1/3 - Mã đề 134
SỞ GD&ĐT ĐK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN LY Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
u 1. Một người xách một nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu dao động riêng của ớc trong
là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 75cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 50cm/s.
u 2. Khi có sóng dừng trên mt sợi dây đàn hồi, khoảng cách gia hai nút sóng liên tiếp bằng :
A. Một phần tư bước sóng. B. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
u 3. Một sợi y chiều dài
căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang sóng dừng vi n bụng sóng, tốc độ
truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là :
A.
nv
. B.
2nv
. C.
nv
. D.
v
n
u 4. Biểu thức quan hệ gia biên độ A, li độ x và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là :
A. A2 = x2 + 2
2
v. B. A2 = v2 + 2x2. C. A2 = x2 + 2v2. D. A2 = v2 + 2
2
x.
u 5. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s, chu kì dao động
của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,32 s. B. 2,05 s. C. 2,25 s. D. 1,35 s.
u 6. Một sóng lan truyn với vn tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50 Hz ; T = 0,02 s. B. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.
C. f = 0,05 Hz ; T = 200 s. D. f = 800 Hz ; T = 1,25s.
u 7. Chọn câu sai. Âm La của đàn dương cầm (pianô) và âm La của đàn vĩ cầm (violon) có thể cùng :
A. Độ to B. Độ cao C. Âm sắc D. Cường độ
u 8. Chọn câu sai. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (10
t ) (cm,s) được biểu diễn
bằng vectơ quay
A
:
A. Quay đều với vn tốc góc 10
(rad /s )
B. Vectơ có độ dài 8cm và vuông góc với trục gốc
C. Có độ dài vectơ 8cm.
D. Nằm trùng vi trục gc nằm ngang
u 9. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi
đó trên mt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi
qua S luôn dao động ng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyn ng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
A. 72cm/s. B. 80cm/s. C. 75cm/s. D. 70cm/s.
u 10. Con lắc xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x =5cos(20t+ )
3
cm. Ly
g=10m/s2. Thi gian lò xo dãn ra trong một chu kỳ là :
A.
24
s. B.
15
s. C.
12
s. D.
30
s.
đề 134
2/3 - Mã đ 134
u 11. ng cơ có tần s 80Hz lan truyn trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật
chất tại hai điểm trên một phương truyn sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31cm và 33,5cm lệch pha
nhau góc
A. 2/
rad B.
rad C.
2
rad D. 3/
rad
u 12. mặt nước hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, ng phương trình u =
Acost. Trong miền gặp nhau ca hai ng, những điểm đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. Một số nguyên ln bước sóng. B. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng. D. Một số lẻ lần bước sóng.
u 13. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học truyn được trong tất cả các môi trường rắn, lng, khí và chân không.
u 14. Nguồn ng phương trình uo = 2cos(2t + 4
) (cm). Biết sóng lan truyền với bước ng 0,4 m. Coi biên
độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm
A. uM = 2cos(2t - 4
) (cm). B. uM = 2cos(2t +
2
) (cm).
C. uM = 2cos(2t + 4
3
) (cm). D. uM = 2cos(2t - 4
3
) (cm).
u 15. Một chất điểm dao động điều hòa với chu T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi tvị trí biên li
độ x = A đến vị trí x =
2
A
, chất điểm có tốc độ trung bình là :
A.
9
.
2
A
T
B.
6
.
A
T
C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T
u 16. Trong hin tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng bao nhiêu? Bằng
A. Một nửa bước sóng B. Hai lần bước sóng
C. Một bước sóng D. Một phần tư bước sóng
u 17. Trên một sợi y đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố địnhng dừng với 2 bụngng. Bước sóng trên dây là :
A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m.
u 18. Đối với dao động tun hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gi là :
A. Tn số góc. B. Pha ban đầu. C. Chu kì dao động. D. Tn số dao đng.
u 19. Tiến nh thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo đưc chiều dài con lắc đơn
là 99 ± 1 (cm), chu dao động nhỏ ca là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của sπ. Kết quả phép
đo đại lượng vật lí gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm được gi :
A. 9,7 ± 0,2 (m/s2 ). B. 9,8 ± 0,3 (m/s2 ).
C. 9,7 ± 0,3 (m/s2 ). D. 9,8±0,2 (m/s2 ).
u 20. Một con lắc gồm xo độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối ng m =100g, hdao động điều hoà..
