị bỏng da tay? A. Chườm đá vào vết bỏng B. Thổi bằng miệng Đề 001 Trang 13 / 7
- C. Rửa ngay dưới vòi nước mát và sạch, bôi thuốc mỡ D. Rửa tay bằng nước lạnh đã để trong tủ lạnh ngăn mát Câu 20. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Phối hợp tất cả các quá trình trên C. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận D. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày thí nghiệm của I.V. Paplop về sự hình thành một phản xạ có điều kiện? Câu 2: (2 điểm) Phân biệt bệnh biếu cổ do thiếu Iốt và bệnh bazơđô? Câu 3: (1 điểm) Ở tuổi dậy thì da thường có hiện tượng mọc mụn trứng cá, vậy chúng ta cần làm gì để tránh hiện tượng này? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 8 Năm Học : 20212022 Đề 001 Trang 14 / 7
- (Thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: 005 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em lựa chọn: Câu 1. Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da? A. Tế bào chết B. Tế bào xếp sít nhau C. Chứa hạt sắc tố D. Dễ bong Câu 2. Tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết lại vừa có chức năng ngoại tiết? A. Tuyến tụy B. Tuyến yên C. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận Câu 3. Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào? A. Mạch máu B. Dây thần kinh C. Tuyến nhờn D. Cơ co chân lông Câu 4. Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây? A. Chất cặn bã B. Chất độcC. Chất dinh dưỡng D. Nước tiểu Câu 5. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 6. Cần làm gì khi bị bỏng da tay? A. Rửa ngay dưới vòi nước mát và sạch, bôi thuốc mỡ B. Rửa tay bằng nước lạnh đã để trong tủ lạnh ngăn mát C. Chườm đá vào vết bỏng D. Thổi bằng miệng Câu 7. Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến trên thận B. Tuyến yên C. Tuyến giáp D. Tuyến tùng Câu 8. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng biến đổi glycogen thành glucôzơ bổ sung vào máu? A. Insulin. B. FSHC. Adrênalin.D. Glucagon. Câu 9. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các Đề 001 Trang 15 / 7
- chất khác trong nước tiểu? A. Tất cả đều sai. B. Nhiễm trùng thận. C. Viêm thận. D. Sỏi thận. Câu 10. Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào? A. Quá trình lọc máu ở cầu thận B. Phối hợp tất cả các quá trình trên C. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận D. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận Câu 11. Cấu tạo của thận gồm: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận. Câu 12. Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai: A. Do da có thụ quan nhiệt độB. Da có lớp sừng bên ngoài. C. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn D. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông Câu 13. Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây? A. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa C. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu D. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào Câu 14. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là gì? A. Dây thần kinh B. Mạch máu C. Mô thần kinh D. Nơron Câu 15. Vùng thị giác nằm ở thùy nào trên vỏ não? A. Thùy trán B. Thùy chẩm C. Thùy đỉnh D. Thùy thái dươn Câu 16. Khi trời quá nóng da có phản ứng: Đề 001 Trang 16 / 7
- A. Mao mạch dưới da dãn B. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi C. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co D. Mao mạch dưới da co Câu 17. Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: A. Cơ quan Coocti. B. Màng nhĩ. C. Chuỗi xương tai. D. Ốc tai màng. Câu 18. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận và nang cầu thậnB. Cầu thận và ống thận C. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận D. Nang cầu thận và ống thận Câu 19. Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nữ: A. Lớn nhanh B. Xuất tinh lần đầu C. Mọc lông mu, lông náchD. Bắt đầu hành kinh Câu 20. Vai trò chính của quá trình bài tiết? A. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới B. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định C. Giúp giảm cân. D. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày thí nghiệm của I.V. Paplop về sự hình thành một phản xạ có điều kiện? Câu 2: (2 điểm) Phân biệt bệnh biếu cổ do thiếu Iốt và bệnh bazơđô? Câu 3: (1 điểm) Ở tuổi dậy thì da thường có hiện tượng mọc mụn trứng cá, vậy chúng ta cần làm gì để tránh hiện tượng này? Đề 001 Trang 17 / 7
- Đề 001 Trang 18 / 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Giúp hs hệ thống lại các bài đã học. Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh đồng thời điều chỉnh phương pháp dạy hợp lí cụ thể như sau : Trình bày được đặc điểm và chức năng của hệ bài tiết nước tiểu Trình bày được đặc điểm và vai trò của da Hiểu được vai trò của hệ thần kinh và giác quan Hiểu được tác dụng của hoocmon trong điều hòa hoạt động của cơ thể. 2. Phẩm chất: Yêu khoa học, ham học hỏi Trung thực, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 3. Năng lực: Năng lực khoa học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ, tự học II. MA TRẬN ĐỀ: MA TRẬN ĐỀ T ổn g NTVV 3321 Đề 001 Trang 19 / 7
- Đề 001 Trang 20 / 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 211 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 79 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn