Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 3
download
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Thị xã Quảng Trị giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Thị xã Quảng Trị
- TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN Môn: Hình học lớp 10 (Nâng Cao) Thời gian : 45 phút. ĐỀ 1 Câu 1 (5 điểm) . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(-2; 3), B(4;-5), C(6;0) và d : x 2y 5 0 . a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC. b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d1 qua A và vuông góc với đường thẳng BC. c. Viết phương trình đường tròn đường kính AB. d. Viết phương trình đường thẳng d 2 qua K(1;-1) và cắt d tại M sao cho tam giác ABM cân tại M. Câu 2 (4 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x 3) 2 ( y 2) 2 36 và : 3x 4 y 7 0 . a. Tính cos với là góc giữa và 1 :12 x 5 y 7 0 . b. Viết phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc (C). c. Viết phương trình đường thẳng 2 qua N(1; 3), cắt (C) tại hai điểm phân biệt P và Q để đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất. Câu 3 (1 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C1 ) : x 2 y 2 2 x 2 y 4 0 và 3 : x y 0 . Tìm điểm E thuộc 3 sao cho từ E kẻ được hai tiếp tuyến đến (C1 ) và góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600 . Hết. TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN Môn: Hình học lớp 10 (Nâng Cao) Thời gian: 45 phút. ĐỀ 2 Câu 1 (5 điểm) . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2; -3), B(-4;5), C(-6;0) và d : x 2y 5 0 . a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d1 qua A và vuông góc với đường thẳng BC. c. Viết phương trình đường tròn đường kính CA. d. Viết phương trình đường thẳng d 2 qua K(1;-1) và cắt d tại M sao cho tam giác BCM cân tại M. Câu 2 (4 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x 3) 2 ( y 2) 2 36 và : 3x 4 y 7 0 . a. Tính cos với là góc giữa và 1 : 5 x 12 y 7 0 . b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với và tiếp xúc (C). c. Viết phương trình đường thẳng 2 qua N(1; 3), cắt (C) tại hai điểm phân biệt P và Q để đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất. Câu 3 (1 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C1 ) : x 2 y 2 4 x 4 y 9 0 và 3 : x y 0 . Tìm điểm E thuộc 3 sao cho từ E kẻ được hai tiếp tuyến đến (C1 ) và góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600 . Hết.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Đề 1: Đáp án Điểm Câu 1a A(-2; 3), B(4;-5), C(6;0) (2điểm) x 2 8t AC{qua A và có VTCP AC (8; 3) có pt tham số 1.0 + 1.0 y 3 3t Câu 1b quaA(2;3) d1 (1điểm) VTPT BC 2;5 có phương trình 2x + 5y – 11 = 0 0.5+0.5 Câu 1c (1điểm) Gọi I là trung điểm AB, ta có: I(1; -1) AB 0.5 Đường tròn cần tìm có tâm I bán kính R 5 2 Vậy phương trình đường tròn là ( x 1) 2 ( y 1) 2 25 0.5 Câu 1d M d M (2t 5; t ) . Tam giác ABM cân tại M nên MA = MB. (1điểm) 0.5 (2t 7) 2 (t 3) 2 ( 2t 1) 2 (t 5) 2 4 17 4 t M( ; ) 5 5 5 x=1+4t d 2 MK có pt: 0.5 y=-1+3t Câu 2a 12.3 4.5 56 (1.0 điểm) cos cos n ; n 5.13 1 65 0.5+0.5 Câu 2b (C) có tâm I(-3; 2), bán kính R = 6 0.5 (2.0điểm) Đường thẳng d có dạng 3x - 4 y + m = 0 (m khác 7) 0.5 9 8 m d tiếp xúc (C) khi và chỉ khi d ( I , d ) R 6 0.5 5 Tìm được m = 47 (TM), m = -13 (TM) Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn là 0.5 3x - 4y + 47 = 0 và 3x - 4y - 13 = 0 Câu 2c Ta có: NI 17 6 R , nên N ở trong (C). Vậy PQ nhỏ nhất khi 0.5 (1.0điểm) PQ NI . 