ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: VẬT LÝ 11(Cơ bản). Thời gian: 45 phút;

TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC [ Đề số: 1]

A

R2

R1

A

B

Đ

Câu 1(2 điểm): Trình bày nội dung của thuyết electron. Thế nào là vật (chất) dẫn điện và vật (chất) cách điện ? Câu 2(2 điểm): Tụ điện là gì ? Làm thế nào để tích điện cho tụ điện. Nêu định nghĩa và viết biểu thức điện dung của tụ điện. Câu 3(2 điểm): Điện tích điểm q1 = 2.10-12C đặt tại A trong chân không. a) Tính cường độ điện trường tại B cách A: 3cm. b) Đặt tại B một điện tích q2 = 3.10-12C. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách A: 5cm, cách B: 2cm Câu 4(4 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có:  = 2,5V, r = 0,8  , R1 = 8  ; R2 = 4  ; Đèn có ghi Đ(4V-2W); RA = 0. a) Tìm số chỉ Ampe kế; UAB; Đèn sáng thế nào? b) Tính công, công suất và hiệu suất của bộ nguồn sau thời gian t = 2phút . c) Thay đèn Đ bằng tụ điện có điện dung C = 2pF. Tìm số chỉ ampe kế và điện tích của tụ điện khi đó.

------------------------------- HẾT---------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: VẬT LÝ 11(Cơ bản). Thời gian: 45 phút;

TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC [ Đề số: 2]

1; r 1 ; r

2 = 8V, r2 = 0,6  ; R1 = R2 = 4  , đèn có ghi

R2

A

R1

B

A

Đ

Câu 1(2 điểm): Nêu định nghĩa và các đặc điểm của đường sức điện trường. Câu 2(2 điểm): Nêu đặc điểm và viết biểu thức công của lực điện trong điện trường đều. Vì sao nói trường tĩnh điện là trường thế ? Câu 3(2 điểm): Hai điện tích điểm q1 = q2 = 2.10-10C đặt lần lượt tại A và B cách nhau 4cm trong chân không. a) Tính lực tương tác điện giữa hai điện tích b) Tính cường độ điện trường tại M cách A: 3cm và cách B: 1cm Câu 4(4điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:Hai nguồn điện có: 1 = 4V, r1 = 1  ; Đ( 6V- 6W); RA = 0 a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính, UAB và số chỉ ampe kế. b) Tính điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài; công suất tỏa nhiệt trên R1 và R2 sau thời gian t = 1 phút c) Thay đèn Đ bằng vôn kế (RV =  ). Tìm số chỉ ampe kế và vôn kế khi đó.

------------------------------- HẾT---------------------------------

TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: VẬT LÝ 11(Cơ bản). Thời gian: 45 phút;

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5

Sự phân chia trên chỉ mang tính tương đối.

[ĐÁP ÁN: ĐỀ 1] Câu 1(2 điểm): a) - Nguyên tử mất e  Ion ( + ) - Nguyên tử nhận e  Ion ( - ) - Vật nhiểm điện +Âm nếu ne > np + Dương nếu ne < np b) - Vật (chất) dẫn điện là vật có chứa các êlectron tự do:( VD: Kim loại ; dd axit, bazơ , muối ) - Vật ( chất ) cách điện là vật không chứa các điện tích tự do.( VD:kk khô,thủy tinh, nhựa. .). Câu 2(2 điểm): a)*Tụ điện: là hệ gồm 2 vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bằng 1 lớp cách điện . * Cách tích điện cho tụ điện : - Nối hai bản của tụ điện vào 2 cực của nguồn: - Điện tích tụ điện là điện tích bản (+) và q+ = q b) Điện dung củ tụ điện : (C) - Định nghĩa: đặt trưng cho khả năng tích điện ở 1 hiệu điện thế nhất định được xác định bằng thương số giữa điện tích tụ điện và HĐT giữa 2 bản tụ

- Biểu thức: C =

(F)

0,5 0,25 0,25 0,5 0,5

Q U

Câu 3(2điểm)

12

9

2.10 E  k  9.10  20 / V m

a)

B

2

2

b)

12

9

q 1 AB 0, 03

M

2

2

12

9

M

2

2

  k  9.10  10,8 / V m E 1 q 1 AM 3.10 0,05    k  9.10  135 / V m E 2

1,0 0,25 0,25 0,5

M

M

M

q 1 BM  3.10 0, 02 V m 145,8 /   E

 E E 1 2 Câu 4( 4 điểm): a)

A

 I   1, 25 A  b  r b

AB

D

AB

 U   V 6 R 12 D I R . 12

dm

D

10.1, 25.120 1500

J

It

A I 0, 75 ;  0,5 A I   

10.1, 25 12,5

W

 b  I b

P ng

R 12

60%

H

ng

D 

4,8  4,8 3, 2

R 12

D

r b

U R D Đèn sáng mạnh b)  A ng

c)

I

0, 66

A

A

 b 

10  12 3, 2

12

12

1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5

r b 

R 12 Q CU

2.10 .0, 66.12 15,84.10

C

AB

C I R . . 12

 

TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: VẬT LÝ 11(Cơ bản). Thời gian: 45 phút;

1,0 0,25 0,25 0,25 0,25

0,5 0,5 0,5 0,5

[ĐÁP ÁN: ĐỀ 2] Câu 1(2 điểm): * Định nghĩa: Là đường những đường vẽ trong không gian có điện trương mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó . * Đặc điểm của đường sức điện: - Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có1 đường sức và chỉ 1 mà thôi. - Là những đường có hướng . Hướng của đường sức là hướng của vectơ CĐĐT tại điểm đó . - Là đường không khép kín . - Đường sức dày (mau) ở nơi CĐĐT lớn và thưa ở nơi CĐĐT nhỏ . Câu 2(2 điểm): - Đặc điểm : + Công của lực điện trường: không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của quĩ đạo trong điện trường. + Công của lực điện trường là giá trị đại số: phụ thuộc vào dấu của q và d. - Công thức: AMN = qEd - Vì sao nói trường tĩnh điện là trường thế: Vì công của lực điện trường: không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của quĩ đạo trong điện trường. Câu 3(2 điểm):

10

 10 2.10 .2.10

9

7

 F k  9.10  2, 25.10 N

a)

2

0, 04 q q 1 2 2 AB

b)

12

9

M

2

2

12

9 9.10

2

M

2

  k  9.10  30 / V m E 1 q 1 AM 3.10 0, 03   E  k   270 / V m

M

2

M

M

q 1 BM  3.10 2 0, 01 V m  240 /  E E

1,0 0,25 0,25 0,5

 E 1 Câu 4(4 điểm): a)

  I   1, 5 A  b  12  6, 4 1, 6

AB

 U r R 12 b D  1, 5.2, 4 3, 6  V

A

 I    0,9 A

1,0 0,5 0,5

3, 6 4 U AB R 2

b)  

2 6, 4.1,5 .60 864

J

1,5.4

W 6

2 A R I t 12 D   P I R . 1 1

2

2

.(

)

3, 24

W

P 2

2 R I 2 2

R 2

3, 6 4

U AB R 2

c)

I

1, 25

A

A

 b 

12  8 1, 6

U

r b 

1, 25.4 5

V

V

R 12 I R . 2

1,0 0,5 0,5 0,5 0,5