LỚP 12A6<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - HÌNH HỌC (BÀI SỐ 01)<br />
Bài 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a.<br />
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a<br />
1<br />
b) Gọi I và H lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SB và SD sao cho IB = IS, HD = 2HS. Tính thể<br />
2<br />
tích của khối chóp S.IHA theo a.<br />
Bài 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 .<br />
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.<br />
b) Tính thể tích khối tứ diện MNN’P’ theo a.<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.<br />
Câu<br />
Ý<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
Hình vẽ (0.5)<br />
Gọi O là tâm hình vuông<br />
S<br />
ABCD thì SO (ABCD).<br />
(0.5)<br />
H<br />
OB = a 2 (0.5). SO<br />
a<br />
3đ<br />
1<br />
5đ<br />
<br />
I<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
O<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
b<br />
2đ<br />
<br />
4a 3 7 2a 3 7<br />
1<br />
<br />
VS.ABCD =<br />
(0.5)<br />
6<br />
3<br />
2<br />
4a 3 7<br />
SI SH 2 1 2<br />
(đvtt) (0.5)<br />
<br />
.<br />
. (1.0) VS.IHA <br />
27<br />
SB SD 3 3 9<br />
Hình vẽ (0.5)<br />
P'<br />
a2 3<br />
<br />
MNP<br />
đều<br />
cạnh<br />
a<br />
nên<br />
S<br />
=<br />
(1.0)<br />
<br />
MNP<br />
N'<br />
4<br />
a3 6<br />
VMNP.M’N’P’= SMNP.MM’=<br />
(1.0)<br />
4<br />
<br />
VS.ABD =<br />
<br />
<br />
VS.IHA<br />
VS.ABD<br />
<br />
M'<br />
<br />
a<br />
2.5đ<br />
<br />
2<br />
5.0đ<br />
<br />
= SB2 OB2 = 9a 2 2a 2<br />
= a 7 . (0.5)<br />
1<br />
VS.ABCD = SABCD .SO .<br />
3<br />
1<br />
(0.5) = 4a 2 .a 7 =<br />
3<br />
3<br />
4a 7<br />
(đvtt). (0.5)<br />
3<br />
<br />
M<br />
<br />
P<br />
N<br />
<br />
VMNN’P’ = VM.NN’P’ (0.5) = VM.NPP’(0.5) = VP’.MNP (0.5)=<br />
<br />
1<br />
VMNP.MNN’P’(0.5)=<br />
3<br />
<br />
a3 6<br />
(đvtt) (0.5) .<br />
b<br />
12<br />
2.5đ Cách 2:<br />
VMNN’P’ = VP’.MNN’ (0.5) = VP’.MM’N’(0.5) = VM.M’N’P’ (0.5)=<br />
a3 6<br />
1<br />
VMNP.MNN’P’(0.5)=<br />
(đvtt)(0.5)<br />
12<br />
3<br />
<br />