intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 6,7,8,9 - Trường THCS Quyết Tiến

Chia sẻ: Đặng Dũng Quyết | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:38

444
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 6,7,8,9 sau đây tổng hợp các đề thi môn Lịch sử các khối lớp THCS từ lớp 6 đến lớp 9 giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo để ôn tập, học tập tốt môn học Lịch sử. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên muốn ra đề cho học sinh của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 6,7,8,9 - Trường THCS Quyết Tiến

  1. Tröôøng THCS Quyeát Tieán Tiết: 29(23.3.2011) KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII I . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :  1 . Kiến thức : Thông qua việc kiểm tra đánh giá:   ­ Chính sách cai trị của các thế lực phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta rất  thâm độc và tàn bạo. Không cam chịu kiếp sống nô lệ, nhân dân ta đã liên tục nổi dậy đấu  tranh, tiêu biểu là các cuộc khởi nghĩa: Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Triệu Quang Phục,   Mai Thúc Loan, Phùng Hưng. ­ Trong thời Bắc thuộc, tuy bị bóc lột tàn nhẫn, bị chèn ép, khống chế  nhưng nhân   dân ta vẫn cần cù, bền bỉ lao động  sáng tạo để duy trì cuộc sống; do vậy đã thúc đẩy nền   kinh tế nước nhà tiến lên. 2 . Tư  tưởng : HS nhận thức sâu sắc về  tinh thần đấu tranh bền bỉ  vì độc lập của đất   nước , ý thức vươn lên , bảo vệ nền văn hóa dân tộc . 3 . Kĩ năng : Bồi dưỡng kĩ năng thống kê sự kiện theo thời gian. II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA ­ Hình thức : Tự luận  III. THIẾT LẬP MA TRẬN Tên Chủ đề  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng  Cấp độ thấp Cấp  độ cao 1.  Ách   thống   trị  Khái quát được  Chính   sách  của các triều đại  ách   thống   trị  thâm   hiểm  phong   kiến  của   các   triều  nhất Trung   Quóc   đối  đại phong kiến  với nhân dân ta  phương Bắc Số câu  Số câu Số câu 3/4 Số câu 1/4 Số câu Số câu 1 Số điểm      Số điểm Số điểm 3 Số điểm 1 Số   4 điểm Tỉ lệ % điểm 40%  2.  Cuộc   đấu  Nhữngnét tranh   của   nhân  chínhvềkng dân ta trong thời  hĩa Hai Bà  Bắc thuộc Trưng Số câu  Số câu 1 Số câu Số câu Số câu Số câu 1 Số điểm       Số điểm 3 Số điểm Số điểm Số   3 điểm Tỉ lệ % điểm 30%  3.  Sự   chuyển  Những   truyền  Ý   nghĩa   của  biến   về   kinh   tế  thống   bản  sắc  những   ruyền  và văn hóa xã hội  của   dân   tộc  thống bản sắc  của nước ta thời  vẫn   được   giữ  của   dân   tộc  kì   Bắc   thuộc  vững vẫn   được   giữ  vững như thế nào?
  2. Số câu  Số câu Số câu 2/3 Số câu 1/3 Số câu Số câu 1 Số điểm      Số điểm Số điểm 2 Số điểm 1 Số   3 điểm  Tỉ lệ % điểm 30%  Tổng số câu  Số câu 1 Số câu 3/4+2/3 Số câu1/4+1/3 Số câu 3 Tổng số điểm Số điểm 3 Số điểm 5 Số điểm 2 Số  Tỉ lệ %       30% 50% 20 % điểm10 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Trình bày chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Phương Bắc đối với nhân  dân ta. Chính sách nào là thâm hiểm nhất ? (4 điểm)  Câu 2: Em hăy nêu nguyên nhân, diến biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà  Trưng. (3 điểm)        Câu 3: Theo  em sau hơn một ngàn năm Bắc Thuộc tổ  tiên ta vẫn giữ  được những   phong tục tập quán nào ? Ý nghĩa của điều này?  (3 điểm)  V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Câu 1: (4 điểm) Chính trị  : Thực hiện phân biệt đối sử  giữa người Việt và người Hán,  (người Hán nắm mọi chức vụ quan trọng từ cấp huyện trở lên.) (1 đ) Kinh tế: Ra sức vơ vét, bóc lột nặng nề,( bắt dân ta phải nộp nhiều loại thuế , lao dịch và  cống nộp những sản vật quý.)(1 đ) Văn hoá : Thực hiện “đồng hoá dân tộc”một cách triệt để và sâu sắc.(1 đ) Chính sách thâm hiểm nhất là “đồng hoá dân tộc”(1 đ) Câu 2: (3 điểm)  Nguyên nhân: (1 đ)Chính sách bóc lột tàn bạo của nhà Hán. Lòng căm thù giặc sâu sắc. Diển biến: (1 đ)Mùa xuân năm 40 Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn.Nghĩa quân  nhanh chóng đánh bại kẻ thù. Kết quả  ý nghĩa: Tô Định bỏ  chạy, cuộc khởi nghĩa thắng lợi. Thể  hiện ý chí đấu tranh   giành độc lập của nhân dân; báo hiệu thế  lực phong kiến phương Bắc không thể  cai trị  vĩnh viễn nước ta. Câu 3: (3 điểm)Nhân dân ta vẫn giữ  tiếng việt, phong tục và tập quán cổ  truyền, cũng   như nếp sống riêng của tổ tiên từ ngàn xưa.(1 đ) Như tục nhuộm răng, ăn trầu vào dịp cưới hỏi, đặc biệt là làm bánh trưng và bánh giầy,  lối sống cần cù, giản dị và tình cảm tương thân ­ tương ái của con người Việt Nam…(1   đ) Ý nghĩa: Chứng tỏ sức sống mãnh liệt của tiếng nói, phong tục, nếp sống… (bản sắc vãn  hoá của dân tộc ta không gì có thể tiêu diệt được).(1 đ) * Một số  lưu ý khi chấm: Trên đây là những nội dung cơ  bản của đáp án. Yêu cầu   bài thi nội dung phải đầy đủ, chính xác, phần tự luận diễn đạt phải rõ ràng, sạch sẽ,   bài làm vượt đáp án có thể thưởng điểm nội dung đó, song tổng điểm toàn bài không   quá 10 điểm, bài có nhiều sai sót có thể trừ điểm thoả đáng. K I Ể M   T R A   H ỌC KÌ II Môn lịch sử: 6 Thời gan: 45 phút I/   MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA   : Qua tiết kiểm tra hs cần đạt : ­ Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến phần lịch sử VN học ở lớp 6 (chủ yếu giai đoạn  từ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng đến thế kỉ X).(Diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa  trong thời kì Bắc thuộc, các chính sách cai trị của các triều đại pk Phương Bắc đối với  nhân dân ta và những biến đổi của tình hình kinh tế, xã hội VN.
  3.  ­Từ kết quả bài kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó  điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.  ­ Thực hiên yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giaó Dục và Đào tạo. ­ Đ giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức  dạy học nếu thấy cần thiết. * Về kiến thức : Yêu cầu học sinh cần : ­ Giảỉ thích được nguyên nhân thắng lợi của  cuộc k/n HBT ­ Trình bày được những nét chính về nhà nước Âu Lạc. ­ Ách đô hộ của nhà Đường * Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: Trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận  dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện. * Tư tưởng, thái độ, tình cảm :K tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các  sự kiện, nhân vật lịch sử. II, HÌNH THỨC KIỂM TRA   :­ Tự luận. III , THIẾT LẬP MA TRẬN  :  T Ê N  N H Ậ N  V Ậ N  C H ƯƠ N G ,  THÔNG HIỂU CỘNG BIẾT DỤNG BÀI T r ì n h   b à y  T r u y ề n  đ ượ c  t h ố n g   u ố n g  C h ủ   đ ề   1 :  n g u y ê n  n ướ c   n h ớ  n h â n ,   d i ễ n  n g u ồ n   c ủ a  C u ộ c   k h ở i  b i ế n ,   k ế t  nhân dân ta n g h ĩ a   H a i  q u ả   c u ộ c  Bà Trưng k h ở i   n g h ĩ a  c ủ a   H a i   B à  Trưng Câu 1.1 Câu1.2 1 c â u : 4  Điểm: 3 điểm:1 điểm=40% Nêu được thời  gian ra đời, tên  C h ủ   đ ề   2 :  người đứng  N h à   n ướ c  đầu nhà nước,  Âu Lạc địa điểm đóng  đô của nước  Âu Lạc. Câu 2 1 c â u :   2  Điểm: 2 điểm=20% Chủ đề3:  K h á i q u á t đ c t . h ì n h  Nxét  Những  n c   t a   d ướ i   t h ờ i   đcc.sách  cuộc khởi  Đ ườ n g   c ó   n h i ề u   cai trị của  nghĩa lớn  thay đổi. n h à   Đ ườ n g   trong các  trên đất  n ướ c   t a   r ấ t  thế kỉ VII­ tàn bạo
  4. IX Câu3.1 Câu3.2 1   c â u : 4  Điểm:3 Điểm:1 điểm=40% T ổ n g   s ố  2(1.1, 2) 1(3.1) 1(3.2) Số câu: 3 câu: Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% T ổ n g   s ố  5 3 2 Số điểm:10 điểm IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA   Câu 1(4đ): Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả  cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.  Việc nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng ở khắp nơi nói nên điều gì?  Câu2(2đ): Nhà nước Âu Lạc ra đời vào thời gian nào? Đứng đầu là ai? Đóng đô ở đâu? Câu 3( 4đ): Tại sao nói dưới ách đô hộ của nhà Đường đất nước ta có nhiều thay đổi?                     Em có nhận xét gì về chính sách cai trị đó? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ  BIỂU ĐIỂM Đáp án Câu Điểm 1 4đ * Nguyên nhân: ­ Nhà Hán giết Thi Sách là chồng bà Trưng Trắc.  0,5đ ­ Nợ nước, thù nhà, Hai Bà Trưng đã đứng lên khởi nghĩa. 0,5đ * Diễn biến:  ­ Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ  khởi nghĩa  ở  Hát  0,5đ Môn ( H à Tây) 0,5đ ­ Được nhân dân khắp nơi  ủng hộ  nên đã làm chủ  được Mê  Linh, sau đó đánh vào thành Cổ Loa và thành Luy Lâu.  0,5đ ­ Tô Định bỏ trốn, quân Nam Hán bị đánh bại. * Kết quả: 0,5đ  ­ Cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi.       *Ý nghĩa của việc nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà  0,5đ Trưng ở khắp nơi : 0,5đ ­ Bà là người đã có công đánh đuổi giặc phương bắc 0,5đ ­ T.hiện lòng kính trọng và biết ơn đối với những người có  0,75 công với đất nước. 0,75 ­ Nước Âu Lạc ra đời vào năm 207 TCN  2 ­ Đứng đầu nước Âu Lạc là An Dương Vương     2đ ­ Kinh đô đóng ở Phong Khê ( Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội) 0,5đ 0,5đ ­ Năm 679, nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ  0,5đ phủ. ­ Các châu huyện do người Trung Quốc cai tr ị, d ưới huy ện là  0,5đ hương và xã vẫn do người Việt tự cai quản. 0,5đ ­  Ở  miền núi, các châu vẫn do các tù trưởng địa phương cai  3 quản. Trụ sở của phủ đô hộ đặt ở Tống Bình (Hà Nội). 0,5đ 4đ 0,5đ
