intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Toán học bao gồm nội dung như: Xét dấu các biểu thức sau, chứng minh số dương, tìm miền nghiệm,...Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng

A. MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEOCHUẨN KIẾN THỨC KĨ<br /> NĂNG LỚP 10 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> 15,5%<br /> <br /> 2<br /> <br /> 23%<br /> 15,5%<br /> 23%<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 46<br /> 31<br /> 46<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 23%<br /> 100%<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ<br /> năng<br /> 1.Bất đẳng thức<br /> <br /> Tầm<br /> quan trọng<br /> <br /> 3<br /> 11<br /> <br /> 69<br /> 223<br /> <br /> 3<br /> 10<br /> <br /> 2.Bpt và hệ bpt hai ẩn<br /> 3.Dấu của nhị thức bậc nhất<br /> 4.Bất phương trình bậc nhất 2ẩn<br /> 5.Dấu của tam thức bậc hai<br /> <br /> Tổng điểm<br /> Theo<br /> Thang<br /> ma trận<br /> 10<br /> 31<br /> 1<br /> <br /> B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 TOÁN ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2015- 2016<br /> Chủ đề hoặc<br /> mạch kiến thức, kĩ năng<br /> 1.CM bất đẳng thức<br /> <br /> 2.Xét dấu biểu thức<br /> 3. giải bpt<br /> 4.tìm miền nghiệm hệ bpt 2ẩn<br /> 5.tìm giá trị m để thoả đk<br /> <br /> Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> Câu 1<br /> 1.0<br /> Câu 2 a<br /> Câu 2b<br /> 1,5<br /> 1,5<br /> Câu 3a<br /> Câu 3b<br /> 1,5<br /> 1,5<br /> Câu 4<br /> 1,5<br /> Câu :5<br /> 1.5<br /> 4.5<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> C. BẢNG MÔ TẢ<br /> Câu 1. CM bất đẳng thức (áp dụng BĐT cauchy)<br /> Câu .2 :Xét dấu tam thức: ax2 + bx + c , (ax2 + bx + c)(ax + b)<br /> Câu 3 : giải bpt : ax2 + bx + c  0 ,<br /> <br /> ax 2  bx  c<br />  0 ,(0,  0)<br /> a ' x  b'<br /> <br /> Câu 4: giải bpt bậc nhất 2ẩn<br /> Câu 5 : tìm giá trị của m để thoả đk của biểu thức<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> <br /> 1.0<br /> 3.0<br /> 3.0<br /> <br /> 1,5<br /> 1,5<br /> <br /> 10.0<br /> <br /> SỞ GDĐT- NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG TH PT PHẠM VĂN ĐỒNG<br /> HỌ VÀ TÊN : .........................................<br /> Lớp: 10c …<br /> ĐIỂM:<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 - BÀI SỐ 4<br /> Môn: Toán 10 - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> ( không kể thời gian phát,chép đề)<br /> <br /> LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:<br /> <br /> ĐỀ 1:<br /> Câu 1: (1đ) Cho x, y là hai số dương. Chứng minh:<br /> Câu 2:(3đ) Xét dấu các biểu thức sau:<br /> a. f(x) = -3x2 + 14x + 5<br /> Câu 3: (3đ) Giải các bpt sau<br /> <br /> 1 1<br /> ( x  y)     4<br /> x y<br /> <br /> b. g(x) = (x2 – x – 12 )(x + 2)<br /> <br /> ( x 2  5 x  4)<br /> 0<br /> 3 x<br /> Câu 4: (1,5) Tìm miền nghiệm bpt : x + 2y  10<br /> <br /> a. 2x2 + 5x -7  0<br /> <br /> b.