Tuần 30 - Tiết 54<br />
KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH 8<br />
I. Mục đích kiểm tra.<br />
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn toán lớp 8 sau khi HS học xong chương III,<br />
cụ thể:<br />
1, Kiến thức: + Biết nhận dạng hai tam giác đồng dạng<br />
+ Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ<br />
+ Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác<br />
2, Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập<br />
3, Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập<br />
(tính toán, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ<br />
II. Hình thức kiểm tra.<br />
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.<br />
- Kiểm tra 45 phút trên lớp<br />
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.<br />
Nhận biết<br />
<br />
Cấp độ<br />
Chủ đề<br />
TNKQ TNTL<br />
Định lý Ta-lét Nhận biết hai<br />
trong tam giác đoạn thẳng tương<br />
ứng tỉ lệ<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ TNTL<br />
Hiểu được các<br />
định nghĩa: Tỉ số<br />
của hai đoạn<br />
thẳng, các đoạn<br />
thẳng tỉ lệ<br />
Hiểu được định<br />
lý Ta-lét và tính<br />
chất đường phân<br />
giác của tam giác<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
Tam giác<br />
đồng dạng<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
TS câu<br />
TS điểm<br />
<br />
4<br />
1.0<br />
<br />
3<br />
1.25<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
3<br />
0.75<br />
<br />
2<br />
6<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
3<br />
2.5 đ<br />
<br />
Vận dụng các định lý để chứng minh<br />
các trường hợp đồng dạng của hai tam<br />
giác<br />
2<br />
2<br />
4<br />
2<br />
<br />
2<br />
0.5<br />
5<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ TNTL TNKQ TNTL<br />
Vận dụng được<br />
các định lý đã học.<br />
<br />
10<br />
7.5 đ<br />
13<br />
<br />
2<br />
<br />
10đ<br />
<br />
Họ và tên: ...................................<br />
Lớp: ...........<br />
<br />
KIỂM TRA CHƯƠNG III<br />
Hình học 8 (45’)<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê<br />
<br />
bài làm<br />
Bài 1(1đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.<br />
1. Tam giác MNP có IK// NP. Hỏi đẳng thức nào là sai?<br />
MI<br />
MP<br />
<br />
;<br />
MN MK<br />
MI MK<br />
<br />
C.<br />
;<br />
IN<br />
KP<br />
<br />
A.<br />
<br />
MI<br />
MK<br />
<br />
;<br />
MN MP<br />
IN<br />
KP<br />
<br />
D.<br />
MN MP<br />
<br />
M<br />
<br />
B.<br />
<br />
I<br />
N<br />
<br />
2. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác<br />
Đẳng thức nào sau đây là đúng?<br />
MN NI<br />
<br />
;<br />
MI<br />
IP<br />
MI NI<br />
<br />
C.<br />
MP IP<br />
<br />
A.<br />
<br />
MN MP<br />
<br />
IP<br />
NP<br />
NI MN<br />
<br />
D.<br />
IP MP<br />
<br />
K<br />
P<br />
<br />
M<br />
<br />
B.<br />
<br />
3. Cho MNP vuông tại M, đường cao MH.<br />
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?<br />
A . Có 1 cặp<br />
B . Có 2 cặp<br />
C . Có 3 cặp<br />
D . Không có cặp nào<br />
4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ?<br />
A . RQP ∽ RNM<br />
B . MNR∽ PHR<br />
C . PQR ∽ HPR<br />
D. QPR ∽ PHR<br />
Bài 2(1đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.<br />
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng<br />
<br />
N<br />
<br />
I<br />
<br />
P<br />
<br />
M<br />
<br />
N<br />
<br />
H<br />
<br />
P<br />
P<br />
N<br />
<br />
Q<br />
<br />
H<br />
<br />
M<br />
<br />
R<br />
<br />
b) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau<br />
c) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau<br />
d) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng<br />
Bài 3(8đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8 cm, BC=6 cm, vẽ AH BD (H BD)<br />