  5. ­ Nhà Đường cho sửa các đường giao thông thuỷ, bộ  từ Trung  Quốc sang Tống Bình và từ tới các quận, huyện. Ở Tống Bình   và một số  quận huyện quan trọng, nhà Đường cho xây thành,  0,5đ đắp luỹ và tăng thêm số quân đồn trú…  ­ Nhà Đường đặt ra rất nhiều thứ  thuế, bắt nhân dân ta phải  cống nạp. ­ Đến mùa vải, nhân dân An Nam phải thay nhau gánh vải sang   Trung Quốc nộp cống.   *Nhận xét:  ­ Nhà Đường đã thi hành chính sách cai trị, vơ vét bóc lột của  cải của nhân dân ta vô cùng tàn bạo. ­ Gây căm phẫn trong nhân dân, nhiều cuộc khởi nghĩa bùng nổ Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KỲ I(Năm học 2010 ­ 2011) Tên Chủ đề  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1.Xã hội cổ đại HS nêu được sự  xuất hiện của các  quốc gia cổ đại  Phương Đông và  Phương Tây.     Số câu  Số câu :1 Số câu:1 Số điểm  Tỉ lệ  Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,0 % 20% 2.Buổi đầu lịch  Trình bày các giai  sử nước ta. đoạn p triển của  thời nguyên thủy  trên đất nước ta  Số câu  Số câu :1 Số câu:1 Số  Số điểm  Tỉ lệ  Số điểm: 3,0 điểm: 2,0   % 20% 3. Thời kì Văn  HS giải thích   So sánh bộ máy  Lang Âu Lạc. được sự chuyển  nhà nước của  biến xã hội của  nhà nước văn  người Việt cổ  Lang ­ Âu Lạc. Số câu  Số câu :1 Số câu :1 Số câu:2 Số điểm  Tỉ lệ  Số điểm: 2,0 Số điểm: 2,5 Số điểm: 6,0 % 60% Tổng số câu  Số câu :1 +1 Số câu : 1  Số câu : 1   Số câu : 4 Tổng số điểm Số điểm : 2,5+3  Số điểm :2 Số điểm :2,5 Số điểm :10 Tỉ lệ % =5,5 20% 25% 100%
  6. 55% * ĐỀ BÀI:Câu 1 : (2,5 điểm) Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây được  hình thành ở đâu? từ bao giờ ?  Câu 2 : (3,0 điểm) Trình bày các giai đoạn phát triển của thời nguyên thủy trên đất nước  ta (Thời gian, địa điểm, công cụ) ? Câu 3 : (2,0 điểm)  Hãy giải thích sự chuyển biến xã hội của người Việt cổ ? Câu 4 : (2,5 điểm) So sánh  bộ máy nhà nước Văn Lang ­Âu Lạc ?                                             Tuần  30 ­Tiết 29 KIỂM TRA 1 TIẾT   Tröôøng THCS Quyeát Tieán  /  MỤC TIÊU TIẾT KIỂM TRA   : Qua tiết kiểm tra hs cần đạt : ­Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến phần lịch sử VN ở giai đoạn từ cuộc khỡi nghĩa  Hai Bà Trưng đến thế kỉ X.(Diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa trong thời kì Bắc  thuộc, các chính sách cai trị của các triều đại pk Phương Bắc đối với nhân dân ta và  những biến đổi của tình hình kinh tế, xh VN.  ­Từ kết quả bài kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó  điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.  ­ Thực hiên yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giaó Dục và Đào tạo. ­ Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình  thức dạy học nếu thấy cần thiết. * Về kiến thức : Yêu cầu học sinh cần :  ­Trình bày được những nét biến đổi của Â L từ thế kỉ II TCN­TK I  ­Giaỉ thích được nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/n HBT ­Trình bày những  nét chính về nguyên nhân , diễn biến, kết quả của  cuộc khởi nghĩa Lý Bí  năm 542. Giaỉ thích được  ý nghĩa tên nước Vạn Xuân. ­ Nhận xét được điểm giống và khác nhau về KT, VH của người Chăm& người Việt. ­Nắm được thời gian, địa điểm diễn ra cuộc k/n trong thời kì Bắc Thuộc. * Kỉ năng :  Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng: Trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến  thức để phân tích, đánh giá sự kiện. * Tư tưởng, thái độ, tình cảm : Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử. II, HÌNH THỨC KIỂM TRA   : ­Hình thức: trắc nghiệm, tự luận. III , THIẾT LẬP MA TRẬN  : 