<br /> <br /> Câu 5 : (1,5đ) Tìm giá trị m để f(x) = x2 + (m – 2)x – 8m + 1 > 0 với mọi x<br /> Bài Làm:<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 4 ĐẠI SỐ LỚP 10<br /> Câu<br /> Câu 1<br /> <br /> Đáp án (ĐỀ 1)<br /> <br /> Thang<br /> điểm<br /> <br /> Áp dụng bđt cauchy ta có:<br /> 0,5<br /> <br /> x  y  2 xy<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />  2<br /> x y<br /> xy<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> nhân vế với vế ta có đpcm<br /> Câu 2<br /> <br /> a . f(x) = -3x2 + 14x + 5<br /> ta có  > 0 tam thức có 2 nghiệm x = <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> ;x=5<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> +<br /> f(x)<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> f(x)> 0,  x  (  ;5)<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> f(x) < 0,  x  (  ;  )  (5 ;+  )<br /> f(x)= 0 khi x = <br /> <br /> 1<br /> hoặc x = 5<br /> 3<br /> <br /> b .(x) = (x2 – x – 12 )(x + 2)<br /> <br />  x  3<br /> <br /> ta có: x2 – x – 12 = 0  <br /> x  4<br /> x + 2 = 0  x = -2<br /> BXD<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> +<br /> 2<br /> <br /> x –x–<br /> 12<br /> x+2<br /> g (x)<br /> <br /> +<br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> f(x)> 0,  x   3; 2    4;  <br /> f(x) < 0,  x   ; 3   2; 4 <br /> f(x)= 0 khi x = -3 hoặc x = -2 hoặc x = 4<br /> <br /> 0<br /> +<br /> -<br /> <br /> +<br /> +<br /> 0<br /> <br /> Câu:3a<br /> <br /> Vẽ : x + 2y =10 trên Oxy<br /> y<br /> 5<br /> C<br /> <br /> 1,5<br /> x<br /> 4<br /> <br /> O<br /> <br /> 10<br /> <br /> Lấy O (0;0) Ta có: 0 + 2.0 < 10<br /> Vậy: Miền chứa O(0;0) là miền nghiệm của bp<br /> 2<br /> <br /> a. ta có:<br /> x<br /> <br /> 2x + 5x -7 = 0<br /> 7<br /> 2<br /> <br /> -<br /> <br /> VT<br /> <br /> x  1<br /> <br /> x   7<br /> <br /> 2<br /> <br /> +<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> 7<br /> Vậy: tập nghiệm của bpt là x  (; )  (1; )<br /> 2<br /> <br /> Câu 3b<br /> <br />  x  1<br />  x  4<br /> <br /> x2 + 5x + 4= 0  <br /> <br /> Vt: ta có:<br /> <br /> 3 – x= 0 x= 3<br /> BXDVT:<br /> x<br /> <br /> -<br /> +<br /> <br /> 2<br /> <br /> x + 5x + 4<br /> <br /> -4<br /> + 0<br /> <br /> -1<br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1,5<br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> Câu 5<br /> <br /> 3-x<br /> +<br /> +<br /> +<br /> 0<br /> VT<br /> + 0<br /> 0<br /> + <br /> Vậy: Tập nghiệm<br /> T =  4; 1   3;  <br /> 2<br /> ta có:  = (m -2) – 4(-8m+ 1) = m2 + 28m<br /> để f(x) = x2 + (m – 2)x – 8m + 1 > 0 với mọi x khi:<br />  < 0  m 2  28  0<br /> Vậy m (28; 0) thì f(x) = x2 + (m – 2)x – 8m + 1 > 0 với mọi x<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> SỞ GDĐT- NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG TH PT PHẠM VĂN ĐỒNG<br /> HỌ VÀ TÊN : .........................................<br /> Lớp: 10c …<br /> ĐIỂM:<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 - BÀI SỐ 4<br /> Môn: Toán 10 - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> ( không kể thời gian phát,chép đề)<br /> <br /> LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> a<br /> b<br /> <br /> b<br /> c<br /> <br /> c<br /> a<br /> <br /> Câu 1: (1đ) Cho a, b, c > 0 Chứng minh: (1  )(1  )(1  )  8<br /> Câu 2: (3đ) Xét dấu các biểu thức sau:<br /> a. - 2x2 + 5x – 2<br /> Câu 3: (3đ) Giải bpt sau:<br /> <br /> b. (2x2 –x – 3 )(x – 7)<br /> <br /> (2 x 2  5 x  7)<br /> 0<br /> 4 x<br /> Câu 4: (1,5đ) Tìm miền nghiệm của bpt sau : 2x + y  6<br /> Câu 5: (2đ) Tìm giá trị m để f(x) = x2 + (m – 2)x – 8m + 1  0 với mọi x<br /> <br /> a.<br /> <br /> 6x2 + 5x -1 < 0<br /> <br /> b.<br /> <br /> Bài Làm:<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2