intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 105

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì kiểm tra tốt hơn. TaiLieu.VN mời các em tham khảoĐề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 của trường THPT Bác Ái Mã đề 105 để giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức môn học, nâng cao kĩ năng giải đề và biết phân bổ thời thời gian hợp lý trong bài kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014 - THPT Bác Ái - Mã đề 105

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1 - TIẾNG ANH 11<br /> (CƠ BẢN)<br /> <br /> Kỹ năng và<br /> kiến thức ngôn<br /> ngữ<br /> <br /> Nội dungcụ thể<br /> <br /> Cấp<br /> độ 1<br /> (TB)<br /> <br /> Cấp<br /> Cấp<br /> độ 2<br /> độ 3<br /> (Khá) (Giỏi)<br /> <br /> Tổng<br /> số câu<br /> <br /> Từ vựng<br /> <br /> Ngữ pháp<br /> và<br /> cấu trúc<br /> <br /> Đọc hiểu<br /> <br /> Viết<br /> <br /> Phát âm /h/, /n/ , /g/<br /> and /ʧ/<br /> Ngữ nghĩa<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> Thì động từ: thi,<br /> quá khứ đơn, quá<br /> khứ hoàn thành,<br /> hiện tại hoàn thành.<br /> Giới từ<br /> Bare infintive<br /> Gerund and Toinfinitive and<br /> gerund, Toinfinitive in passive<br /> Điền khuyết<br /> Tìm dạng đúng của<br /> từ trong câu, viết lại<br /> câu đúng với nghĩa<br /> gốc.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 15<br /> <br /> Phát âm<br /> <br /> 11<br /> <br /> 6<br /> <br /> 32<br /> <br /> Chú giải: Tất cả nội dung kiểm tra từ bài unit 1 đến Unit 3<br /> - Phát âm. Cấp độ 1 nhìn vào từ nhận diện, cấp độ 2, 3 phát âm chuẩn các từ mới biết.<br /> - Từ vựng: cấp 1 nhận biết từ trong các bài tập đã làm, cấp 2, 3 sử dụng đúng từ theo tình huống.<br /> - Ngữ pháp: cấp 1 nhận biết cách sử dụng Bare infinitive, to infinitive, gerund, cấp 2, 3 hiểu được<br /> nội dung của câu để chọn đúng To- infinitive hay là Gerund ở dạng bị động.<br /> - Điền khuyết bài đọc: dựa vào cấu trúc ngữ pháp đối với học sinh TB, khá, giỏi dựa vào ngữ cảnh<br /> để chọn từ.<br /> - Viết: cấp 1 biến đổi hình thái của từ để điền vào câu, cấp 2,3 vận dụng ngữ pháp đã học để lại câu.<br /> <br /> \<br /> <br /> 1<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: Tiếng anh – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không tính thời gian phát đề)<br /> Mã đề: 105<br /> <br /> Đề ra:<br /> Complete the sentences with the correct form of the word in the brackets. (2.5 marks)<br /> Câu 1: They organized a party in<br /> of the year’s successes. (celebrate)<br /> Câu 2: The food was good but the____________was very slow. (serve)<br /> Câu 3: Nobody in the office had received an<br /> to the party. (invite)<br /> Câu 4: The 50th wedding anniversary is called the<br /> anniversary (gold)<br /> Câu 5: Can you<br /> what are they are saying ? (imaginary)<br /> Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (1.5 marks )<br /> Câu 6: I met her during my stay in Paris last summer.<br /> While I .........................................................................................................<br /> Câu 7: The man got on his car and drove away. I saw this.<br /> I saw ............................................................................................................<br /> Câu 8: They allowed us to prepare refreshments for the party.<br /> They let ..........................................................................................................<br /> Choose the word or phrase (A, B, C or D ) that best fits the blank space in each sentence. (4 marks)<br /> Câu 9 :<br /> A.<br /> Câu 10 :<br /> A.<br /> Câu 11 :<br /> A.<br /> Câu 12 :<br /> A.<br /> Câu 13 :<br /> A.<br /> Câu 14 :<br /> A.<br /> Câu 15 :<br /> A.<br /> Câu 16 :<br /> A.<br /> Câu 17 :<br /> A.<br /> Câu 18 :<br /> A.<br /> Câu 19 :<br /> A.<br /> Câu 20 :<br /> A.<br /> Câu 21 :<br /> A.<br /> Câu 22 :<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> The traffic lights<br /> green and I pulled away.<br /> had turned<br /> B. turning<br /> C. was turning<br /> D.<br /> I had a glance at the article, but I haven’t read it yet.<br /> quick look<br /> B. direct look<br /> C. close look<br /> D.<br /> The children agreed<br /> the candy equally.<br /> divide<br /> B. to divide<br /> C. to be divided<br /> D.<br /> A friend of mine phoned<br /> me to a party.<br /> inviting<br /> B. to invite<br /> C. for invite<br /> D.<br /> A number of vietnameses<br /> Ho Chi Minh city recently<br /> has moved<br /> B. moved<br /> C. had moved<br /> D.<br /> He tried his best to make his birthday party more<br /> .<br /> enjoyable<br /> B. enjoyed<br /> C. enjoyment<br /> D.<br /> A good teacher makes his students the world from new perspectives.<br /> to view<br /> B. view<br /> C. viewing<br /> D.<br /> When they finished singing, Lisa<br /> the candles on the cake.