  7.                    Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng  Tên chủ  đề(ND  Cấp độ  cấp độ  trìnhh….)   thấp cao  TN TL TN TL TN TL T TL N 1.Cuộc k/n  Trình bày  ­Giaỉ thích  ­Nắm  Hai  được những  được  được  Bà Trưng. nét biến  nguyên  thời    đổi của Â L nhân thắng  gian,  từ thế kỉ IIT  lợi của  địa điểm  CN­TK I  cuộc k/n  diễn ra  HBT cuộc k/n Số  câu:2,25 Số câu:   2,  Scâu:1/4 = Số câu: 1 Số câu: 1 Số  2,75  25 Số điểm : 2đSố  điểm : đ=27,5% Số điểm :  điểm :  0,25đ 2,75đ­ Tỉ lệ­27,5% 0,5đ 2. Từ sau  ­Nắm được Trưng   thời gian nhà  Vương đến Hán chia ÂL  trước Lí  thành 3 quận . Nam Đế. ­Nắm được  những loại  thuế mà nhà  Hán bóc lột  nhiều nhất. Số câu:  2 Số câu:2­ Số câu: 2 Số điểm : 1đ 1điểm=  Số điểm­ 10% 1đ­  Tỉ lệ ­10% 3,Khỡi  ­Trình bày  ­Giaỉ thích­N   ắm  nghĩa  những  nét  được  ý  được  Lý Bí chính về  nghĩa tên thời     nguyên nhân ,  nước Vạngian, đ   ịa  diễn biến,  Xuân. điểm  kết quả của   diễn ra  cuộc khởi  cuộc k/n Số  Số câu:  nghĩa Lý Bí  Số câu:  câu:1,25 1,25  năm 542 1/2 3,25  Số điểm :  Số câu: 1/2 Số  Số câu:  điểm=  3,25đ Số điểm :  điểm : 1/4
  8. IV, BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:                                           ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II­ LỚP 6                                                 MÔN : LỊCH SỬ ( Thời gian 45’) Họ và tên : ...........................................  Lớp 6.......          I , TRẮC NGHIỆM: (3đ) A  . Hãy khoanh tròn chỉ một chử in hoa trước câu trả lới đúng (2đ)  . 1/ Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khỡi nghĩa Hai Bà Trưng là do: A. Hai Bà Trưng và đội ngũ lãnh đạo tài giỏi, mưu trí, nhân dân cả nước hưởng ứng,  đồng tâm đánh đuổi quân hán. B. Lực lượng quân đội nhà Hán yếu. C.  Nhà Hán chủ động rút lui, trao trả độc lập cho nước ta . D. Hai Bà Trưng đã dùng kế sách li gián kẻ thù .  2 / Nhà Hán chia Âu Lạc thành 3 quận : Giao Chỉ,  Cửu  Chân,  Nhật Nam vào :      A/  Năm 179 TCN .       B/   Năm 111 TCN .           C/   Năm 40 .     D/ Năm 43 .  3 /    Những thứ thuế mà nhân dân Giao Châu phải nộp nhiều nhất là: A.  Thuế muối và thuế sắt . B.  Thuế muối và thuế rượu . C.  Thuế rượu và thuế thuốc phiện . D.  Thuế sắt và thuế thuốc phiện . 4/ Nghệ thuật đặc sắc nhất của người Chăm là :       A. Kiến trúc đền ,  tháp.                          C.  Kiến trúc lăng tẩm .       B.  Kiến trúc chùa chiền.                         D.  Kiến trúc nhà ở. B, (1đ) :    Hãy điền  tên các cuộc khởi nghĩa, địa điểm bùng nổ của các cuộc khỡi  nghĩa  trong thời Bắc thuộc vào mốc thời gian đã cho sau :          Thời gian . Tên cuộc khỡi nghĩa.            Địa điểm bùng nổ.   1. Năm  40   a/    2. Năm  542   b/    3. Năm  722   c/     4. Năm 776   d/   II . TỰ LUẬN: (7đ)  Câu 1 (3đ) : Trình bày những  nét chính về nguyên nhân , diễn biến, kết quả của  cuộc  khởi nghĩa Lý Bí năm 542  ? Tại sao Lý Bí đặt tên nước là Vạn Xuân?  Câu 2(2đ)  :    Nước Âu Lạc từ thế kỉ II TCN đến thế kỉ I có gì thay đổi? Câu 3 (2đ) : So sánh điểm giống và khác nhau về văn hoá, kinh tế của Người Chăm và  Người Việt . V.HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM : I, TRẮC NGHIỆM: (3đ) A, ( 2đ) :               Câu 1­A ,        Câu 2 –B ,       Câu 3 –A ,        Câu 4 –A  B, (1đ) :          NĂM CUỘC KHỞI  NGHĨA   1. Năm  40   a/ K/N Hai Bà Trưng  Mê Linh.   2. Năm  542   b/  K/N  Lí Bí  Thái Bình.
