intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái - Mã đề 101

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

84
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 của trường THPT Bác Ái Mã đề 101, đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và phần viết sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái - Mã đề 101

Tên Chủ đề<br /> 1. Phonetics<br /> <br /> Số câu 5<br /> Số điểm Tỉ<br /> lệ 12.5%<br /> 2.<br /> Vocabulary<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) – HK 2 - LỚP 11 (2015– 2016)<br /> (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)<br /> The content: unit 9, unit10, unit 11.<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> Nhận biết các<br /> Hiểu cách phát âm<br /> Vận dụng cách phát<br /> phát âm /e/, /I/, /ei/, / æ/, / ed /.<br /> âm /s/, /k/.<br /> /ai/.<br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0.5<br /> <br /> Vận dụng về từ loại<br /> và nghĩa của từ<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0 .5<br /> <br /> Số câu 5<br /> 1.25 điểm=12.5%<br /> <br /> Hiểu nội dung và trả<br /> lời câu hỏi có liên<br /> quan<br /> <br /> Số câu 5<br /> Số điểm Tỉ lệ<br /> 12.5%<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> <br /> Hiểu và tìm từ đồng<br /> nghĩa , trái nghĩa.<br /> <br /> Số câu 5<br /> Số điểm Tỉ<br /> lệ12.5%<br /> 3. Reading<br /> comprehensi<br /> on<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0. 5<br /> <br /> Hiểu và vận dụng<br /> suy luận nội dung<br /> bài đọc để trả lời<br /> câu hỏi<br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0.5<br /> <br /> Số câu.5<br /> 1.25điểm= 12.5 %<br /> <br /> Số câu 3<br /> Số điểm 0.75<br /> <br /> 4. Grammar<br /> <br /> Nhận biết<br /> công thức và<br /> cách dùng của<br /> các điểm ngữ<br /> pháp:<br /> Tense, Relative<br /> pronouns.<br /> <br /> Thông hiểu các điểm<br /> ngữ pháp:<br /> Relative clause by<br /> participle and<br /> to_infinitive.<br /> <br /> Vận dụng vào các<br /> câu có liên quan<br /> đến các điểm ngữ<br /> pháp :<br /> Relative pronouns<br /> with prepositions.<br /> <br /> Số câu 15<br /> Số điểm Tỉ lệ<br /> 37.5%<br /> 5. Errors<br /> <br /> Số câu 7<br /> Số điểm 1.75<br /> <br /> Số câu 5<br /> Số điểm 1.0<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0. 5<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 0.5Tỉ<br /> lệ 5 %<br /> Tổng số câu<br /> 32<br /> Tổng số điểm<br /> 8<br /> Tỉ lệ 80%<br /> 6.Writing<br /> <br /> Tổng số câu<br /> 4<br /> Tổng số điểm<br /> 2<br /> <br /> Thông hiểu cấu<br /> trúc của tenses.<br /> <br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> Số câu 10<br /> Số điểm 2.5<br /> 25 %<br /> <br /> Số câu 5<br /> 1.25 điểm=<br /> 12.5%<br /> <br /> Vận dụng vào<br /> các câu có liên<br /> quan đến các<br /> điểm ngữ pháp:<br /> Relative<br /> pronouns with<br /> prepositions,<br /> Preposition.<br /> Số câu1<br /> Số điểm 0. 5<br /> <br /> Vận dụng kiến thức<br /> đã học về : Relative<br /> clause by participle<br /> and to_infinitive.<br /> Số câu 1<br /> Số điểm 0.25<br /> <br /> Số câu.15<br /> 3.75 điểm= 37.5 %<br /> <br /> Số câu.2<br /> 0.5 điểm= 5 %<br /> <br /> Số câu 14<br /> Số điểm 3.5<br /> 35 %<br /> <br /> Số câu 8<br /> Số điểm 2<br /> 20 %<br /> <br /> Vận dụng kiến thức<br /> đã học về : Relative<br /> clause by participle<br /> and to_infinitive.<br /> Số câu 2<br /> Số điểm 1<br /> <br /> Vận dụng vào các câu có liên quan<br /> đến các điểm ngữ pháp :<br /> Relative pronouns with prepositions.<br /> Số câu 2<br /> Số điểm 1<br /> <br /> Số câu: 32<br /> Số điểm 8<br /> Tỉ lệ 80 %<br /> <br /> Số câu: 4<br /> Số điểm 2<br /> <br /> Nội dung kiểm tra:<br /> - Từ đơn vị Unit 9, Unit 10, unit 11.<br /> - Từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc ở phần Language Focus của unit 9, 10,11 bài đã nêu trên.<br /> - Bài đọc hiểu có chủ đề liên quan đến 3 bài đã nêu trên.<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Mã đề: 101<br /> <br /> Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.<br /> Câu 1:<br /> Câu 2:<br /> Câu 3:<br /> Câu 4:<br /> Câu 5:<br /> <br /> A. facsimile<br /> A. ready<br /> A. dirty<br /> A. spacious<br /> A. worked<br /> <br /> B. transfer<br /> B. friend<br /> B. supply<br /> B. courteous<br /> B. stopped<br /> <br /> C. spacious<br /> C. telephone<br /> C. energy<br /> C. document<br /> C. forced<br /> <br /> D. fax<br /> D. speedy<br /> D. happy<br /> D. technology<br /> D. wanted<br /> <br /> II. Choose the correct answer to each of the following questions.<br /> Câu 6:<br /> A.<br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> Câu 8 :<br /> A.<br /> Câu 9 :<br /> A.<br /> Câu 10 :<br /> A.<br /> Câu 11 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 12 :<br /> A.<br /> Câu 13 :<br /> A.<br /> Câu 14 :<br /> A.<br /> Câu 15 :<br /> A.<br /> Câu 16 :<br /> A.<br /> Câu 17 :<br /> A.<br /> Câu 18 :<br /> A.<br /> Câu 19 :<br /> A.<br /> Câu 20 :<br /> A.<br /> Câu 21 :<br /> A.<br /> Câu 22 :<br /> A.<br /> Câu 23 :<br /> A.<br /> <br /> The book_______________by Jack is very famous.<br /> written<br /> B. was written<br /> C. which written<br /> D. writing<br /> This speedy and secure service of transferring money can be useful.<br /> careful<br /> B. slow<br /> C. hurried<br /> D. rapid<br /> The man _____ I saw last week said something totally different.<br /> that<br /> B. whom<br /> C. where<br /> D. A & B<br /> My mother ______ in this factory since 1990<br /> has worked<br /> B. works<br /> C. had worked<br /> D. worked<br /> If people’s interference ______ the environment decreases, more species will survive and produce<br /> offspring.<br /> with<br /> B. to<br /> C. for<br /> D. on<br /> This is the book. He’s almost proud of it.<br /> This is the book which he’s almost proud of.<br /> B. This is the book which he’s almost proud.<br /> This is the book of which he’s almost proud.<br /> D. A & C are correct.<br /> Laws have been introduced to prohibit the killing of endangered animals.<br /> allow<br /> B. ban<br /> C. advise<br /> D. conserve<br /> She’ll be a millionaire by the time she ____________ forty.<br /> was<br /> B. will be<br /> C. is<br /> D. is going to be<br /> The little girl ______________I borrowed this pen has gone.<br /> whose<br /> B. from who<br /> C. from that<br /> D. from whom<br /> My uncle, _____ you met yesterday, is a lawyer.<br /> that<br /> B. whose<br /> C. which<br /> D. whom<br /> A __________ is a person who buys something from a shop.<br /> shoplifter<br /> B. customer<br /> C. burglar<br /> D. coward<br /> The students___________for the train are good ones.<br /> to wait<br /> B. waited<br /> C. which is waiting<br /> D. waiting<br /> The opposite of “courteous” is “ _____________’.<br /> polite<br /> B. large<br /> C. rude<br /> D. helpful<br /> He is the actor about ______________ I often tell you.<br /> that<br /> B. which<br /> C. who<br /> D. whom<br /> Tom was the last person ______the classroom yesterday.<br /> leaving<br /> B. to leave<br /> C. left<br /> D. leaves<br /> I’d like to see the trees ______ you’ve picked these apples.<br /> from those trees<br /> B. from which<br /> C. which<br /> D. from that<br /> This is the seventh person_________________late.<br /> coming<br /> B. to come<br /> C. come<br /> D. all are correct<br /> I want to have this sum of money sent to Sydney by____________Money Transfer Service<br /> Express<br /> B. Quickly<br /> C. Speedy<br /> D. Press<br /> <br /> Câu 24 :<br /> A.<br /> Câu 25 :<br /> A.<br /> <br /> Their house,_____________ was destroyed in the storm, is now being rebuilt.<br /> which<br /> B. that<br /> C. whose<br /> D. whom<br /> The police are asking the man______________car has been stolen.<br /> that<br /> B. whom<br /> C. whose<br /> D. which<br /> <br /> III. There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake (A, B, C, D)<br /> Câu 26: As soon as she has gone away, I wanted to see her again.