TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
TỔ: Toán<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6)<br />
LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
Môn: Toán. Chương trình chuẩn.<br />
Thời gian làm bài 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
MA TRẬN<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
<br />
Tổng cộng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp<br />
độ<br />
cao<br />
<br />
Chủ đề 1:<br />
Vec-tơ trong<br />
<br />
(Bài 1)<br />
Chứng<br />
<br />
không gian<br />
<br />
minh đẳng<br />
<br />
Số câu: 1<br />
<br />
thức vec-tơ<br />
<br />
Số điểm: 3<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 3<br />
<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Hai đường thẳng<br />
vuông góc<br />
<br />
(Bài 2)<br />
Vận dụng<br />
tích vô hướng<br />
để chứng<br />
minh hai<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
đường thẳng<br />
vuông góc<br />
<br />
Số điểm:2<br />
Tỉ lệ:20 %<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số điểm: 2<br />
<br />
Số điểm:2<br />
<br />
Tỉ lệ: 20%<br />
<br />
Tỉ lệ:20 %<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
Đường thẳng<br />
<br />
(Bài 3a)<br />
Chứng minh<br />
<br />
vuông góc với mặt<br />
<br />
đường thẳng<br />
<br />
phẳng<br />
<br />
vuông góc<br />
với mặt<br />
phẳng<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:2.5<br />
Tỉ lệ:25 %<br />
<br />
Trường THPT Phan Bội Châu – Thuận Bắc- Ninh Thuận: thptphanboichau@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số điểm:2.5<br />
<br />
Số điểm:2.5<br />
<br />
Tỉ lệ:25 %<br />
<br />
Tỉ lệ:25 %<br />
<br />
Chủ đề 4:<br />
Hai mặt phẳng<br />
<br />
(Bài 3b)<br />
Chứng minh<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
vuông góc phẳng<br />
<br />
hai mặt<br />
<br />
Số điểm:2.5<br />
<br />
phẳng vuông<br />
<br />
Tỉ lệ:25 %<br />
<br />
góc<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số điểm:2.5<br />
Tỉ lệ:25 %<br />
<br />
Số điểm:2.5<br />
Tỉ lệ:25 %<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số câu: 2<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
Số câu: 4<br />
<br />
Số điểm:3<br />
<br />
Số điểm: 5.0<br />
<br />
Số điểm:2<br />
<br />
Số điểm: 10<br />
<br />
Tỉ lệ:30 %<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
Tỉ lệ: 50%<br />
<br />
Tỉ lệ:20 %<br />
<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
<br />
CẤU TRÚC ĐỀ THI(Gồm 3 bài)<br />
Bài 1(3 điểm): Chứng minh đẳng thức vec-tơ<br />
Gồm bài 1<br />
Bài 2(2 điểm): Chứng minh hai đường thẳng vuông góc<br />
Gồm bài 2<br />
Bài 3(2 điểm): Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng,hai mặt<br />
phẳng vuông góc<br />
Gồm bài 3a,3b<br />
<br />
Trường THPT Phan Bội Châu – Thuận Bắc- Ninh Thuận: thptphanboichau@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
KIỂM TRA CHƯƠNG III (BÀI SỐ 6)<br />
NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn : Hình học 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(Đề gồm 01 trang)<br />
ĐỀ I<br />
Bài 1(3 điểm): Trong không gian Oxyz,cho bốn điểm A,B,C,D.Gọi I và J lần<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
2<br />
<br />
lượt là trung điểm của AB và CD.Chứng minh rằng: IJ ( AD BC )<br />
Bài 2(2 điểm): Cho tứ diện SABC có SA=SB=SC và 450<br />
ASB ASC<br />
Chứng minh: SA BC<br />
Bài 3(5 điểm): Trong mặt phẳng (P),cho hình vuông ABCD tâm I.Từ một điểm<br />
S nằm ngoài mặt phẳng (P) ta kẻ các đoạn thẳng SA,SB,SC,SD sao cho<br />
SA=SB=SC=SD. Chứng minh:<br />
a ) SI ( ABCD)<br />
b)( SAC ) ( SBD)<br />
<br />
---Hết-----(Chú ý: Giám thị coi kiểm tra không được giải thích đề kiểm tra)<br />
<br />
Trường THPT Phan Bội Châu – Thuận Bắc- Ninh Thuận: thptphanboichau@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
KIỂM TRA CHƯƠNG III (BÀI SỐ 6)<br />
NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn : Hình học 11 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút<br />
(Đề gồm 01 trang)<br />
ĐỀ II<br />
Bài 1(3 điểm): Trong không gian Oxyz,cho bốn điểm A,B,C,D.Gọi I và J lần<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
2<br />
<br />
lượt là trung điểm của AB và CD.Chứng minh rằng: IJ ( AC BD )<br />
<br />
Bài 2(2 điểm): Cho tứ diện SABC có SA=SB=SC và BSA BSC 450<br />
<br />
Chứng minh: SB AC<br />
Bài 3(5 điểm): Trong mặt phẳng (P),cho hình thoi ABCD tâm O.Từ một điểm<br />
S nằm ngoài mặt phẳng (P) ta kẻ các đoạn thẳng SA,SB,SC,SD sao cho<br />
SA=SB=SC=SD. Chứng minh:<br />
a ) SO ( ABCD)<br />
b)( SAC ) ( SBD)<br />
<br />
---Hết-----(Chú ý: Giám thị coi kiểm tra không được giải thích đề kiểm tra)<br />
<br />
Trường THPT Phan Bội Châu – Thuận Bắc- Ninh Thuận: thptphanboichau@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM -ĐỀ I<br />
BÀI<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
THANG ĐIỂM<br />
<br />
Bài 1(3,0 điểm)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
IJ IA AC CJ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
IJ IB BD DJ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 IJ IA IB ( AD BC ) CJ BJ<br />
<br />
<br />
<br />
2 IJ 0 ( AD BC ) 0<br />
1 <br />
<br />
<br />
IJ ( AD BC ) (đpcm)<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 2(2,0 điểm)<br />
<br />
(1.0 điểm)<br />
<br />
<br />
<br />
(1.0 điểm)<br />
(0.5 điểm)<br />
(0.5 điểm)<br />
<br />
S<br />
<br />
(0.25 điểm)<br />
C<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
SABC SA SC SB<br />
<br />
<br />
SASC SASB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(0.5 điểm)<br />
(0.5 điểm)<br />
<br />
SA.SC.cos 450 SA.SB.cos 450<br />
0<br />
<br />
(0.25 điểm)<br />
<br />
Vậy SA BC (đpcm)<br />
<br />
(0.25 điểm)<br />
<br />
(0.25 điểm)<br />
<br />
Trường THPT Phan Bội Châu – Thuận Bắc- Ninh Thuận: thptphanboichau@ninhthuan.edu.vn<br />
<br />