  9.   3. Năm  722   c/  K/N   Mai Thúc  Hoan Châu. Loan    4. Năm 776   d/   K/N  Phùng  Đường Lâm. Hưng  II,  TỰ LUẬN: (7Đ)   Câu 1:   (3đ)       *Nguyên nhân (0,5đ)      Do chính sách th :  ống trị tàn bạo và hà khắc của nhà Lương .  * Diễn biến    (1d) :  Năm 542 Lí Bí phất cờ khởi nghĩa , hào kiệt khắp nơi kéo về hưởng  ứng .Trong vòng chưa đầy 3 tháng nghĩa quân đã chiếm hầu hết các quận huyện . Tháng 4  năm 542   Nhà Lương  Nhà Lương huy động quân từ từ Quảng Châu sang đàn áp nhưng bị  nghĩa quân đánh bại .    Năm 543 Quân Lương đại bại rút khỏi nước ta. *Kết quả (0,5đ) : Cuộc khỡi nghĩa giành thắng lợi  *Lí Bí đặt tên nước là Vạn Xuân  vì (1đ) :    Mong muốn cho sự trường tồn của dân tộc  của đất nước  đến vạn năm.    Khẳng định ý chí giành độc lập dân tộc . Câu 2 ( 2đ) :  * Chính trị : ( 1đ) ­ Năm 179 TCN Triệu Đà sát nhập Âu Lạc vào Nam Việt.chia Âu lạc  thành 2 quận : Giao chỉ ­Cửu Chân ­ Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc, chia thành 3 quận, gộp với 6 quận của Trung  Quốc thành Châu Giao. ­Đứng đầu châu Giao là thứ sử coi việc chính trị, Đô úy coi việc quân sự và đều là người  Hán.Ở các quận, huyện nhà Hán vẫn để các lạc tướng trị dân như củ. * Kinh tế  (0,5đ) : Nhà Hán thi hành chính sách bóc lột nặng nề bằng thuế. * Văn hóa ( 0,5đ)  :  Thực hiện chính sách đồng hoá dân tộc. =>Cuộc  sống của nhân dân ta vô cùng cực khổ.  Câu 3 : (2đ)  *Giống nhau(1đ) :  ­ Kinh tế : + Nông nghiệp trồng lúa nước , trồng 2 vụ trên năm .                                           +  Biết sử dụng công cụ sắt và sức kéo của trâu , bò .                                              ­ Văn hoá : Có thói quen ăn trầu .  * Khác nhau (1đ):  ­KT : + Làm ruộng bậc thang                                    + Sáng tạo ra xe guồng nước                            ­ VH : Có tục hoả táng người chết                                       Theo đạo Bà La Môn . THIẾT KẾ MA TRẬN LỊCH SỬ LỚP 7 Tên chủ                Biết                Hiểu                Vận dụng    đề Cộng TNKQ        TL TNK    TL TNKQ       TL Q Chủ đề  Đại  Nhận  1: Việt  xét tình  Đại Việt  thời Lê  hình 
  10. thời Lê  sơ(Thế  giaó dục  sơ(Thế kỉ  kỉ XV­ thi cử  XV­đầu  đầu thế  thời Lê  thế kỉ  kỉ XVI) sơ. XVI) Số câu Số câu:  Số câu:1 Số   Số điểm 4 Số   câu:5 Tỉ lệ Số   điểm: 2đ 3đ  điểm: 1  =30% đ Chủ đề 2  Phong  Quang  Suốt 17 năm  : trào  Trung  chiến đấu  Phong  nông dân  đại phá  ,phong trào  trào nông  Tây Sơn. quân  Tây Sơn thu  dân Tây  Thanh  được kết quả  Sơn. (1789)nh to lớn nào? ư thế  nào? Số câu Số câu:  Số   Số câu:1/2 Số   Số điểm 4 câu:1/2 Số điểm:  câu:5 Tỉ lệ Số   Số   1,5đ 4 đ  điểm: 1  điểm:   =40% đ 1,5đ Chủ đề 3  Chế độ  .Nhà Nguyễn  : phong  lập lại chế  Chế độ  kiến nhà  độ phong  phong  Nguyễn kiến tập  kiến nhà  quyền như  Nguyễn. thế nào? Số câu  Số câu:  Số câu :1   Số   Số điểm 4 Số điểm  câu: 5 Tỉ lệ Số   2 đ 3  điểm: 1  đ=30 đ % Tổng số  Số  Số câu: 1 Số câu:  Số câu:1 câu: 12 câu:12 Số điểm: 2 đ 1+1/2 Số điểm : Tổng số  Số  Tỉ lệ: 20% Số điểm 1,5 đ 10  điểm:10 điểm: 3,5đ Tỉ lệ:15% điểm Tỉ lệ : 3 đ T ỉ  100% Tỉ lệ : lệ:35% 30% Trường THCS Hoa Lư          ĐỀ THI HỌC KÌ II .Năm học 2010­2011  Lớp….                                   MÔN :LỊCH SỬ 7.  Họ và tên…..                        Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề)    A.TRẮC NGHIỆM: 15 phút­3 điểm.
  11. I.Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1.Tự xưng là Bình Định Vương và dựng cờ khởi nghĩa vào 2/1418.Vậy ông là ai ? A.Nguyễn Trãi B.Lê Lợi C.Trần Quốc Tuấn D.Lê Lai. Câu 2.Ai là người cải trang làm Lê Lợi liều chết cứu chủ tướng ? A.Lê Lai           B .Tông Đản  C.Thân Cảnh Phúc D.Nguyễn Chích. Câu 3.Người đã ban hành bộ luật Hồng Đức là  A.Lê Thánh Tông B.Lê Thái Tông C.Lê Anh Tông D.Lê Trang Tông.  Câu 4.Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế vào  A. 9/1788         B. 10/1788 C.11/1788 D.12/1788. Câu 5.Nơi Nguyễn Huệ đã chọn làm trận  địa đánh quân xâm lược Xiêm là A.sông Bạch Đằng C.Rạch Gầm­Xoài Mút B.sông Như Nguyệt          D.Chi Lăng –Xương Giang. Câu 6.Trong 5 ngày đêm ,Quang Trung đã quét sạch ……quân Thanh. A. 26 vạn  B.  27 vạn C. 28 vạn  D. 29 vạn. Câu 7. Năm 1815,nhà Nguyễn đã ban hành luật   A.Hồng Đức  B.Gia Long      C.Hình luật  D.Hình thư Câu 8. Năm 1802,Nguyễn Ánh đặt niên hiệu là A. Gia Long B.Thái Bình  C.Thiên Phúc D.Thiên Đức II. Chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống  Câu 1.Để chuẩn bị đai phá quân Thanh,Quang Trung đã chia quân làm …..tiến ra Bắc. A. 2 đạo        B.3 đạo   C.4 đạo D. 5đạo Câu 2. …….là nhà thơ kiệt xuất,là tác giả của truyện Kiều. A. Nguyễn Du  B.Nguyễn Bỉnh Khiêm C.Cao Bá Quát           D.Nguyễn Văn Siêu Câu 3.Dưới thời Nguyễn ,nước ta chia làm ……………. A. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.          C. 31 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. B. 32 tỉnh và một phủ trực thuộc. D.33 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. Câu 4………..là nhà chính trị,quân sự đại tài,danh nhân văn hóa thế giới. A.Nguyễn Du B.Nguyễn Trãi C.Lê Thánh Tông D.Lương Thế Vinh B.TỰ LUẬN :  30 phút­7điểm Câu 1.Em có nhận xét gì về tình hình giáo dục ,thi cử thời Lê sơ? (2điểm). Câu 2. Vua Quang Trung  đã đại phá quân Thanh (năm 1789) như thế nào?Suốt 17 năm  (1771­1789) chiến đấu ,phong trào Tây Sơn đã thu được những kết quả to lớn nào? (3điểm). Câu 3.  Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền như thế nào?(2đ) Tröôøng THCS Quyeát Tieán Tiết: 36 (25.4.2011) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 8 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 
  12. ­ Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch  sử  thế giới  và lịch sử  Việt  Nam ( từ 1858 đến đầu thế kỷ XX). Từ  kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong   việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau. ­  Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. ­ Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp,  hình thức dạy học nếu thấy cần thiết ­ Về kiến thức :       Nêu được ý nghĩa lịch sử to lớn cúa cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.        Nêu được tên 3 cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương. So sánh sự  khác nhau giữa hai phong trào nông dân Yên Thế và Cần Vương.       Lý giải được vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm đường cứu nước mới? ­ Về kĩ năng : Rèn luyện cho HS các kĩ năng : trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng kiến   thức để so sánh, giải thích sự kiện. ­ Về  tư  tưởng, thái độ, tình cảm: kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học   sinh đối với các sự kiện lịch sử… II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA­ Hình thức : Tự luận  III. THIẾT LẬP MA TRẬN Tên Chủ đề  Nhận biết Thông hiểu           Vận dụng Cộng  Cấpđộ thấp Cấp  độ  cao 1.   Cách   mạng  Nêu   được   ý  tháng   Mười  nghĩa lịch sử  to  Nga   năm   1917  lớn   cúa   cuộc  và   cuộc   đấu  cách   mạng  tranh   bảo   vệ  tháng   Mười  cách   mạng  Nga năm 1917 (1917 – 1921) Số câu  1 1  Số điểm      100% x 3=3 đ  3 đ Tỷ lệ  30% 2.Cuộc   kháng  Nêu được tên 3  So sánh sự  khác  chiến   chống  cuộc khởi nghĩa  nhau   giữa   hai  Thực   dân   Pháp  tiêu   biểu   trong  phong   trào   nông  từ   1858   đến  phong   trào   Cần  dân Yên Thế  và  cuối   thế   kỷ  Vương Cần Vương. XIX Số câu  3/5 2/5 1  Số điểm        60 %x 5=3 đ 40 %x 5=2 đ 5 đ Tỉ lệ % 50% 3.   Phong   trào  Lý   giải   được  yêu nước chống  vì sao Nguyễn  Pháp từ đầu thế  Tất   Thành   lại  kỷ XX đến năm  quyết   định   ra 
  13. 1918 đi   tìm   đường  cứu   nước  mới? Số câu  1 1  Số điểm      100 % x3=3đ 3 đ  Tỉ lệ % 30% Tổng số câu  1+3/5 1 2/5 3 Tổng số điểm 5 3 2 10 đ Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%