a) Chứng minh AHB ∽ BCD<br />
b) Chứng minh ABD ∽ HAD suy ra AD2= DH.DB<br />
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH?<br />
<br />
Họ và tên: ...................................<br />
Lớp: ...........<br />
<br />
KIỂM TRA 45 PHÚT<br />
Hình học 8<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Lời phê<br />
<br />
bài làm<br />
Bài 1(1đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.<br />
1. Tam giác MNP có IK// NP. Hỏi đẳng thức nào là sai?<br />
MI<br />
MP<br />
<br />
;<br />
MN MK<br />
MI MK<br />
<br />
C.<br />
;<br />
IN<br />
KP<br />
<br />
A.<br />
<br />
MI<br />
MK<br />
<br />
;<br />
MN MP<br />
IN<br />
KP<br />
<br />
D.<br />
MN MP<br />
<br />
M<br />
<br />
B.<br />
<br />
I<br />
N<br />
<br />
2. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác<br />
Đẳng thức nào sau đây là đúng?<br />
MN NI<br />
<br />
;<br />
MI<br />
IP<br />
MI NI<br />
<br />
C.<br />
MP IP<br />
<br />
A.<br />
<br />
MN MP<br />
<br />
IP<br />
NP<br />
NI MN<br />
<br />
D.<br />
IP MP<br />
<br />
P<br />
<br />
M<br />
<br />
B.<br />
<br />
N<br />
<br />
3. Cho MNP vuông tại M, đường cao MH.<br />
Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?<br />
A . Có 1 cặp<br />
B . Có 2 cặp<br />
C . Có 3 cặp<br />
D . Không có cặp nào<br />
4. Biết<br />
<br />
K<br />
<br />
I<br />
<br />
P<br />
<br />
M<br />
<br />
N<br />
<br />
H<br />
<br />
P<br />
<br />
AB 3<br />
và CD = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:<br />
CD 4<br />
<br />
A. 6 cm<br />
<br />
B. 6,5 cm<br />
<br />
C. 7 cm<br />
<br />
D. 7,5 cm<br />
<br />
Bài 2(1đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp.<br />
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng<br />
b) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau<br />
c) Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau<br />
d) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng<br />
Bài 3(8đ):Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8 cm, BC=6 cm, vẽ AH BD (H BD)<br />
a) Chứng minh AHB ∽ BCD<br />
b) Chứng minh ABD ∽ HAD suy ra AD2= DH.DB<br />
c) Tính độ dài đoạn thẳng HD, AH ?<br />
<br />
Lời giải<br />
Hướng dẫn chấm và biểu điểm<br />
Bài<br />
Bài 1<br />
1đ<br />
<br />
Bài 1<br />
1đ<br />
<br />
Bài 2<br />
8đ<br />
<br />
Nội dung<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
A<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
<br />
a<br />
Đ<br />
<br />
b<br />
S<br />
<br />
c<br />
Đ<br />
<br />
d<br />
S<br />
<br />
- Hình vẽ đúng<br />
A<br />
a) Chứng minh được AHB ∽ BCD (g-g)<br />
b) Chứng minh được ABD ∽ HAD (g-g)<br />
suy ra<br />
<br />
AD BD<br />
<br />
AD2=DH.DB<br />
HD AD<br />
<br />
Điểm<br />
Mỗi<br />
câu<br />
đúng<br />
0,25 đ<br />
Mỗi<br />
câu<br />
đúng<br />
0,25 đ<br />
B<br />
<br />
H<br />
<br />
1,0<br />
<br />
c) ABD vuông tại A suy ra:<br />
D<br />
C<br />
2<br />
2<br />
2<br />
DB = AB + AD (Py ta go)<br />
= 100 DB = 10 cm<br />
Ta có AD2=DH.DB (cmt) DH = AD2/DB = 62/10 =3,6 cm<br />
Bài 3<br />
8đ<br />
<br />
- Hình vẽ đúng<br />
A<br />
a) Chứng minh được AHB∽BCD (g-g)<br />
b) Chứng minh được ABD∽ HAD (g-g)<br />
suy ra<br />
<br />
AD BD<br />
<br />
AD2=DH.DB<br />
HD AD<br />
<br />
B<br />
<br />
H<br />
<br />
c) ABD vuông tại A suy ra:<br />
D<br />
2<br />
2<br />
2<br />
DB = AB + AD (Py ta go)<br />
= 100 DB = 10 cm<br />
Ta có AD2=DH.DB (cmt) DH = AD2/DB = 62/10 =3,6 cm<br />
Ta có ABD ∽ HAD (cmt) suy ra<br />
AH =<br />
<br />
AB. AD<br />
= 4,8 cm<br />
BD<br />
<br />
AB BD<br />
<br />
HA AD<br />
<br />
0,5<br />
1,5<br />
1,5<br />
<br />
1,0<br />
1,5<br />
1,0<br />
0,5<br />
1,5<br />
1,5<br />
1,0<br />
<br />
C<br />
<br />
1,0<br />
1,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />