KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
<br />
Tiết 54<br />
Tuần 27<br />
<br />
Ngày dạy…/……/……lớp:………<br />
Ngày dạy:…/……/……lớp:……<br />
Ngày dạy:……/……/……lớp:…<br />
<br />
I. MỤC TIÊU:<br />
1) Kiến thức:<br />
- Nắm được kiến thức của các bài các loại quả, phát tán của quả và hạt, những điều kiện nảy mầm của<br />
hạt, tổng kết về cây có hoa tảo, rêu, quyết.<br />
- Hiểu được vai trò của tảo, cấu tạo của cây rêu, cây dương xỉ, cây thông, đặc điểm chung của thực vật<br />
hạt kín, phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm.<br />
2) Kỹ năng:<br />
- KN: kn phân tích trả lời câu hỏi<br />
-KNS: xử lý tình huống vận dụng phân biệt cây nào thuộc lớp 1, 2 lá mầm.<br />
3) Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra<br />
II. MA TRẬN:<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Tự luận<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
HS chú thích HS nêu được HS pb được<br />
được các bộ các bộ phận các<br />
kiểu<br />
phát<br />
tán<br />
Chương VII: Quả phận sơ đồ của hạt<br />
của cây có<br />
của quả và<br />
và hạt<br />
hoa<br />
hạt<br />
Tỉ lệ: 45%<br />
Số điểm: 4,5<br />
Số câu: 5<br />
<br />
33,33%<br />
44,44%<br />
1,5 điểm<br />
2 điểm<br />
1 câu<br />
1 câu<br />
- Biết được<br />
cqss của rêu.<br />
-HS biết được<br />
ưu thế cây hạt<br />
kín<br />
<br />
Chương<br />
VIII:<br />
Các nhóm thực<br />
vật<br />
<br />
Tỉ lệ: 55%<br />
Số điểm:5,5<br />
Số câu: 7<br />
Tổng số câu: 12<br />
Tổng điểm: 10.0<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
<br />
9,09%<br />
0,5 điểm<br />
2 câu<br />
3 câu<br />
2,0 điểm<br />
20%<br />
<br />
III. NỘI DUNG ĐỀ:<br />
<br />
1 câu<br />
1 câu<br />
2.0 điểm<br />
20%<br />
40%<br />
<br />
5,56%<br />
0,25 điểm<br />
1 câu<br />
HS<br />
phân<br />
biệt được<br />
đặc điểm<br />
pb chủ yếu<br />
của lớp 1,2<br />
lá mầm<br />
<br />
Tự luận<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Tự luận<br />
<br />
-HS<br />
pb<br />
được các<br />
loại quả<br />
trong TN<br />
<br />
HS pb<br />
được<br />
cây 1 lá<br />
mầm,<br />
cây 2 lá<br />
mầm<br />
11,11%<br />
0,5 đ<br />
1 câu<br />
<br />
5,56%<br />
0,25 điểm<br />
1 câu<br />
Dựa vào Nhận<br />
cqss hiểu dạng cây<br />
được vì dương xỉ<br />
sao cây ngoài mt<br />
thông<br />
TN<br />
thuộc<br />
ngành hạt<br />
trần<br />
Hiểu<br />
được hiện<br />
tượng<br />
nước nở<br />
hoa của<br />
tảo trong<br />
TN<br />
4,55%<br />
45,45%<br />
4,55%<br />
0,25 điểm<br />
2.5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
1 câu<br />
2 câu<br />
1 câu<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
1 câu<br />
0,5 điểm<br />
2,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
5%<br />
25%<br />
5%<br />
5%<br />
30%<br />
10%<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
T<br />
N<br />
Tự luận<br />
K<br />
Q<br />
<br />
HS phân<br />
biệt<br />
được<br />
lớp 1 lá<br />
mầm,<br />
lớp 2 lá<br />
mầm<br />
<br />
36,36%<br />
2.0 điểm<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
20%<br />
<br />
TRƯỜNG THCS LONG KIẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII<br />
MÔN: SINH HỌC 6<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
(Thời gian 45 phút)<br />
<br />
I. Chọn các từ hoặc các cụm từ: nước nở hoa, khí ôxi, làm thuốc, thức ăn hoàn thành vào các chỗ trống<br />
sau (1,0 điểm):<br />
Vai trò của tảo: cung cấp (1)..…………………… và (2) ……………………..cho động vật ở nước.<br />
Một số tảo cũng được dùng làm thức ăn cho người và gia súc, (3)………………………...Bên cạnh đó tảo<br />
cũng có thể gây hại: một số tảo đơn bào sinh sản quá nhanh gây hiện tượng<br />
(4)…………………............................., khi chết làm cho nước bị nhiễm bẩn làm chết cá.<br />
II. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (1,5 điểm):<br />
1. Quả nào sau đây là quả hạch?<br />
A. Quả táo<br />
C. Quả chanh<br />
2. Quả nào sau đây được phát tán nhờ gió?<br />
A. Quả đậu bắp<br />
C. Quả ké đầu ngựa<br />
<br />
B. Quả chò<br />
D. Quả đu đủ<br />
B. Quả chò<br />
D. Quả cải<br />
<br />
3. Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?<br />
A. Túi bào tử<br />
C. Bào tử<br />
<br />
B. Hoa<br />
D. Hạt<br />
<br />
4. Làm thế nào để nhận biết một cây thuộc Dương xỉ?<br />
A. Cơ thể có rễ, thân, lá thật sự<br />
C. Lá có màu nâu, có bào tử<br />
<br />
B. Cây có hoa, có quả<br />
D. Lá non cuộn tròn ở đầu<br />
<br />
5. Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?<br />
A. Hạt nằm trong quả<br />
C. Có rễ thân, lá thật<br />
<br />
B. Có mạch dẫn<br />
D. Có hoa, quả<br />
<br />
6. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm là gì?<br />
A. Số cánh hoa<br />
B. Số lá mầm của phôi<br />
C. Kiểu rễ<br />
D. Dạng thân của cây<br />
III. Hãy chú thích hình vẽ “cây có hoa” sau (1,5<br />
điểm):<br />
1. ……………………………………………<br />
<br />
4<br />
5<br />
<br />
2. …………………………………………….<br />
3. …………………………………………….<br />
<br />
3<br />
<br />
4. …………………………………………….<br />
5. …………………………………………….<br />
<br />
2<br />
<br />
6. …………………………………………….<br />
1<br />
<br />
6<br />
<br />
IV. Tự luận (6,0 điểm):<br />
1. Hạt gồm những bộ phận nào? Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt<br />
chứa ở đâu? (2,0 điểm)<br />
2. Hãy trình bày cơ quan sinh sản của cây thông? (1,5 điểm)<br />
3. Ở một tiết học, trong giờ thảo luận các nhóm đang phân loại cây nào thuộc lớp 1 lá mầm, cây nào thuộc<br />
lớp 2 lá mầm. Bạn An nói: “cây rau má thuộc lớp 1 lá mầm’’ còn bạn Bình nói: “cây rau má thuộc lớp 2 lá<br />
mầm’’. Theo em bạn nào đúng? Em hãy nêu những đặc điểm để phân biệt đặc điểm Lớp 1 lá mầm và Lớp 2 lá<br />
mầm?(2,5 điểm)<br />
ĐẶC ĐIỂM<br />
Kiểu rễ<br />
Dạng thân<br />
Kiểu gân lá<br />
Số cánh hoa<br />
Số lá mầm của phôi<br />
Ví dụ (2 cây)<br />
<br />
LỚP 1 LÁ MẦM<br />
<br />
LỚP 2 LÁ MẦM<br />
<br />
IV. ĐÁP ÁN<br />
I. Mỗi từ điền đúng 0,25 điểm.<br />
(1) Khí ôxi<br />
(2) Thức ăn (3) Làm thuốc (4) Nước nở hoa<br />
II. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.<br />
1. A<br />
2. B<br />
3. C<br />
4. D<br />
5. A<br />
6. B<br />
III. Mỗi chú thích đúng 0,25 điểm.<br />
1. Rễ<br />
2. Thân<br />
3. Lá<br />
4. Hoa<br />
5. Hạt<br />
6. Quả<br />
IV. 1. - Hạt gồm: Vỏ, phôi. (0,5 điểm)<br />
- Phôi gồm lá mầm, thân mầm, chồi mầm và rễ mầm. (1,0 điểm)<br />
- Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm hoặc phôi nhũ. (0,5 điểm)<br />
2. Mỗi ý đúng 0,25 điểm.<br />
- Cơ quan sinh sản của cây thông là nón<br />
- Gồm hai loại nón đực và nón cái.<br />
1/Nón đực: Nhỏ, màu vàng, mọc thành cụm,.<br />
2/Nón cái: Lớn hơn nón đực, mọc riêng lẻ từng chiếc.<br />
- (0,5đ) Thông sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở (vì vậy mới có tên là hạt trần). Thông chưa<br />
có hoa và quả.<br />
3. Bạn Bình nói đúng 0,5đ<br />
Mỗi ý đúng 0,25 điểm. đúng 8 ý 2đ<br />
ĐẶC ĐIỂM<br />
Kiểu rễ<br />
<br />
CÂY 1 LÁ MẦM<br />
Rễ chùm<br />
<br />
CÂY 2 LÁ MẦM<br />
Rễ cọc<br />
<br />
Dạng thân<br />
<br />
Cỏ, cột<br />
<br />
Cỏ, gỗ<br />
<br />
Kiểu gân lá<br />
<br />
Song song và hình cung<br />
<br />
Hình mạng<br />
<br />
Số cánh hoa<br />
<br />
6 cánh (3 cánh)<br />
<br />
5 cánh (4 cánh)<br />
<br />
Số lá mầm của phôi<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Ví dụ (2 cây)<br />
<br />
Cây lúa, cây ngô<br />
<br />
Cây bưởi, cây dừa cạn<br />
<br />