intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 003

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 của trường THPT Krông Nô mã đề 003 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 003

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> <br /> SỞ GD&ÐT ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ<br /> ---------------------<br /> <br /> MÔN GIAI TICH 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Họ và tên:..........................................................Lớp:...................<br /> Mã đề: 003<br /> SBD:............................................................................................<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> A.   ; 4 <br /> <br /> B.  0; <br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y <br /> <br /> 1 3<br /> 4<br /> x  2 x 2  là:<br /> 3<br /> 3<br /> C.  0;4 <br /> <br /> x 1<br /> . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;5 là:<br /> x 1<br /> <br /> A. 3;<br /> B. 2 ;<br /> C. 0;<br /> Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.<br /> <br /> -1<br /> <br /> D.  ;0  ;  4;   .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> 4<br /> D. y  x  2 x 2  3 .<br /> <br /> A. y  x 4  3x 2  3 ;<br /> <br /> B. y   x 4  3 x 2  3 ;<br /> <br /> C. y  x 4  2 x 2  3 ;<br /> <br /> Câu 4: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x 4  2 x 2  3 ; khẳng định nào sau đây<br /> <br /> đúng?<br /> A. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x=1<br /> C. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;<br /> <br /> B. Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1<br /> D. Hàm số có điểm cực đại là x = 0;<br /> <br /> Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> hàm số với trục tung bằng:<br /> A. 5.<br /> B. -4;<br /> <br /> C. 3;<br /> 3<br /> <br /> 2x  3<br /> tại điểm giao điểm của đồ thị<br /> x 1<br /> <br /> D. -5;<br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Số giao điểm của đường cong y   x  2 x  3x  2 và đường thẳng y  x  2<br /> <br /> bằng:<br /> A. 2<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 3<br /> 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Giá trị của m để hàm số y   x  2 x  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là :<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 8: Hàm số y   x  x  mx đạt cực đại tại x = 1 khi:<br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mã đề thi 003<br /> <br /> A. m  3 ;<br /> <br /> B. 0  m  4 ;<br /> <br /> C. m  4 .<br /> <br /> D. m  1 ;<br /> <br /> Câu 9: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là:<br /> A.  3; 2 .<br /> B.  1; 4 <br /> C.  0; 2 <br /> Câu 10: Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  1 ;<br /> <br /> D. 1; 0 <br /> <br /> x 1<br /> là:<br /> 2x 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. y   .<br /> <br /> B. y  2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Đường thẳng y = m cắt đồ thi hàm số y   x 4  2 x 2  2 tại 4 điểm phân biệt khi :<br /> A. 2  m  3 ;<br /> B. 2  m  3 .<br /> C. 1  m  1<br /> D. 1  m  4<br /> <br /> mx  1<br /> nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br /> xm<br /> B. 1  m  1 .<br /> C. m  1<br /> D. 1  m  1<br /> ;<br /> <br /> Câu 12: Tìm m để hàm số y <br /> A. m  1 ;<br /> <br /> Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm có hoành độ x0  1 có<br /> <br /> phương trình là:<br /> A. y  4 x  4 ;<br /> <br /> B. y  4 x<br /> <br /> C. y  4 x  4<br /> <br /> D. y  4 x  4<br /> <br /> Câu 14: Số giao điểm của đường cong y   x 4  3x 2  4 và trục ox bằng:<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 15: Số điểm cực trị của hàm số y  x  8 x  5 bằng:<br /> A. 1;<br /> B. 3;<br /> C. 4.<br /> D. 2;<br /> <br /> x 1<br /> .Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:<br /> x2<br /> B. lim y  1 ;<br /> C. lim y   ;<br /> D. lim y   .<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y <br /> A. lim y  1<br /> x<br /> <br /> x  2<br /> <br /> x<br /> <br /> x2 <br /> <br /> Câu 17: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  2 x  x2 :<br /> <br /> A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;<br /> C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;<br /> D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;<br /> <br /> x2<br /> với ox là:<br /> x 1<br /> C.  1;0 <br /> D.  0; 1 .<br /> <br /> Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> A.  2;0 <br /> <br /> B.  0;2 <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 .Hàm số có<br /> A. một cực đại và không có cực tiểu<br /> C. một cực tiểu và hai cực đại<br /> Câu 20: Giá trị của m để<br /> <br /> 0<br /> <br /> ;    là:<br /> A. m  3<br /> <br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> B. một cực đại và hai cực tiểu.<br /> D. một cực tiểu và một cực đại<br /> <br /> hàm số y  x3  3x 2  mx  2 đồng biến trên khoảng<br /> <br /> B. 0  m  3 .<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. m  3 ;<br /> <br /> Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 21: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> M(2 ; -1) là:<br /> A. 0.<br /> B. – 4<br /> C. 2<br /> Câu 22: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  4 x 2  3 là:<br /> A.  ; 0 <br /> B. 0; 2 <br /> C. (0; )<br /> <br /> <br /> Câu 23: Các khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là:<br /> A.  0; 2<br /> B.  ;0 ;  2;  <br /> C. ( ; ) .<br /> <br /> x 1<br /> đi qua điểm<br /> 2x  m<br /> D. -2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  2;0 ;<br /> <br /> 2; <br /> <br /> <br /> <br /> D.  0; 2 <br /> <br /> Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.<br /> <br /> x <br /> y’<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> y <br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y  x  3 x  1;<br /> <br /> -<br /> <br /> 3<br /> -1<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. y   x  3 x  1 .<br /> <br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1 ;<br /> <br /> D. y   x 3  3x 2  1 ;<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y  2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> x 1<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3<br /> <br /> 2<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1<br /> 2<br /> <br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= -1<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Đề thi này gồm có 3 trang<br /> <br /> 3<br /> <br /> Mã đề thi 003<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0