Kéo vật ra khi vị trí cân bằng một đoạn x = +3cm rồi truyn cho vận tốc v = 30 cm/s hướng ra xa vị trí cân
bằng. Chọn gốc toạ độ tại vtrí cân bằng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao
động của vật là :
A.
3 2 os(10 )
4
x c t
cm. B.
3 2 os(10 )
4
x c t
cm.
C.
3 os(10 )
4
x c t
cm. D.
3 os(10 )
4
x c t
cm
u 21. Tại cùng một vị trí đa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao đng điều hoà của nó sẽ :
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 2 lần.
3/3 - Mã đ 134
u 22. Một con lắc xo gồm xo có độ cứng k, vật nặng khối ng m. Chu dao động của vật được xác định
bởi biểu thức :
A. T = 2k
m. B. k
m
2
1. C. m
k
2
1. D. T = 2m
k.
u 23. Một vật thc hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10t (cm) x2=
5cos(10t +
3
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5 3cos(10t +
4
) (cm). B. x = 5cos(10t +
2
) (cm).
C. x = 5cos(10t +
6
) (cm). D. x = 5 3cos(10t +
6
) (cm).
u 24. Một con lắc đơn gòm một vật nặng khối lượng m, y treo chiều dài l dao động vi biên độ góc
0
.
năng của con lắc được tính bới công thức:
A.
2
o
E mgl
B.
0
(1 cos )
E mgl
C.
0
(1 cos )
E mgl
D.
0
(1 cos )
2
mgl
E
u 25. Một vật dao đng tắt dần có các đại lượng giảm liên tc theo thời gian là
A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và năng lượng .
C. Biên độ và tốc độ D. Li độ và tốc độ
u 26. Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyn trong không khí. Sóng này được gi là :
A. Siêu âm B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. Âm nghe được D. Hạ âm
u 27. Tại một điểm M nằm trong i trường truyền âm mức cường độ âm LM = 80 dB. Biết ngưng nghe
của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn :
A. 10 W/m2. B. 1 W/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2.
u 28. Trên mt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai ngun sóng cơ kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tần số 15 Hz luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyn sóng
trên mt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. S điểm dao động với biên độ cc đại trên đon
S1S2
A. 8. B. 9. C. 5. D. 11.
u 29. Một vật tham gia đồng thi hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1)
x2 = A2cos(t + 2). Bn đ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đi khi
A. 21 = 2k. B. 2 1 = (2k + 1) .
C. 21 = (2k + 1)
2
. D. 2 1 =
4
.
u 30. Một âm phát ra có mức cường độ âm 50dB thì cường độ âm của nó so vi cường độ âm chuẩn :
A. Tăng 50 lần B. Tăng lên 5lần C. Tăng lên 105 lần D. Một kết quả khác
u 31. Một con lắc lò xo gồm vật nhkhối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhđược đặt trên giá đỡ cố
đnh nằm ngang dc theo trục xo. Hsố ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu givật ở vị trí lò xo b
nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Ly g = 10 m/s2. Tốc độ ln nhất vật nhỏ đt được trong quá trình
dao động là
A.
40
3
cm/s.
B.
10
30
cm/s.
C.
40
2
cm/s.
D.
20
6
cm/s.
u 32. Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp ca hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác
dụng lên vật
A. 0,5 3 N. B. 50 3 N. C. 5 3 N. D. 5 N.
------ HẾT ------