ĐIỂM
Trường THPT Khai Trí Họ và tên: ……………………………….... Lớp: ………………………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 10 - HKI
B. Hiđro D. Photphodieste C. Cộng hóa trị
B. Nấm D. Nguyên sinh C. Thực vật
D. Nhân C. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất trơn
B. Cấu tạo tóc và móng tay D. Mang thông tin di truyền
C. Nhân B. Lizôxôm
C. Glicôlipit D. Colestêrôn
C. XXAGAXTA D. TGXATAXT
C. Ribôxôm B. Vỏ nhầy D. Lizôxôm
B. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh. D. Tất cả đều đúng
D. Xenlulôzơ
B. Bảo vệ cơ thể tốt hơn. C. Thích nghi nhanh D. Cả A, B và C
C. Thành tế bào B. Lông và roi D. Vỏ nhầy
B. Tinh bột C. mARN
B. Fe C. I D. Cu
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Liên kết được hình thành giữa axit amin này với axit amin khác để tạo nên cấu trúc bậc 1 của prôtêin được gọi là liên kết gì? A. Peptit Câu 2: "Tế bào nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, tự dưỡng" là những đặc điểm của giới: A. Tảo Câu 3: Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở: A. Lizôxôm Câu 4: Cacbohydrat có vai trò gì trong cơ thể người? A. Năng lượng dự trữ C. Cấu tạo màng sinh chất Câu 5: Cấu trúc nào sau đây ở tế bào nhân thực không có màng bao bọc? A. Không bào D. Ribôxôm Câu 6: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ: B. Prôtêin thụ thể. A. Glicôprôtêin Câu 7: Cho các trình tự nu sau, trình tự nào không thể là trình tự của ADN? A. GGGXATXA B. AGGXUAGX Câu 8: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới. Câu 9: Cấu trúc nào có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: A. Vùng nhân Câu 10: Điều nào sau đây là đúng với học thuyết tế bào? A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp. C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào. Câu 11: Trong các loại cacbohydrat sau, loại nào thuộc nhóm đường đa: C. Galactôzơ B. Fructôzơ A. Saccarôzơ Câu 12: Kích thước nhỏ đem lại cho vi khuẩn lợi thế: A. Sinh sản nhanh. Câu 13: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có A. Chất nền ngoại bào Câu 14: Trong các đại phân tử sau, đại phân tử nào không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? D. Prôtêin A. Lipit Câu 15: Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên hồng cầu ở người là: A. Zn Câu 16: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là: A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới. Câu 17: Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ A. Tổng hợp prôtêin. C. Cung cấp năng lượng. D. Cả A, B và C. B. Chuyển hoá đường.
Câu 18: Đường đi của Prôtêin từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau: A. Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Màng sinh chất B. Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất C. Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất. D. Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất Câu 19: Cho các đặc điểm sau, đặc điểm nào không thuộc nhóm nguyên tố vi lượng? A. Thành phần chính cấu tạo nên các đại phân tử trong tế bào. B. Một số là thành phần không thể thiếu trong các enzim. C. Nếu thiếu chúng cơ thể không sinh trưởng và phát triển bình thường. D. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng cơ thể sống. Câu 20. Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào dựa vào sự chênh lệch nồng độ được gọi là A. Thẩm thấu. D. Khuếch tán. C. Thực bào. B. Ẩm bào.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Câu 2: Một gen có tổng số nuclêôtit là 3000, trong đó số nuclêôtit A chiếm 20%. a. Tính số nuclêôtit từng loại của gen. b. Tính số liên kết hidro của gen.
TRẢ LỜI
I. TRẮC NGHIỆM II. TỰ LUẬN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
.................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
ĐIỂM
Trường THPT Khai Trí Họ và tên: ……………………………….... Lớp: ………………………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 10 - HKI Mã đề: 102
