intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - THCS Chu Văn An

Chia sẻ: Solua999 Solua999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì kiểm tra sắp tới, các em có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - THCS Chu Văn An sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề kiểm tra, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - THCS Chu Văn An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN EAKAR KIỂM TRA TIẾT 9 – TUẦN 9 NĂM HỌC: 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Địa lí 6A Thời gian: 45 phút; ngày .... tháng .... năm 2019 Họ tên: ........................................................................lớp ........................... Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5điểm) Chọn khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất . Câu 1: Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất ở vị trí: A. thứ 2. B. thứ 3. C. thứ 4. D. thứ 5. Câu 2: Vĩ tuyến là: A. đường nối từ cực bắc xuống cực nam. B. vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực. C. vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến. D. vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến. Câu 3: Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng: A. kí hiệu đường. B. kí hiệu hình học. C. kí hiệu tượng hình. D. Thang màu hoặc đường đồng mức. Câu 4: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với… .. trên thực địa: A. 1 km. B. 8 km. C. 10 km. D. 20 km. Câu 5: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết? A. Độ cao của địa hình. B. Độ sâu của một đáy biển trên bản đồ. C. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ. D. Khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. Câu 6: Tỉ lệ bản đồ: A. càng lớn mức độ chi tiết càng thấp. B. càng lớn mức độ chi tiết càng cao. C. càng nhỏ mức độ chi tiết càng cao. D. trung bình mức độ chi tiết lớn nhất. Câu 7: Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ nét nhất? A. 1: 1000. B. 1: 2000. C. 1: 7500. D. 1: 100.000. Câu 8: Tọa độ địa lí trên bản đồ hoặc trên quả địa cầu là: A. vĩ tuyến gốc. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến qua điểm đó và kinh tuyến gốc. D. chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó. Câu 9: Phương hướng chính trên bản đồ gồm có: A. 4 hướng. B. 5 hướng. C. 8 hướng. D. 10 hướng. Câu 10: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hình học: A. diện tích. C. kí hiệu mỏ vàng là chữ Au. B. kí hiệu mỏ sắt là tam giác màu đen. D. kí hiệu sân bay là hình máy bay. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: Mạng lưới kinh tuyến, vĩ tuyến là gì? Có bao nhiêu kinh tuyến và vĩ tuyến? Mạng lưới này dùng để làm gì? (3 điểm) Câu 2: Kí hiệu bản đồ là gì? Có mấy loại, dạng kí hiệu bản đồ? (2điểm) Bài làm
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN EAKAR ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Địa lí 6A Đáp án Điểm A. TRẮC NGHIỆM 5 điểm Câu 1: B 0,5 Câu 2: C 0,5 Câu 3: D 0,5 Câu 4: A 0,5 Câu 5: D 0,5 Câu 6: B 0,5 Câu 7: A 0,5 Câu 8: D 0,5 Câu 9: C 0,5 Câu 10: B 0,5 TỰ LUẬN 5 điểm Câu 1: 3 điểm - Kinh tuyến là những đường nối từ cực bắc đến cực nam có độ dài 0,5 bằng nhau. - Vĩ tuyến là những vòng tròn vuông góc với các kinh tuyến có độ dài 0,5 không nhau. 1.0 - có 360 KT và 181 VT. (KT gốc… và VT… gốc: O0) - Những kinh tuyến và vĩ tuyến đan vào nhau tạo thành mạng lưới 0,5 kinh tuyến, vĩ tuyến - ý nghĩa: nhờ có hệ thống các kinh, vĩ tuyến, người ta có thể xác định 0,5 được vị trí của mọi điểm trên quả địa cầu. Câu 2: 2 điểm -kí hiệu bản đồ là những dấu hiệu quy ước để thể hiện các đối tượng 1,0 địa lí trên bản đồ - có 3 loại kí hiệu bản đồ: điểm, đường, diện tích 0,5 +kí hiệu điểm: *màu đỏ: nhà máy nhiệt điện +kí hiệu đường - - - -: ranh giới tỉnh + kí hiệu diện tích: Vùng trồng cây - Có 3 dạng kí hiệu: 0,5 + Chữ. Hình học, tượng hình….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2