intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

184
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134

  1. Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 – 2017 Trường THPT Nguyễn Du Môn: Sinh học­ Lớp 10 (CT cơ bản) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 134 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi   và tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     Câu 1: Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hiđrô? 1. Phân tử ADN 2. Phân tử mARN 3. Phân tử t­ARN 4. Phân tử rARN    5. Lipit A. 4, 2, 3          B. 1, 3, 4               C. 1, 5, 2 D. 1, 2, 3 Câu 2: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:      A. Vận chuyển chủ động   B. Vận chuyển thụ động      C. Khuyếch tán D. Thẩm thấu Câu 3: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là : A. Axit, prôtêin và lipit B. Lipit, đường và Prôtêin C. Đường, bazơ nitơ và axit D. Đường, axit và  prôtêin Câu 4: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây? A. Diệp lục tố trong lá cây  B. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật C. Săc tố của hoa, quả ở thực vật D. Sắc tố mêlanin trong lớp da Câu 5: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể C. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái D. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. Câu 6: Photpholipit có chức năng chủ yếu là: A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.                B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật                 D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây Câu 7: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?  A. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống C. Được cấu tạo từ các mô. D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống Câu 8: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có  chức năng : A. Xúc tác các phản ứng  trao đổi chất B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể          D. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. Câu 9: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây: A. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao B. Có tính đa dạng C. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân D. Có khả năng tự sao chép (tự nhân đôi) Câu 10: Màng của lưới nội chất được  tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ? A. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc B. ADN, ARN và photpholipit                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 134
  2. C. Prôtêin và photpholipit D. Photpholipit và pôlisaccarit Câu 11: Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng? A. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch B. Nối giữa đường và bazơ trên 2 mạch lại với  nhau C. Tạo  tính đặc thù cho phân tử ADN D. Liên kết 2 mạch Pôlinuclêotit lại với nhau Câu 12: Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung  ở : A. Chất nguyên sinh  B. Thành  tế bào        C. Nhân tế bào D. Màng nhân Câu 13: Chức năng của ARN thông tin là? A. Truyền thông tin di truyền  từ ADN đến rioôxôm B. Tổng hợp phân tử ADN C. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN Câu 14: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây? A. Vỏ nhày  B. Thành tế bào  C. Màng sinh chất D. Tế bào chất Câu 15: Điểm giống nhau về cấu  tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào  là : A. Có chứa  sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Được  bao bọc bởi lớp màng kép D. Có chứa nhiều phân tử ATP Câu 16: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi? A. Nhóm  amin của các axit amin  B. Nhóm cacboxyl của các axit amin C. Liên kết peptit D. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin Câu 17: Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm. A. Phân huỷ các tế bào cũng như  các bào quan già B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào Câu 18: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là: A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh Câu 19: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất Câu 20: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là: A. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ B. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào C. Tế bào cơ thể đều có nhân thực. D. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào Câu 21: Một gen có khối lượng 540000 đvC và có 2320 liên kết hiđro. Số  lượng từng loại nuclêôtit   của gen nóitrên bằng: A.  A = T = 360; G = X = 540  B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 380; G = X = 520 D.  A = T = 520; G = X = 380 Câu 22: Một gen có  X = 600 chiếm 15% tổng số Nu.  Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen? A. 1498 và 2025.  B. 7998 và 4600. C. 3998 và 4500 D. 7998 và 4500. Câu 23: Một gen có chiều dài 2142  . Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên? A. Số liên kết cộng hóa trị của gen bằng 2418 B. Gen chứa 1260 nuclêôtit C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn D. Khối lượng của gen bằng 378000 đvc Câu 24: Một gen có khối lượng 504000 đvc số chu kỳ xoắn của gen là bao nhiêu? A. 74 B. 84 C.  94 D.  64 Câu 25: Gen có chiều dài 16830 A ,  hiệu số  giữa Nu loại G với một loại nuclêôtit khác bằng 20%   0 tổng số nuclêotit. Số nucleotit từng loại của gen này là? A. A=T=1485(Nu);G=X=3465(Nu) B. A=T=840(Nu);G=X=360(Nu) C. A=T=180(Nu);G=X=420(Nu) D. A=T=720(Nu);G=X=480(Nu) Câu 26: Gen có A = 15% và G =700(nu). Chiều dài của gen là? A. 3600  B. 3700  C. 3500  D. 3400                                                 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 134
  3. G+T Câu 27:  một mạch đơn của gen có tỉ  lệ   =1,5   thì tỉ  lệ  này trên mạch bổ  sung của gen là bao  A+X nhiêu? A. 1,5. B. 0,5. C. 2/3. D. 1/3 Câu 28: Một gen có số Nu loại A là 600, chiếm 30% tổng số nu của gen. Khối lượng của gen là?   A. M = 6.104 đvc B. M = 6.107  đvc   C. M = 6.106 đvc D. M = 6.105 đvc Câu 29: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ A : X = 2 : 3. Phần trăm từng loại nucleotic của gen   này là? A. A = T = 35% ; G = X = 15% B. A = T = 20%; G = X = 30% C. A = T = 15%; G = X = 35% D. A = T = 30%; G = X = 20% Câu 30: Một gen có tổng số nu là 1800 và hiệu số  A và nu không bổ  sung là 180nu. Số  lượng từng   loại nuclêôtit của gen là? A.  A = T = 320; G = X = 580 B.  A = T = 360; G = X = 540 C.  A = T = 580; G = X = 320   D.  A = T = 540; G = X = 360                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0