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 27: This novel, which written by a well known writer, should be read.<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> IV. Read the following passage and choose one correct answer for each question.<br /> We are all slowly destroying the earth. The seas and rivers are too dirty to swim in. There is so much smoke<br /> in the air that it is unhealthy to live in many of the world's cities. In one well-known city, for example, poisonous<br /> gases from cars pollute the air so much that traffic policemen have to wear oxygen masks.<br /> We have cut- down so many trees that there are now vast areas of wasteland all over the world. As a result,<br /> farmers in parts of Africa cannot grow enough to eat. In certain countries in Asia there is too little rice. Moreover,<br /> we do not take enough care of the countryside. Wild animals are quickly disappearing. For instant, tigers are rare<br /> in India now because we have killed too many for them to survive. However, it isn't enough simply to talk about<br /> the problem. We must act now before it is too late to do anything about it. Join us now. Save the Earth. This is too<br /> important to ignore.<br /> Câu 28: The seas and rivers nowadays _____________.<br /> A. cannot be swum in<br /> B. are less dirty than they used to be<br /> C. are dirty enough to swim in<br /> D. are contaminated<br /> Câu 29: In one well-known city, traffic policemen have to wear oxygen masks____________.<br /> A. in order to protect themselves from being injured<br /> C. because of air pollution<br /> B. because there are so many cars on the streets<br /> D. in spite of poisonous gases<br /> Câu 30: Why do farmers imparts of Africa and Asia not grow enough to eat?<br /> A. Because many trees have been planted.<br /> B. Because people cut down many trees.<br /> C. Because there is too little rice.<br /> D. Because there are large areas of land that cannot be used.<br /> Câu 31: Wild animals are___________________<br /> A. in danger of extinction<br /> B. killed so many that they cannot live in the forests<br /> C. being protected from natural environment<br /> D. so rare that they cannot survive<br /> Câu 32: What's the best title for the passage?<br /> A. Conservation<br /> B. Protect the Natures!<br /> C. The Environment<br /> D. Save the Earth!<br /> <br /> V. Nối các cặp câu sau theo hướng dẫn. (2 đ)<br /> 1. The bookstore is closed. I bought the books from it. (with preposition)<br /> ________________________________________________________________________<br /> 2. My brother is the only one who realized the danger. (reduced of relative clause)<br /> ________________________________________________________________________<br /> 3. Food that passes from the mouth to the stomach goes through a tube which is called the esophagus.<br /> (reduced of relative clause)<br /> ________________________________________________________________________<br /> 4. Mr. Smith said he was too busy to speak to me. I had come specially to see him. (relative pronoun)<br /> ________________________________________________________________________.<br /> <br /> ------the end------<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN , HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> I. Phần trắc nghiệm: 8 điểm<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> <br /> 101<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> <br /> II. Phần tự luận: 2 điểm<br /> <br /> Nối các cặp câu sau theo hướng dẫn.<br /> 1. The bookstore from which I bought the books is closed.<br /> 2. My brother is the only one to realize the danger.<br /> 3. Food passing from the mouth to the stomach goes through a tube called the esophagus.<br /> 4. Mr. Smith, whom I had come specially to see, said he was too busy to speak to me.<br /> <br /> ------the end------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2