intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

147
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân hi vọng sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập và hệ thống lại kiến thức lý thuyết từ đầu học kì, qua đó vận dụng những kiến thức đã học để giải bài tập đề thi sao cho chính xác. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân<br /> <br /> Tổ Lí - Tin<br /> <br /> Nguyễn Thị Thu Hiền<br /> <br /> Tuần: ..........<br /> Tiết PPCT: ..............<br /> Ngày sọan: ............................<br /> Ngày dạy, lớp: ....................................................................................................................................<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II MÔN VẬT LÍ 9<br /> (thời gian làm bài 45 phút).<br /> I. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 39 đến tiết 50 theo PPCT (sau khi học xong §45. Ảnh của một vật tạo<br /> bởi thấu kính phân kì).<br /> 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Trọng số của<br /> chương<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Tổng<br /> Lí<br /> số tiết thuyết<br /> <br /> Trọng số bài<br /> kiểm tra<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> Chương II: Điện từ học.<br /> <br /> 6<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 58,3<br /> <br /> 41,7<br /> <br /> 29,2<br /> <br /> 20,9<br /> <br /> Chương III. Quang học.<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 70,0<br /> <br /> 30,0<br /> <br /> 35,0<br /> <br /> 15,0<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 11<br /> <br /> 10<br /> <br /> 7,0<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 128,3<br /> <br /> 71,7<br /> <br /> 64,2<br /> <br /> 35,9<br /> <br /> 2. ĐỀ SỐ 1:<br /> Phương án kiểm tra: kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30%TNKQ , 70% TL).<br /> 2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:<br /> Nội dung<br /> (chủ đề)<br /> <br /> Cấp độ<br /> Cấp độ 1,2<br /> (Lí thuyết)<br /> Cấp độ 3,4<br /> (Vận dụng)<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Số lượng câu (chuẩn cần kiểm<br /> tra)<br /> T.số<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> Điểm<br /> số<br /> <br /> Chương II: Điện từ học.<br /> Chương III. Quang học.<br /> Chương II: Điện từ học.<br /> <br /> 29,2<br /> 35,0<br /> 20,9<br /> <br /> 2,6  3<br /> 3,2  3<br /> 1,9  2<br /> <br /> 3 (1,5đ)<br /> 2 (1đ)<br /> 1 (0,5đ)<br /> <br /> 0 (0đ)<br /> 1(1đ)<br /> 1 (3đ)<br /> <br /> 1,5<br /> 2<br /> 3,5<br /> <br /> Chương III. Quang học.<br /> <br /> 15,0<br /> <br /> 1,4  2<br /> <br /> 0 (0đ)<br /> <br /> 1(3đ)<br /> <br /> 3<br /> <br /> 100<br /> <br /> 9<br /> <br /> 6 (3đ)<br /> <br /> 3 (7đ)<br /> <br /> 10<br /> <br /> Tổng<br /> 2.2. NỘI DUNG ĐỀ:<br /> <br /> Trường THCS Nguyễn Viết Xuân<br /> <br /> Tổ Lí - Tin<br /> <br /> Nguyễn Thị Thu Hiền<br /> <br /> ĐỀ SỐ 1:<br /> A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)<br /> Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa<br /> nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:<br /> A. Tăng 100 lần.<br /> B. Giảm 100 lần.<br /> C. Tăng 200 lần.<br /> D. Giảm đi 10 000 lần<br /> Câu 2: Vật sáng đặt trước thấu kính phân kì:<br /> A. Cho ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật<br /> C. Cho ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật<br /> B. Cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật<br /> D. Cho ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật<br /> Câu 3: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 000V xuốn còn 2 500V. Hỏi cuộn dây thứ<br /> cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100 000 vòng. Chọn kết quả đúng:<br /> A. 500 vòng<br /> B. 20 000 vòng<br /> C. 12 500 vòng<br /> D. 2 500V.<br /> Câu 4: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự<br /> f  8cm . Thấu kính cho ảnh ảo khi:<br /> A. Vật đặt cách thấu kính 4cm<br /> C. Vật đặt cách thấu kính 16cm<br /> B. Vật đặt cách thấu kính 12cm<br /> D. Vật đặt cách thấu kính 24cm<br /> Câu 5: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao<br /> phí sẽ:<br /> A. tăng 2 lần.<br /> B. tăng 4 lần.<br /> C. giảm 2 lần.<br /> D. không tăng, không giảm.<br /> Câu 6: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải bao gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng<br /> điện?<br /> A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm.<br /> B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.<br /> C. Cuộn dây dẫn và nam châm.<br /> D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.<br /> B. TỰ LUẬN: (7 điểm)<br /> Câu 7: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? (1điểm)<br /> Câu 8: (3 điểm) Một máy biến thế mà hai cuộn dây có các số vòng như sau: 500 vòng và 40 000<br /> vòng, được đặt tại nhà máy phát điện để tải điện năng đi xa.<br /> a) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu<br /> cuộn dây thứ cấp .<br /> b) Dùng máy biến thế này để tải dòng điện có công suất 100kW bằng đường dây tải có điện trở<br /> tổng cộng 40. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.<br /> Câu 9: (3 điểm) Đặt vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự<br /> 20cm và cách thấu kính 30cm sao cho điểm A nằm trên trục chính .<br /> a) Dựng ảnh của vật qua thấu kính.<br /> b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Biết vật AB cao 1,5cm.<br /> <br /> Trường THCS Nguyễn Viết Xuân<br /> <br /> Tổ Lí - Tin<br /> <br /> Nguyễn Thị Thu Hiền<br /> <br /> ĐỀ SỐ 2:<br /> A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)<br /> Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện lên 50 lần thì công suất hao phí do tỏa<br /> nhiệt trên đường dây sẽ:<br /> A. Tăng 2500 lần<br /> B. Tăng 100 lần<br /> C. Giảm 250 lần<br /> D. Giảm 2500 lần<br /> Câu 2: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V, cuộn<br /> dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn thứ cấp có bao nhiêu vòng?<br /> A. 200 vòng<br /> B. 600 vòng<br /> C. 400 vòng<br /> D. 800 vòng<br /> Câu 3: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kỳ ?<br /> A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo<br /> B. Ảnh luôn lớn hơn vật<br /> C. Ảnh và vật luôn cùng chiều<br /> D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật<br /> Câu 4: Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ không thể là:<br /> A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.<br /> B. Ảnh ảo, cùng chiều vật và bé hơn vật.<br /> C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bé hơn vật.<br /> D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật.<br /> Câu 5: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện gấp đôi thì công suất hao<br /> phí sẽ:<br /> A. tăng 4 lần.<br /> B. giảm 4 lần.<br /> C. tăng 2 lần.<br /> D. giảm 2 lần.<br /> Câu 6: Hai bộ phận chính của máy biến thế là:<br /> A. Stato và rôto.<br /> C. Cuộn dây dẫn và nam châm điện.<br /> B. Lõi thép và hai cuộn dây.<br /> D. Nam châm và khung dây dẫn.<br /> B. TỰ LUẬN: (7 điểm)<br /> Câu 7. Nêu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì? (1 điểm)<br /> Câu 8: (3 điểm) Ở đầu một đường dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là<br /> 600 vòng và 36 000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 400V, công suất<br /> điện tải đi 90 kW.<br /> a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.<br /> b) Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện biết rằng điện trở tổng cộng của đường dây<br /> này là 100Ω.<br /> Câu 9: (3 điểm) Đặt vật AB trước thấu kính phân kì có tiêu cự 16cm. Vật AB cách thấu kính một<br /> khoảng 8cm, điểm A nằm trên trục chính.<br /> a) Vẽ ảnh A’B’ của AB theo đúng tỉ lệ.<br /> b) Vận dụng kiến thức hình học, xác định khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của<br /> ảnh. Biết vật AB cao 3cm.<br /> <br /> Trường THCS Nguyễn Viết Xuân<br /> <br /> Tổ Lí - Tin<br /> <br /> 2.3. ĐÁP ÁN:<br /> A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Đề 1<br /> D<br /> B<br /> A<br /> Đề 2<br /> D<br /> A<br /> B<br /> <br /> 4<br /> A<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> D<br /> <br /> Nguyễn Thị Thu Hiền<br /> <br /> 6<br /> C<br /> B<br /> <br /> B. Tự luận:<br /> ĐỀ 1:<br /> Câu<br /> <br /> Đáp án (Đề 1)<br /> <br /> Biểu<br /> điểm<br /> <br /> 7<br /> <br /> Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường<br /> trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được<br /> gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> a) Ta có:<br /> <br /> U 1 n1<br /> <br /> U 2 n2<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: U 2 <br /> 8<br /> <br /> n2<br /> .U 1<br /> n1<br /> <br /> 0,5đ<br /> 1đ<br /> <br /> 40000<br /> .400  32000(V )<br /> 500<br /> P 2 .R 100000 2.40<br /> <br /> <br />  390,625(W )<br /> U 22<br /> 32000 2<br /> <br /> <br /> b) Công suất hao phí là: Php<br /> a)<br /> <br /> B<br /> <br /> A F<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> I<br /> <br /> O<br /> <br /> A’<br /> <br /> F<br /> ’<br /> <br /> 0,5đ<br /> Thiếu mũi tên kí hiệu tia sáng trừ 0,25 đ<br /> Vẽ hình sai tỉ lệ trừ 0,25 đ<br /> Vẽ ảnh là nét đứt trừ 0,25 đ<br /> B’<br /> <br /> 9<br /> b) * AB O ~ ABO( g  g )<br /> AB  AO<br /> <br /> <br /> (1)<br /> AB<br /> AO<br /> * AB F  ~ OIF ( g  g )<br /> AB  AF <br /> <br /> <br /> (2)<br /> OI<br /> OF <br /> * Hình chữ nhật ABIO có: AB  OI<br /> AO AF <br /> * Từ (1), (2) và (3) <br /> <br /> AO OF <br /> * Mà: AF   AO  OF <br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> (3)<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> (4)<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> Trường THCS Nguyễn Viết Xuân<br /> <br /> Tổ Lí - Tin<br /> <br /> AO AO  OF <br /> <br /> AO<br /> OF <br /> AO AO  20<br /> <br /> <br /> 30<br /> 20<br /> <br />  20. A O  30. AO  600<br />  AO  60( cm)<br /> Vậy ảnh cách thấu kính 60cm.<br /> AB  60<br /> <br /> * Từ (1) ta có:<br /> 1,5<br /> 30<br /> 60.1,5<br />  AB  <br />  3(cm)<br /> 30<br /> Vậy ảnh cao 3cm.<br /> <br /> Từ (4) <br /> <br /> Nguyễn Thị Thu Hiền<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0