TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ NINH THUẬN<br />
<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Lớp: 11A . . . .<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT/2013 - 2014.<br />
Môn: Công nghệ 11<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ 01:<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy tô câu nào mà em cho là đúng nhất<br />
<br />
01<br />
02<br />
<br />
03<br />
04<br />
<br />
05<br />
06<br />
<br />
Câu 1: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng:<br />
A. Phép chiếu vuông góc<br />
<br />
B. Phép chiếu xiên góc<br />
<br />
C. Phép chiếu xuyên tâm<br />
<br />
D. Phép chiếu song song<br />
<br />
Câu 2: Hình cắt là?<br />
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm sau mặt<br />
phẳng cắt.<br />
B. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm ngoài mặt<br />
phẳng cắt.<br />
C. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm trên mặt<br />
phẳng cắt.<br />
D. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm trước mặt<br />
phẳng cắt.<br />
Câu 3: Hình chiếu vuông góc là hình chiếu?<br />
A. Sử dụng phép chiếu vuông góc, biểu diễn vật thể bằng không gian 3<br />
chiều.<br />
B. Sử dụng phép chiếu song song, biểu diễn vật thể bằng không gian 3<br />
chiều.<br />
C. Sử dụng phép chiếu vuông góc, biểu diễn vật thể bằng không gian 2<br />
chiều.<br />
D. Sử dụng phép chiếu song song, biểu diễn vật thể bằng không gian 2<br />
chiều.<br />
Câu 4: Trên bản vẽ kỹ thuật, những con số kích thước không ghi đơn vị thì<br />
được tính theo đơn vị?<br />
A. dm<br />
<br />
B. cm<br />
<br />
C. mm<br />
<br />
D. m<br />
<br />
Câu 5: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:<br />
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải<br />
hình chiếu đứng<br />
<br />
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái<br />
hình chiếu đứng<br />
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên<br />
trái hình chiếu đứng<br />
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải<br />
hình chiếu bằng<br />
Câu 6: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ . . . . .<br />
A. Trên xuống<br />
B. Trước tới<br />
C. Trái sang<br />
D. Dưới lên<br />
II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình<br />
chiếu cạnh của vật thể sau theo tỉ lệ tuỳ ý trên bản vẽ kỹ thuật:<br />
<br />
(Học sinh phải nộp tờ đề và bản vẽ kỹ thuật)<br />
----Hết----<br />
<br />
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ NINH THUẬN<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT/2013 - 2014.<br />
Môn: Công nghệ 11<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
Lớp: 11A . . . .<br />
<br />
ĐỀ 02:<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy tô câu nào mà em cho là đúng nhất<br />
<br />
01<br />
02<br />
<br />
03<br />
04<br />
<br />
05<br />
06<br />
<br />
Câu 1: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng:<br />
A. Phép chiếu vuông góc<br />
<br />
B. Phép chiếu xiên góc<br />
<br />
C. Phép chiếu xuyên tâm<br />
<br />
D. Phép chiếu song song<br />
<br />
Câu 2: Mặt cắt được biểu diễn phần vật thể nào dưới đây?<br />
A. Phần vật thể từ mặt phẳng cắt đến phía sau mặt phẳng cắt.<br />
B. Phần vật thể từ mặt phẳng cắt đến người quan sát.<br />
C. Đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.<br />
D. Mặt cắt và đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.<br />
Câu 3: Chọn p, q, r là hệ số biến dạng trên trục O'X', O'Y', O'Z' thì hình chiếu<br />
trục đo xiên góc cân có đặc điểm gì?<br />
A. p = q = 1; r = 0.5<br />
1; p = 0.5<br />
<br />
B. p = q = r = 1<br />
<br />
C. p = r = 1; q = 0.5<br />
<br />
D. q = r =<br />
<br />
Câu 4: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét vẽ:<br />
A. Liền đậm<br />
mảnh<br />
<br />
B. Lượn sóng<br />
<br />
C. Đứt mảnh<br />
<br />
D.<br />
<br />
Liền<br />
<br />
Câu 5: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, hình chiếu cạnh được đặt ở vị trí<br />
nào so với hình chiếu đứng?<br />
A. Phía trên<br />
<br />
B. Bên trái<br />
<br />
C. Bên phải<br />
<br />
D. Phía dưới<br />
<br />
Câu 6: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía . . . . mặt phẳng cắt.<br />
A. trước<br />
B. trên<br />
C. sau<br />
D. dưới<br />
II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình<br />
chiếu cạnh của vật thể sau theo tỉ lệ tuỳ ý trên bản vẽ kỹ thuật:<br />
<br />
(Học sinh phải nộp tờ đề và bản vẽ kỹ thuật)<br />
----Hết----<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ<br />
<br />
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 11 HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2013 – 2014<br />
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)<br />
A. ĐỀ 01:<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
đúng<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
đúng<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
đúng<br />
<br />
1<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
<br />
A<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
A<br />
<br />
0,5<br />
<br />
4<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
6<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
B. ĐỀ 02:<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
đúng<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
đúng<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
đúng<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
D<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
4<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
6<br />
<br />
C<br />
<br />
0,5<br />
<br />
II. Phần thực hành: (7 điểm)<br />
Nội dung<br />
<br />
Thang điểm<br />
<br />
- Bản vẽ kỹ thuật (1 điểm)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- Đúng kích thước theo tỉ lệ<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
- Đúng kích thước theo tỉ lệ<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
- Đủ kích thước<br />
<br />
0,25<br />
<br />
- Đúng tiêu chuẩn<br />
<br />
0,25<br />
<br />
- Đúng tiêu chuẩn<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- Khung bản vẽ<br />
<br />
- Nét vẽ (0,5 điểm)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
- Đặt đúng vị trí<br />
- Ghi kích thước (0,5 điểm)<br />
<br />
- Đúng kích thước theo tỉ lệ<br />
<br />
- Đúng hình<br />
- Hình chiếu cạnh (1,5 điểm)<br />
<br />
1,0<br />
<br />
- Đặt đúng vị trí<br />
<br />
- Hình chiếu bằng (1,5 điểm)<br />
<br />
- Đúng hình<br />
- Đúng hình<br />
<br />
- Hình chiếu đứng (1,5 điểm)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
- Khung tên<br />
<br />
0,25<br />
<br />
- Thông tin đầy đủ<br />
<br />
0,25<br />
<br />