  14. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2 điểm)             Nêu ý nghĩa lịch sử to lớn của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? Câu 2: (5 điểm)  Nêu tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần Vương. So sánh sự khác  nhau giữa phong trào Cần Vương và phong trào nông dân Yên Thế ? Câu 3: (3 điểm) Vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm đường cứu nước   mới? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
  15. Câu 1 HS nêu được các ý sau: (   2  ­ Đối với nước Nga: Cách mạng tháng Mười đã làm thay đổi hoàn toàn   1 đ điểm) vận mệnh đất nước và số phận hàng triệu con người ở Nga. ­ Đối với quốc tế: Đây là cuộc cách mạng đánh đổ  chủ  nghĩa tư  bản  ở  khâu yếu nhất, làm cho nó không còn là hệ thống duy nhất nữa. Qua đó,  1 đ ảnh hưởng tác động tới sự  phát triển của phong trào giải phóng dân tộc   và   phong   trào   công   nhân   thế   giới,   cung   cấp   cho   cách   mạng   thế   giới  những bài học kinh nghiệm quý báu, là sự  kiện mở  đầu thời kỳ  lịch sử  mới ­ lịch sử thế giới hiện đại. Câu 2 * HS kể tên được 3 cuộc khởi nghĩa tiêu biểu (3đ) (   5  ­ Khởi nghĩa Ba Đình (1886­1887) 1 đ điểm) ­ Khởi nghĩa Bãi Sậy (1885­1892) 1 đ ­ Khởi nghĩa Hương Khê (1885­1896) 1 đ * So sách sự khác nhau:(2đ) Phong   trào   nông  Phong   trào   Cần  dân Yên Thế Vương Về lãnh đạo Nông dân Các văn thân sĩ phu  1 đ yêu nước Về nội dung Phong   trào   nông  Phong   trào   hưởng  dân tự phát, bảo vệ  ứng   chiếu   Cần  cuộc sống, bảo vệ  Vương   của   vua  1 đ quê   hương   đất  nhằm khôi phục lại  nước. quốc   gia   phong  kiến độc lập. Câu 3  Vì:  ( 3  ­ Nguyễn Tất Thành sinh ra và lớn lên trong hoàn cách nước nhà rơi vào   1 đ điểm) tay thực dân Pháp. Nhiều cuộc khởi nghĩa và phong trào đấu tranh nổ  ra  liên tiếp nhưng đều thất bại. ­ Nguyễn Tất Thành không nhất trí với những chủ  trương, con đường  cứu nước mà các bậc tiền bối đã lựa chọn. 1 đ ­ Nguyễn Tất Thành muốn đi sang Phương Tây tìm hiểu xem nước Pháp  và các nước khác làm thế nào, rồi sẽ về giúp đồng bào mình. Tìm hiểu  1 đ những bí mật ẩn đằng sau những từ: “Tự do ­ Bình đẳng ­ Bác ái”  * Một số  lưu ý khi chấm: Trên đây là những nội dung cơ bản của đáp án. Yêu cầu bài   thi nội dung phải đầy đủ, chính xác, phần tự luận diễn đạt phải rõ ràng, sạch sẽ, bài làm   vượt đáp án có thể  thưởng điểm nội dung đó, song tổng điểm toàn bài không quá 10   điểm, bài có nhiều sai sót có thể trừ điểm thoả đáng. Tröôøng THCS Quyeát Tieán
  16. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2010 – 2011                  MÔN : LỊCH SỬ 8                    Thời gian: 45 phút I. Phần Trắt nghiệm: 2đ Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lược nước ta vào thời gian nào ? A. 01.9.1858 ;      B. 01.9.1758;           C. 31.8.1858;            D. 17.2.1859. Câu 2: Mở đầu xâm lược nước ta, pháp đề ra kề hoạch: A. “ Đánh nhanh thắng nhanh” . B. “ Đánh lâu dài” C. “ Đánh chiếm từng phần”.    D. Chỉ tấn công Huế. Câu 3: Người anh hung đã đốt cháy tàu Pháp trên Sông Vàm Cỏ Đông là:  A. Trương Định.     B. Nguyễn Tri Phương.      C. Nguyễn Trung Trực.  D. Hoàng Diệu. Câu 4: Mục đích của việc ban chiếu Cần Vương là: A. Kêu gọi triều đình đứng lên kháng chiến.     B. Kêu gọi Pháp ngừng xâm lược. C. Kêu gọi văn thần và nhân dân giúp vua cứu nước. II. Tự luận: 8đ Câu 1: Hãy nêu nguyên nhân; địa hình; diễn biến; kết quả  và ý nghĩa lịch sử  của cuộc   khởi nghĩa Yên Thế ? 3đ Câu 2: Tình hình Việt Nam cuối thế kỉ XIX như thế nào? Nêu nội dung của các đề  nghị  cải cách? 2đ  Câu 3: Cuội Cách mạng KH­KT lần thứ nhất được thực hiện như thế nào? Tác dụng của   nó.  Trường THCS Hương Toàn    ĐÁP ÁN  ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2010 –  2011 MÔN : LỊCH SỬ 8 Thời gian: 45 phút I. Phần Trắt nghiệm:  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C D B C B A II. Phần tự luận:  Câu 1: * Nguyên nhân thắng lợi: (1đ)
  17. ­ Pháp còn mạnh, cấu kết với phong kiến. ­ Lực lượng quân mỏng, yếu. Tổ chức và lãnh đạo còn hạn chế. Ý nghĩa : (1đ) ­ Thể hiện tinh thần yêu nước, chống  Pháp của nhân dân. ­ Góp phần làm chậm quá trình Bình định của Pháp. Câu 2: Chính sách kinh tế:(4đ). ­ Nông nghiệp: Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất lập đồn điền. ­ Công nghệp: Tập trung khai thác than,kim loại. Đầu tư vào xi măng, điện, chế biến   gỗ…… ­ Xây dựng hệ thống giao thong vận tải đường bộ, đường sắt, để tăng cường bóc lột   kinh tế, phục vụ quân sự. ­ Thương nghiệp: Độc chiếm thị trường Việt Nam… ­ Đề  ra nhiều loại thuế  mới bên cạnh thuế  cũ, nặng nhất là thuế  muối, thuế  rượu,   thuế thuốc phiện. Mục đích: Vơ vét sức người, sức của của nhân dân ta làm giàu cho Pháp (0,5đ). ­ Tác hại: Tài nguyên thiên nhiên bị  cạn kiệt. Nông nghiệp không phát triển. Công   nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu cân đối(0,5đ) MA TRẬN ĐỀ Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Nội dung TL TN TL TN TL TN Tổng  điểm Cuộc   kháng   chiến   từ   năm  1858 đến  năm 1873 3(1,5đ) 1(0,5  2(đ) đ) Phong trào kháng chiến chống  Pháp trong những năm cuối thế  1(0,5  1(0,5  1(đ) kỷ XIX. đ) đ) Khởi  nghĩa  Yên  thế  và  phong  2(đ) trào   chống   Pháp   cuuar   đồng  1(2đ) bào miền núi cuối thế kỷ XIX Chính sách khai thác thuộc địa  của   thực   dân   Pháp   và   những  1(3đ) 2(1đ) 1(1đ) 5(đ)