2 qua N(1; 3) VTPT IN (4;1) nên có pt: 4x + y – 7 =0 0.5 Câu 3 (C1) có tâm I(1; 1), bán kính R = 6 . Gọi A, B là hai tiếp điểm, (1.0điểm) E 3 E (t ; t ) . TH1: AEB 600 . Suy ra IE 2 6 (t 1) 2 (t 1) 2 24 0.5 t 1 2 3 E (1 2 3;1 2 3) t 1 2 3 E (1 2 3;1 2 3) 0.5 TH1: AEB 1200 . Suy ra IE 2 2 (t 1) 2 (t 1) 2 8
- t 3 E (3;3) t 1 E ( 1; 1) Đề 2: Đáp án Điểm Câu 1a A(2; -3), B(-4;5), C(-6;0) (2điểm) x 2 3t AB{qua A và có VTCP AB ( 6;8) có pt tham số 1.0 + 1.0 y 3 4t Câu 1b quaA(2; 3) d1 có phương trình 2x + 5y – 11 = 0 VTPT BC 2; 5 (1điểm) 0.5+0.5 Câu 1c (1điểm) Gọi I là trung điểm AC, ta có: I(-2; -3/2) 0.5 AC 73 Đường tròn cần tìm có tâm I bán kính R 2 2 3 73 0.5 Vậy phương trình đường tròn là ( x 2) 2 ( y ) 2 2 4 Câu 1d M d M (2t 5; t ) . Tam giác BCM cân tại M nên MC = MB. (1điểm) 0.5 (2t 9) 2 (t 5) 2 (2t 11) 2 (t 0) 2 5 10 5 t M( ; ) 6 3 6 x=1+14t d 2 MK có pt: 0.5 y=-1+t Câu 2a 5.3 4.12 33 (1.0 điểm) cos cos n ; n 5.13 1 65 0.5+0.5 Câu 2b (C) có tâm I(3; -2), bán kính R = 6 0.5 (2.0điểm) Đường thẳng d có dạng 4x - 3 y + m = 0 0.5 18 m d tiếp xúc (C) khi và chỉ khi d ( I , d ) R 6 0.5 5 Tìm được m = 12, m = -48. Vậy có 2 đường thẳng d thỏa mãn là 0.5 4x - 3y + 12 = 0 và 4x - 3y - 48 = 0 Câu 2c Ta có: NI 29 6 R , nên N ở trong (C). Vậy PQ nhỏ nhất khi 0.5 (1.0điểm) PQ NI . 2 qua N(1; 3) VTPT IN (2; 5) nên có pt: 2x - 5y – 13 =0 0.5 Câu 3 (C1) có tâm I(2; 2), bán kính R = 17 . Gọi A, B là hai tiếp điểm, (1.0điểm) E 3 E (t ; t ) . TH1: AEB 600 . Suy ra IE 2 17 (t 2) 2 (t 2) 2 68 0.5 t 2 34 E (2 34;2 34) t 2 34 E (2 34;2 34) 0.5
- 2 17 68 TH1: AEB 1200 . Suy ra IE (t 2) 2 (t 2) 2 3 3 6 102 6 102 6 102 t E( ; ) 3 3 3 6 102 6 102 6 102 t E( ; ) 3 3 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
62 p | 847 | 113
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
42 p | 1800 | 100
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
33 p | 980 | 86
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Phùng
5 p | 602 | 55
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THPT Tân Yên 2
5 p | 448 | 50
-
7 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 403 | 44
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 358 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học NC lớp 11
3 p | 299 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Văn Thiêm
3 p | 312 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Quang Phục
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 2 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
9 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Ngọc Lặc
12 p | 46 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Ơn
4 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tất Thành
7 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Đồng Tiến
6 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 - Trường THCS Diễn Nguyên
3 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 6 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng
10 p | 57 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn