1
ĐỀ KIM TRA 1 TIT HK2
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VT LÍ 10
Thi gian làm bài: 45 phút
này gm 3 trang 30 câu trc nghim)
H và tên…………………………………………….Trường…………………….
(Gii hn kim tra: Chương 5-6 và bài 1 chương 7).
Câu 1. Hiện tượng o sau đây liên quan đến lực đẩy phân t?
A.Không th ghép lin hai na viên phn vi nhau được
B. Cho hai giọt nước tiến sát li nhau, hai giọt nước s hp thành mt git.
C.Không th làm gim th tích ca mt khi cht lng.
D. Phi dùng lc mi b y được miếng g.
Câu 2. Khi đun nóng đẳng tích mt khi kthêm 10 C t áp sut khối khí tăng thêm 1/350 áp suất ban đầu.
Nhit độ ban đầu ca khi khí đó là
A. 77 0C B. 360 0C C. 350 0C D. 361 0C
Câu 3. Câu nào sau đây nói về khí tưởng là không đúng?
A.Chuyển động hn lon không ngng. B. Dao động quanh v trí cân bng c định.
C. chuyển động hn toàn t do. D. dao động xung quanh v trí cân bng.
Câu 4. Cùng mt khối lượng k đựng trong 3 bình kín th ch khác nhau, đ th
thay đổi áp sut theo nhiệt độ ca 3 khi khí 3 bình được mô t như hình vẽ. Quan h
v th tích của 3 bình đó là
A. V3 > V2 > V1. B. V3 = V2 = V1.
C. V3 < V2 < V1. D. V3 ≥ V2 V1.
Câu 5. Nén 10 t khí nhit độ 270C để th tích ca gim ch n 4 t, quá trình
nén nhanh nên nhit độ tăng đến 600C. Sau khi nén áp suất khí đã tăng lên
A. 2,78 ln. B. 2,25 ln. C. 2,85 ln. D. 5,56ln.
Câu 6. Mt khi khí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ ca khi khí t 1000C lên 2000C thì áp sut
trong bình s
A. Có th tăng hoặc gim. B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng 2 ln áp suất cũ.
Câu 7. Mt áp kế gm mt bình cu thy tinh th tích 270cm3 gn vi ng nh AB nm ngang tiết
din 0,1cm2. Trong ng có mt git thy ngân. 00C git thy ngân cách A 30cm, hi
khi nung bình đến 100C t git thy ngân di chuyn mt khong bao nhiêu? Coi dung
tích của bình không đổi, ng AB đủ dài để git thy ngân không chy ra ngoài.
A. 130cm. B. 30cm. C. 60cm. D. 100cm.
Câu 8. Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân t bng na bình
1. Mi phân t khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khi lượng mi phân t bình 1. Áp sut khí trong bình
2 so vi bình 1 là
A. bng mt na. B. gấp đôi. C. bng ¼ D. Bng nhau.
Câu 9. Mt khối kthay đổi trạng thái như đồ th biu din. Gi (1-2) là quá trình
biến đổi t trng thái 1 sang trng thái 2; (2-3) là quá trình biến đổi t trng thái 2 sang
trng thái 3; (3-1) là quá trình biến đổi t trng thái 3 sang trng thái 1. Chn phương
án đúng?
A. (1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhit.
B. (1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm lnh đẳng tích; (3-1) nén đẳng nhit.
C. (1-2) dãn đẳng áp; (2-3) làm lạnh đẳng tích; (3-1) n đẳng nhit.
D.(1-2) nén đẳng áp; (2-3) làm nóng đẳng tích; (3-1) dãn đẳng nhit.
Câu 10. Mt khối khí tưởng thc hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Các
thông s được cho trên đồ th. Biết áp sut ca cht khí khi bắt đầu quá trình là
12atm. Áp sut ca khi khí khi kết thúc quá trình
A.15atm. B. 5atm.
C. 1,88atm. D. 36atm.
Câu 11. Một nh kín dung ch không đi 50 t chứa khí Hyđrô áp sut
5MPa và nhit độ 370C, dùng bình này để bơm bóng bay, mi qu bóng bay được
A
B
p
O
V
(1)
O
V(lít)
2,1
6,3
250
600
T(K)
(1)
(2)
(3)
2
bơm đến áp sut 1,05. 105Pa, dung tích mi qu 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120 C. Hinh đó
bơm được bao nhiêu qu bóng bay?
A. 200. B. 150. C. 214. D. 188.
Câu 12. Khí nào sau đây không phải là k lí tưởng ?
A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm.
B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể.
Câu 13. ng thủy tinh đặt thẳng đứng đầu h trên, đầu kín dưới. Mt ct không khí cao
20cm b giam trong ng bi mt ct thy ngân cao 40cm. Biết áp sut khí quyn là 80cmHg, lt
ngược ng lại để đầu kín trên, đầu h dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu mun ng thy ngân
ban đầu không chy ra ngoài thì chiu dài ti thiu ca ng phibao nhiêu?
A. 80cm. B. 90cm. C. 100cm. D. 120cm.
Câu 14. i áp sut 105Pa một lưng khí th tích 10 t. Nếu nhiệt độ được gi không đổiáp sut
tăng lên 25% so với ban đầu t th tích của lượng khí y
A.V2 = 12,5 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 2,5 lít. D. V2 = 40lít.
