Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2019-2020 - PTDTNT THCS&THPT ĐăkR' Lấp
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn GDCD lớp 7 năm 2019-2020 - PTDTNT THCS&THPT ĐăkR' Lấp tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2019-2020 - PTDTNT THCS&THPT ĐăkR' Lấp
- TRƯỜNG PTDTNT THCS’&THPT HUYỆN ĐĂKR’LẤP KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 Họ và tên: ………………………………… Môn GDCD 7 Thời gian: 45 phút Đề bài: I. Trắc nghiệm (5.0 điểm)Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 Việc làm nào dưới đây không vi phạm quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em? A. Buộc trẻ em phải tiêm phòng dịch B. Không cho trẻ em làm những công việc vừa sức C. Không cho con gái đến trường học D. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng Câu 2 Hành vi nào dưới đây là vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường? A. Thả động vật hoang dã về rừng B. Phá rừng để trồng cây lương thực C. Trồng cây phủ xanh đất trống đồi trọc D. Khai thác rừng theo kế hoạch Câu 3 Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa gì? A Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức B. Giúp chúng ta đạt hiệu quả trong công việc. C. Giúp con người thích nghi được với yêu cầu lao động có kỉ thuật cao D. Cả 3 ý trên Câu 4 Nối A với B sao cho đúng nội dung bài học. (A) Việc làm cụ thể Nối (B) Quyền của trẻ em Việt Nam A. Học sinh được đi học 1. Quyền được khai sinh và có quốc tịch B.Trẻ em được tiêm chủng miễn phí 2. Quyền được học tập C. Không chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được bảo vệ, chăm sóc D.Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam 4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể, được mang quốc tịch Việt Nam danh dự, nhân phẩm Câu 5 Thế nào là bảo vệ môi trường? A. Môi trường có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời sống con người B. Giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp, đảm bảo cân bằng sinh thái C. Khắc phục hậu quả xấu do con người gây ra D. Môi trường luôn có khả năng tự phục hồi Câu 6 Thế nào là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? A.Hiện nay có nhiều tài nguyên nhân tạo giá rẻ nên không cần đến tài nguyên thiên nhiên B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên luôn có khả năng tự phục hồi D. Phục hồi tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được. Câu 7. Hành vi nào gây ô nhiễm, phá hoại môi trường? A. Khai thác gỗ theo chu kì, kết hợp cải tạo rừng. C. Khai thác thuỷ hải sản bằng chất nổ. B. Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc. D. Phát nương làm rẫy. Câu 8. Hành vi phá hoại di sản văn hoá: A. Phát hiện cổ vật đem nộp cho cơ quan có trách nhiệm B. Thực hiện tốt quy định bảo vệ di sản văn hóa C. Nhắc nhở mọi người giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá. D. Chiếm đoạt di sản văn hóa.
- Câu 9. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo có nghĩa là : A. Công dân có quyền theo hay không theo một tín ngưỡng hay một tôn giáo nào. B. Công dân có thể bỏ tín ngưỡng hay tôn giáo này để theo tín ngưỡng hay tôn giáo khác. C. Không cần tôn trọng các nơi thờ tự của các tín ngưỡng, tôn giáo. D. Công dân không cần tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo của người khác. Câu 10. Theo em, hành vi nào sau đây thể hiện sự mê tín? A.Cúng bái trước khi đi thi để được điểm cao. C. Đi lễ chùa đầu năm. B. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên. D. Thanh minh, tảo mộ. II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Thế nào là quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo? Câu 2. (1.0 điểm). Tại sao phải giữ gìn, bảo vệ những di sản văn hóa, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử văn hóa? Câu 3 (3 .0 điểm) Thương và Huyền dạo chơi trong công viên. Nhai xong kẹo cao su, Huyền vứt xuống thảm cỏ bên cạnh lối đi. Thấy vậy, Thương nhắc bạn nên nhặt lên và bỏ vào thùng rác để góp phần bảo vệ môi trường. Trước lời nhắc nhở của Thương, Huyền bĩu môi cười: “Cậu làm gì mà nghiêm trọng thế, một mẩu kẹo cao su có đáng vào đâu. Hơn nữa, đâu chỉ mình tớ, mọi người vẫn vứt rác ở công viên kia mà”. a. Em có nhận xét gì về việc làm lời nói của Huyền ? b. Nếu là Thương, em sẽ lí giải như thế nào để bạn Huyền hiểu ra vấn đề: cần bảo vệ môi trường? ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp
2 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 98 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 43 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 57 | 2
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020
29 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn