I . MỤC TIÊU CỦA ĐỀ: Kiểm tra các kiến thức về các phép dời hình và đồng dạng

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III.THIẾT LẬP MA TRẬN:

Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề kiến thức Thấp Cao

Số câu: 3 Số điểm:3.5 Tỉ lệ: 35% Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10%

Số câu: 3 Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% Số câu: 3 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 70% Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 3 Số điểm:3.5 Tỉ lệ: 35% Số câu: 6 Số điểm:10 Tổng tỉ lệ: 100%

Chủ đề 1: Phép tịnh tiến Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 30% Chủ đề 2: Phép quay Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 30% Chủ đề 3: Phép vị tự Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 6 Tổng điểm: 10 Tổng tỉ lệ: 100% IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT NINH HẢI

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ -LỚP 11 NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: TOÁN-Chương trình chuẩn Thời gian:45 phút.

Câu 1: (3.0điểm)

Hãy vẽ ảnh của tam giác ABC qua phép dời hình sau:

 a. Phép tịnh tiến theo vetơ AB b. Phép quay tâm A góc quay 900.

.

c. Phép vị tự tâm G tỉ số -2, với G là trọng tâm của tam giác ABC.

Câu 2: (7.0điểm)

A

 (2; 3),

B

(1;4),

C

 ( 4;2)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm

a. (2.5 điểm). Tìm tọa độ ảnh của các điểm A, B,C và phương trình đường thẳng

(2;1)

 v 

ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến vectơ .

b. (2.0 điểm). Viết phương trình đường thẳng ảnh của BC qua phép quay tâm O

góc quay 900.

c. (2.5điểm). Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A(2;-3), bán kính AB. Suy

ra phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số

bằng -2.

------ Hết ------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ………………………; Lớp: ………; Số báo danh:………. Chữ ký của giám thị: …………………….. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung 1 Câu 1: Mỗi câu vẽ đúng 1 điểm

C'

c)

a)

B

b)

A'

B'

C'

B

B

C'

G

B'

C

A

A

C

C

A

B'

Điểm 3

(

ABC

)

 

BB C '

'

 AB

(

A

0 ,90 )

)

 

ABC

A B C '

'

'

G

, 2)

) V (

  (

c Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm

a T ) b ) Q (  ABC )   AB C ' '

A

 (2; 3),

B

(1;4),

C

 ( 4;2)

2 7

Tìm tọa độ ảnh của các điểm A, B,C và phương trình đường thẳng ảnh của đường 2.5

(2;1)

 v 

thẳng AB qua phép tịnh tiến vectơ

  

A A ', (2; 3) B ', B(1;4) C C ',

0.5 0.5 0.5

vT A ( ) ( ) vT B vT C ) ( VTCP của A’B’:

0.5

 '(4; 2)   A '(3;5)  B    ( 4;2) C '( 2;3)  A B ' '

   ( 1;7)

 VTPT n

(7;1)

    7

 4) 1.(

 0

26

2)

0

x

y

x

y

a PT A’B’: 7( Học sinh có thể giải nhiều cách, nếu đúng vẫn cho tròn điểm 0.5

b. Viết phương trình đường thẳng ảnh của BC qua phép quay tâm O góc quay 900. b 2

O

0 ;90 )

( B ) B ( '); B(1;4)  B'(-4;1) 0.5 0.5

(

C

)

C (

'); C(-4;2)

C

'(-2;-4)

O

0 ;90 )

Q ( Q (

(2; 5)    y 1)

0.5

 '  4) 2(

 ' B C  x

(5;2)  y 2

 VTCP của B’C’: VTPT n     x 5 0 pt ảnh của BC: 5( c.Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A(2;-3), bán kính AB. Suy ra phương

 18 0

c 0.5 2.5

2

2

AB 

 (1 2)

5 2

trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2.

 (4 3) 2

2

2

(5 2)

2)

3)

y

x

(

(

R= 0.5

(

A )

 '      OA

 OA 2

A

'

  A

'( 4;6)

V (

O

 , 2)

x A y

2     2

x A y

  4  6

PT đường tròn (C): Phương trình đường tròn(C’)là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2 1.0

 '

A

0.5 Bán kính

R

'

  2

R

' A  2.5 2 10 2

2

2

2

(

x

4)

(

y

6)

(10 2)

0.5

PT (C’):