Câu 15. Nhiệt năng và nội năng khác nhau ở ch
A. Nội năng của vt có động năng phân t còn nhiệt năng thì không.
B. Nhiệt năng của vt có thế năng phân t còn ni năng thì không.
C.Ni năng của vt có thế năng phân t còn nhit năng thì không.
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi ni năng không do thc hin công?
A. Nung nước bng bếp. B. Mt viên bi bằng thép rơi xuống đất mm.
C. C xát hai vt vào nhau. D. Nén khí trong xi lanh.
Câu 17. Một bình nhôm khối lượng 0,5kg chứa 118 g nước nhiệt độ 200C. Người ta thả o bình một
miếng sắt khi lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới nhiệt độ 750C. Bỏ qua sự truyn nhiệt ra môi trường ngoài.
Nhiệt dung riêng của nhôm, nước sắt lần lượt 896 J/(kg.K), 4180 (J/kg.K), (460 J/kg.K). Nhiệt độ của
nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là
A. 270C. B. 300C. C. 330C. D.250C.
Câu 18. Trong quá trình nén k đẳng nhiệt thì công mà khí nhận được
A. chuyển thành nhiệt lượng ta ra môi trường bên ngoài.
B.chuyển hết thành nhiệt lượng tỏa ra môi trường bên ngoài.
C. dùng để làm tăng ni năng của khí.
D. thu từ nhiệt lượng từ môi trường bên ngoài.
Câu 19. trong các động cơ đốt trong, ngun lnh
A. bình ngưng hơi. B. hn hp nhiên liu và không khí cháy trong buồng đốt
C. không khí bên ngoài. D. hn hp nhiên liu và không khí cháy trong xi lanh
Câu 20. Người ta truyn cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí n ra thc hiện công 70J đy pittông
lên. Độ biến thiên ni năng của khí
A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J.
Câu 21. Người ta cung cp mt nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong mt xilanh đặt nm ngang. Khí
n ra đẩy pittông di chuyển đều mt đoạn 5 cm. Biết lc ma sát giữa pittông xilanh có độ ln 20 N. nh
độ biến thiên nội năng của khí
A. U = 0,5 J. B. U = 2,5 J. C. U = - 0,5 J. D. U = -2,5 J.
Câu 22. Một động cơ nhiệt làm vic sau mt thi gian thì tác nhân đã nhận t ngun nóng nhiệt lượng Q1
= 2,5.106 J, truyn cho ngun lnh nhiệt lượng Q2 = 1,75.106 J. Hãy tính hiu sut thc của động cơ nhiệt
A. 25%. B. 35%. C. 20%. D. 30%.
Câu 23. Cho khi khí chuyn t trng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thnh
bên. Khi đó hệ thc nguyên lý th nht nhiệt động lc hc có dng
A. ΔU = Q +A. B. A = Q.
C. ΔU =A. D. ΔU = Q.
Câu 24. Đặc tính nào là ca cht rắn vô định hình?
A. D ng nóng chy nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chy nhiệt độ xác định
C. D ng nóng chy nhiệt độ không xác đnh.
D. Đẳng hướng và nóng chy nhiệt độ không xác định.
40cm
20cm
p
V
1
2
O
3
Câu 25. Chất o sau đây có thể tn ti dng tinh th hoặc vô định hình ?
A.Muối ăn. B. Kim loi. D. Lưu huỳnh. D. Cao su.
Câu 26. Một người th ln dùng áp kế để đo áp suất trong quá trình ln. Khi trên mặt nước t áp kế ch
5
11 03 10p , . Pa
; khi th ln đáy hồ thì áp kế ch
5
22 99 10p , . Pa
. Biết khối lượng riêng của nước là
33
10 /mkg
. Đ sâu của đáy hồ
A. 20m. B. 30,5m. C. 41,02m. D. 10,5m.
Câu 27. Cho đồ th ca áp sut theo nhiệt độ ca hai khi khí A và B th tích không đổi như hình vẽ.
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Hai đường biu diễn đều ct trc hoành tại điểm 2730C.
B. Khi t = 00C, áp sut ca khi khí A lớn hơn áp suất ca khi khí B.
C. Áp sut ca khi khí A luôn lớn hơn áp suất ca khi khí B ti mi nhiệt độ.
D. Khi tăng nhiệt độ, áp sut ca khối k B tăng nhanh hơn áp sut ca khi khí
A.
Câu 28. Hình V1 là đồ th mô t s biến đổi trng thái của 1 mol khí tưởng trong
h ta độ (V; T.). Đồ th ca s biến đổi trng thái trên trong h to đ (p, V) tương
ng vi hình
A.Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 29. Trong mt xilanh cha một lượng khí có áp sut p = 100N/m2 thch V1 = 4m3, nhiệt đ t1= 570C
được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 870C. Khí n n đẩy pit-tông dch chuyển đều. Công do khí thc
hiện được có độ ln bng
A.60J. B. 21.5J. C. 36,4J. D. 40J.
Câu 30. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt ?
A. Q + A = 0 với A < 0. B. ΔU = Q + A với ΔU > 0 ; Q < 0 ; A > 0.
C. Q + A = 0 với A > 0. D. ΔU = A + Q với A > 0 ; Q < 0.
--- HT---
A
B
0
p(atm)
t(0C)
-273
T
V
O
1
2
3
Hình V1
V
p
O
1
2
3
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
V
p
O
1
2
3
V
p
O
3
2
1
V
p
O
3
1
2