  18. chuyễn biến về kinh tế, xã hội  ở Việt Nam Tổng điểm 7đ 2đ 1đ 10đ Tröôøng THCS Quyeát Tieán Ngày soạn: 10 / 3 /2011 Tiết 38 KIỂM TRA MỘT TIẾT SU 9 I.MỤC TIÊU:    1. Kiến thức: Giúp HS nắm được kiến thức trong tâm của bài 23, 24, 27.     ­  HS giải thích được thời cơ CM tháng tháng Tám , Vì sao Chủ tịch Hồ Chí Minh kí   với Pháp hiệp    định sơ bộ  6/ 3/ 1946 và Tạm ước Việt­ Pháp 14/9/1946?        ­  Trình bày được ý nghĩa và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống   Pháp( 1945 ­1954).    2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng.     ­ Trình bày vấn đề, kỉ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện.    3. Thái độ:     ­ HS sẽ có tinh thần, thái độ và ý thức tự giác, vươn lên trong học tập.       II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra viết kết hợp trắc nghiệm khách quan với  tự luận. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng ( nội dung,  TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương) 1.Tổng khởi  ­Ai   là  ­Giải  nghĩa   tháng  người  thích  Tám 1945 và  đứng   đầu  được  sự   thành  Ủy   ban  thời   cơ  lập   Nước  giải  của   CM  phóng  đã   đến  VN dân chủ  Dân   tộc  Đảng đã  cộng hòa. VN. nắm  ­Những  được  tỉnh lị  nào  thời   cơ  giành  và quyết  được  tâm  chính  khởi  quyền  nghĩa. đầu   tiên  trong   CM 
  19. tháng  Tám. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ: 30% 2.Cuộc   đấu  ­Chủ  ­Biện  ­Nhận  tranh   bảo  trương  pháp nào  xét   việc  vệ   và   xây  của  không  Chủ tịch  dựng   chính  Đảng   ta  phải   là  HCM   kí  quyền   dân  trong  giải  Hiệp  việc đối  quyết  định   sơ  chủ   nhân  phó   với  nạn đói. bộ   và  dân(   1945  quân  T ạ m  ­1946) Tưởng. ước   với  ­Tại   sao  Pháp. Đảng   ta  kí   Hiệp  định   sơ  bộ   với  Pháp. Số câu:  2 1 1 4 Số điểm: 1 0.5 2 3.5 Tỉ lệ: 35% 3.Cuộc  ­BCT  ­Trình  kháng chiến  Trung  bày   được  toàn   quốc  ương  ý nghĩa và  chống Thực  Đảng  nguyên  dân   Pháp  quyết  nhân  xâm   lược  định   mở  thắng   lợi  chiến  của   cuộc  kết  dịch   ĐBP  kháng  thúc(   1945­  vào   thời  chiến  1954) gian nào. chống  Pháp. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 3 3.5 Tỉ lệ: 35% Tổng   số  3 1 2 1 1 1 9 câu: 1.5 3 1 2 0.5 2 10 Tổngsốđiể 15% 30% 10% 20% 5% 20% 100% m: Tỉ lệ:
  20. KIỂM TRA MỘT TIẾT – LỚP 9 MÔN LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 45’ I.TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng: Câu 1: Ai là người đứng đầu Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam? A. Hồ Chí Minh B. Trường Chinh C. Phạm Văn Đồng C. Võ Nguyên Giáp. Câu 2:Những tỉnh lị  nào giành được chính quyền đầu tiên trong cách mạng tháng   Tám? A. Hải Dương, Bắc Giang, Huế, Cần Thơ.  B. Yên Bái, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Quảng Nam. Câu 3:Chủ trương của Đảng ta trong việc đối phó với quân Tưởng? A. Quyết tâm đánh Tưởng ngay từ đầu. B. Hòa hoãn với Tưởng để tập trung lực lượng đánh Pháp. C. Nhờ vào anh để chống Tưởng. D. Đầu hàng Tưởng. Câu 4: Tại sao ta kí hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 với Pháp? A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. B. Tập trung lực lượng đánh Tưởng. C. Ta biết không thể thắng đượng Pháp. D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa Tưởng và Pháp. Câu 5: Biện pháp nào không phải là để giải quyết nạn đói? A. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm. B. Lập cơ quan bình dân học vụ. C. Nhường cơm sẻ áo. D. Tổ chức hũ gạo cứu đói. Câu 6: Bộ  chính trị  Trung  ương Đảng quyết định mở  chiến dịch Điện Biên Phủ  vào   thời gian nào? A. Tháng 11 / 1953 B. Tháng 12 /1953 C. Tháng 1 /1954 D. Tháng  2 /1954 II. TỰ LUẬN:  Câu 1: Tại sao Đảng ta phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước? Câu 2: Em có nhận xét gì về việc Chủ Tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp hiệp định Sơ bộ  ngày 6/3/1946 và Tạm ước Việt Pháp 14/ 9/1946? Câu 3: Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống  thực dân Pháp ( 1945 – 1954)? V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: I.TRẮC NGHIỆM: 3điểm 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0