D. Cu
B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
D. A và C đúng B. Đẳng trương. C. Nhược trương.
B. nhân, ti thể, lục lạp D. lizôxôm, ti thể, nhân
B. Bảo vệ cơ thể tốt hơn. C. Thích nghi nhanh D. Cả A, B và C
C. Cộng hóa trị D. Photphodieste
C. Galactôzơ D. Xenlulôzơ
B. Thành tế bào, không bào. D. Lizôxôm, không bào.
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
B. Lưới nội chất trơn C. Lưới nội chất hạt D. Nhân
D. Lizôxôm. C. Lục lạp. B. Nhân.
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên hồng cầu ở người là: A. Zn C. I B. Fe Câu 2: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là A. glucôzơ, fructôzơ, lactôzơ. C. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. Câu 3: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. Ưu trương. Câu 4: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . Câu 5: Kích thước nhỏ đem lại cho vi khuẩn lợi thế: A. Sinh sản nhanh. Câu 6: Liên kết được hình thành giữa axit amin này với axit amin khác để tạo nên cấu trúc bậc 1 của prôtêin được gọi là liên kết gì? A. Peptit B. Hiđro Câu 7: Trong các loại cacbohydrat sau, loại nào thuộc nhóm đường đa: B. Fructôzơ A. Saccarôzơ Câu 8: Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. Lizôxôm, lục lạp. C. Thành tế bào, lục lạp. Câu 9: Đường đi của Prôtêin từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau: A. Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Màng sinh chất B. Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất C. Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất. D. Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất Câu 10: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là: A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới. Câu 11: Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở: A. Lizôxôm Câu 12: Grana là cấu trúc có trong bào quan A. Ti thể. Câu 13: Thành phần nào cấu tạo nên 1 nuclêôtit? A. 1 nhóm photphat, 1 đường pentôzơ, 4 bazơ nitơ B. 1 glyxerol, 1 nhóm photphat, 2 axit béo. C. 1 nhóm photphat, 1 đường pentôzơ, 1 bazơ nitơ D. 1 glyxerol, 1 nhóm amino, 1 bazơ nitơ Câu 14: Trong các đại phân tử sau, đại phân tử nào không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? A. Prôtêin B. Tinh bột C. mARN D. Lipit
B. Nguyên tắc bổ sung. D. Nguyên tắc mở
B. Prôtêin thụ thể. D. Colestêrôn. C. Glicôlipit
D. Nguyên sinh B. Nấm
Câu 15: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. Câu 16: Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào? A. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất. B. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào. C. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động. D. Nước trong tế bào luôn được đổi mới. Câu 17: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ: A. Glicôprôtêin Câu 18: "Tế bào nhân thực, đơn bào, tự dưỡng hoặc dị dưỡng" là những đặc điểm của giới: C. Thực vật A. Tảo Câu 19: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. B. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. Câu 20. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Cacbon. B. Hidro. D. Nitơ. C. Oxy.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: So sánh Giới Thực vật và Giới Động vật Câu 2: Cho biết một gen có số nuclêôtit G = 800 nuclêôtit chiếm 32% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số nuclêôtit từng loại của gen và số liên kết hiđro giữa các nuclêôtit đó.
TRẢ LỜI
I. TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 II. TỰ LUẬN .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
ĐIỂM
Trường THPT Khai Trí Họ và tên: ……………………………….... Lớp: ………………………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 10 - HKI Mã đề: 103
(V). Môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. I, II, V C. II, III, V
D. III, V
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
B. ribôxôm, lizôxôm. D. lizôxôm, không bào.
B. Lipit C. mARN D. Prôtêin
D. Cacbon. B. Hidro. C. Oxy.
C. Cộng hóa trị B. Hiđro D. Photphodieste
B. Prôtêin thụ thể. D. Colestêrôn C. Glicôlipit
C. Peptiđôglican. B. Xenlulozơ.
D. Khuếch tán. C. Thực bào.
C. Thực vật D. Nguyên sinh B. Nấm
B. Bảo vệ cơ thể tốt hơn. C. Thích nghi nhanh D. Cả A, B và C
B. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh. D. Tất cả đều đúng
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Đường đi của Prôtêin từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau: A. Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Màng sinh chất B. Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất C. Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất. D. Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất Câu 2: Cho các đặc điểm sau: Những đặc điểm nào nói về nước (H2O)? (I). Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (II). Có tính phân cực (III). Thành phần chủ yếu của tế bào (IV). Dung môi hòa tan chất béo A. II, III, IV, V Câu 3: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là: A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới. Câu 4: Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A. ti thể, lục lạp. C. không bào, ribôxôm. Câu 5: Trong các đại phân tử sau, đại phân tử nào không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? A. Tinh bột Câu 6: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Nitơ. Câu 7: Liên kết được hình thành giữa axit amin này với axit amin khác để tạo nên cấu trúc bậc 1 của prôtêin được gọi là liên kết gì? A. Peptit Câu 8: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ: A. Glicôprôtêin Câu 9: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ D. Cả A, B và C A. Kitin. Câu 10: Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào dựa vào sự chênh lệch nồng độ được gọi là A. Thẩm thấu. B. Ẩm bào. Câu 11: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. A. glucôzơ, fructôzơ, lactôzơ. C. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. Câu 12: "Tế bào nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, tự dưỡng" là những đặc điểm của giới: A. Tảo Câu 13: Kích thước nhỏ đem lại cho vi khuẩn lợi thế: A. Sinh sản nhanh. Câu 14: Điều nào sau đây là đúng với học thuyết tế bào? A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp. C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào.
D. TGXATAXT
B. Vỏ nhầy C. Ribôxôm D. Lizôxôm
B. Lưới nội chất trơn C. Lưới nội chất hạt D. Nhân
B. Sữa động vật. C. Mạch nha. D. Tinh bột.
C. Cacbohydrat B. Prôtêin D. Lipit
Câu 15: Cho các trình tự nu sau, trình tự nào không thể là trình tự của ADN? A. GGGXATXA C. XXAGAXTA B. AGGXUAGX Câu 16: Cấu trúc nào có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: A. Vùng nhân Câu 17: Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở: A. Lizôxôm Câu 18: Saccarôzơ là loại đường có trong A. Cây mía. Câu 19: Ribôxôm là nơi tổng hợp: A. Axit nuclêic Câu 20. Nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên hồng cầu ở người là: A. Zn B. Fe C. I D. Cu
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động Câu 2: Một gen có số nuclêôtit X chiếm 37%, biết tổng số nuclêôtit là 2700. Tính số nuclêôtit từng loại của gen và số liên kết hidro của gen đó.