<br /> cleared up<br /> B. blew out<br /> C. turned off<br /> D.<br /> We managed<br /> over the wall without<br /> a permission<br /> climb/to get<br /> B. climbing / getting<br /> C. to climb/getting<br /> D.<br /> I don’t like this man. There is a<br /> look on his face><br /> sneaky<br /> B. humorous<br /> C. honest<br /> D.<br /> A selfish person is incapable<br /> true friendship<br /> on<br /> B. in<br /> C. for<br /> D.<br /> Friendship is a two – sided<br /> . it lives by give and take.<br /> affair<br /> B. event<br /> C. aspect<br /> D.<br /> He is always loyal<br /> his close friend.<br /> with<br /> B. into<br /> C. of<br /> D.<br /> I had no<br /> a place to live. In fact it was surprising easy<br /> difficulty to find<br /> B. difficulty finding<br /> difficulty when I find<br /> D. difficulty while finding<br /> <br /> turned<br /> careful look<br /> being divided<br /> for inviting<br /> have moved<br /> Enjoying<br /> to be viewed<br /> brought out<br /> climbing/to get<br /> furious<br /> of<br /> Feature<br /> to<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 23 :<br /> A.<br /> Câu 24 :<br /> A.<br /> <br /> Barbara didn’t mention<br /> about her progress report at work but I am sure she is.<br /> to concern<br /> B. to be concerned<br /> C. being concerned<br /> D. Concerning<br /> I expected<br /> to the party but I wasn’t<br /> invite<br /> B. being invited<br /> C. to be invited<br /> D. to invite<br /> <br /> Choose the best options (A, B, C or D) which is pronounced differently from the others (1 mark)<br /> Câu 25: A. chess<br /> Câu 26: A. sneaky<br /> Câu 27: A. helicopter<br /> Câu 28: A. passenger<br /> <br /> B. chin<br /> B. kitchen<br /> B. hidden<br /> B. gossip<br /> <br /> C. which<br /> C. children<br /> C. home<br /> C. general<br /> <br /> D. Christmas<br /> D. running<br /> D. honour<br /> D. generous<br /> <br /> Choose the correct words or phrases that best complete the passage. (1 mark)<br /> Dear Jane,<br /> I'm sorry for not writing to you for two months. In my postcard sent to you when I was on vacation in<br /> July, I told you about a new friend of (29) ____, Lisa Moran, who lives near my uncle's farm in Napan<br /> Valley, California. You may be curious to know what she is (30) ______.<br /> Well, Lisa is of our age - 17 - and not very tall or slim. In fact, she has (31) ______ oval face. The best<br /> features on Lisa's face are her green eyes and the two dimples on her checks. She looks lively with her hair<br /> cut short and dressed in (32) ______ clothes - jeans and a T-shirt. When I first met her at my cousin's<br /> birthday party, I was attracted by her sociable manners. Lisa has the same interest in music as you and I.<br /> That's enough about Lisa for the moment. How have you been doing with your school work? Please<br /> write soon.<br /> Best wishes<br /> Ann Maxfield<br /> Câu 29: A. I<br /> Câu 30: A. looking<br /> Câu 31: A. a<br /> Câu 32: A. casual<br /> <br /> B. me<br /> B. like<br /> B. an<br /> B. formal<br /> <br /> C. my<br /> C. seen<br /> C. the<br /> C. sports<br /> <br /> D. mine<br /> D. similar<br /> D. X<br /> D. old<br /> <br /> THE END<br /> <br /> 3<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) – LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2013-2014<br /> Môn: Tiếng anh – Chương trình chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Complete the sentences with the correct form of the word in the brackets. (2.5 marks)<br /> Câu 1: They organized a party in celebration of the year’s successes. (celebrate)<br /> Câu 2: The food was good but the service was very slow. (serve)<br /> Câu 3: Nobody in the office had received an invitation to the party. (invite)<br /> Câu 4: The 50th wedding anniversary is called the golden anniversary (gold)<br /> Câu 5: Can you imagine what are they are saying? (imaginary)<br /> Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (1.5 marks )<br /> Câu 6: I met her during my stay in Paris last summer.<br /> While I .was staying in Paris, I met her last summer.........<br /> Câu 7: The man got on his car and drove away. I saw this.<br /> I saw the man got on his car and drove away.<br /> Câu 8: They allowed us to prepare refreshments for the party.<br /> They let us prepare refreshments for the party.<br /> Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. (4 marks)<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> <br /> Choose the best options (A, B, C or D) which is pronounced differently from the others (1 mark)<br /> 25. D<br /> <br /> 26. D<br /> <br /> 27. D<br /> <br /> 28. B<br /> <br /> Choose the correct words or phrases that best complete the passage. (1 mark)<br /> 29. D<br /> <br /> 30. B<br /> <br /> 31. B<br /> <br /> 32. A<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0