TRẢ LỜI
I. TRẮC NGHIỆM II. TỰ LUẬN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
.................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
ĐIỂM
Trường THPT Khai Trí Họ và tên: ……………………………….... Lớp: ………………………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 10 - HKI Mã đề: 104
C. mARN B. Tinh bột D. Prôtêin
D. Tinh bột C. Mạch nha. B. Sữa động vật.
B. Nấm C. Thực vật
D. Nhân C. Lưới nội chất hạt B. Lưới nội chất trơn
B. Vỏ nhầy D. Thành tế bào C. Màng sinh chất
B. Bảo vệ cơ thể tốt hơn. C. Thích nghi nhanh D. Cả A, B và C
B. Tất cả tế bào đều có nhân hoàn chỉnh. D. Tất cả đều đúng
B. Thành tế bào D. Vỏ nhầy
B. Bệnh còi xương C. Bệnh cận thị D. Bệnh bướu cổ
B. Glicôprôtêin D. Colestêrôn C. Glicôlipit
B. không bào và lizôxôm. D. ti thể và lạp thể.
B. Cấu tạo tóc và móng tay D. Mang thông tin di truyền
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Thành phần nào cấu tạo nên 1 nuclêôtit? A. 1 nhóm photphat, 1 đường pentôzơ, 4 bazơ nitơ B. 1 glyxerol, 1 nhóm photphat, 2 axit béo. C. 1 nhóm photphat, 1 đường pentôzơ, 1 bazơ nitơ D. 1 glyxerol, 1 nhóm amino, 1 bazơ nitơ Câu 2: Trong các đại phân tử sau, đại phân tử nào không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân? A. Lipit Câu 3: Saccarôzơ là loại đường có trong A. Cây mía. Câu 4: "Tế bào nhân thực, đơn bào, tự dưỡng hoặc dị dưỡng" là những đặc điểm của giới: D. Nguyên sinh A. Tảo Câu 5: Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở: A. Lizôxôm Câu 6: Dựa vào cấu trúc này mà người ta chia vi khuẩn thành 2 loại: Gram dương và Gram âm. Cấu trúc đó là: A. Plasmit Câu 7: Kích thước nhỏ đem lại cho vi khuẩn lợi thế: A. Sinh sản nhanh. Câu 8: Điều nào sau đây là đúng với học thuyết tế bào? A. Tất cả tế bào đều có khả năng quang hợp. C. Tất cả cơ thể sống đều có cấu tạo từ tế bào. Câu 9: Thành phần nào của tế bào vi khuẩn giúp cho vi khuẩn có thể bám vào tế bào người? A. Roi C. Lông Câu 10: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh tự kỉ Câu 11: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ: A. Prôtêin thụ thể Câu 12: Các bào quan có ADN là A. ti thể và không bào. C. lạp thể và lizôxôm. Câu 13: Cacbohydrat có vai trò gì trong cơ thể người? A. Năng lượng dự trữ C. Cấu tạo màng sinh chất Câu 14: Đường đi của Prôtêin từ khi được hình thành cho đến khi được đưa ra khỏi tế bào sẽ đi qua các cấu trúc theo trình tự như sau: A. Bộ máy Gôngi → Túi tiết → Lưới nội chất hạt → Màng sinh chất B. Lưới nội chất trơn → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất C. Lưới nội chất hạt → Lưới nội chất trơn → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất. D. Lưới nội chất hạt → Túi tiết → Bộ máy Gôngi → Màng sinh chất Câu 15: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Hidro. B. Cacbon. D. Nitơ C. Oxy.
B. Nguyên tắc thứ bậc. D. Nguyên tắc bổ sung
B. Thành tế bào, không bào. D. Lizôxôm, không bào
(V). Môi trường cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào
C. II, III, V B. I, II, V D. III, V
C. Cộng hóa trị B. Hiđro
C. Nhược trương. B. Đẳng trương. D. A và C đúng
Câu 16: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. Câu 17: Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. Lizôxôm, lục lạp. C. Thành tế bào, lục lạp. Câu 18: Cho các đặc điểm sau: Những đặc điểm nào nói về nước (H2O)? (I). Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (II). Có tính phân cực (III). Thành phần chủ yếu của tế bào (IV). Dung môi hòa tan chất béo A. II, III, IV, V Câu 19: Liên kết được hình thành giữa axit amin này với axit amin khác để tạo nên cấu trúc bậc 1 của prôtêin được gọi là liên kết gì? D. Photphodieste A. Peptit Câu 20. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. Ưu trương. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Nêu những điểm khác nhau về cấu trúc của ADN và ARN Câu 2: Biết một gen có số nuclêôtit T = 700 nuclêôtit chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số nuclêôtit từng loại của gen và số liên kết hiđro giữa các nuclêôtit đó.
TRẢ LỜI
I. TRẮC NGHIỆM II. TỰ LUẬN
.................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19