TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TỔ SINH – KTNN MÔN SINH HỌC 10 CB
HỌ VÀ TÊN……………………………………….LỚP………………….
MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Bên trong hai lớp màng của lục lạp có chứa:
A chất nền và AND C chất nền và hệ thống
tilacoit
B chất nền và enzim thủy phân D chất nền và hạt grana
Câu 2: Vận chuyển thụ động có đặc điểm:
A cần có các kênh vận chuyển C cần có các bơm đặc biệt
B tốn năng lượng D không tiêu tốn năng
lượng
Câu 3: Các enzim tham gia quá trình hô hấp tế bào có ở nơi nào trong ti thể?
A màng trong C màng ngoài
B chất nền D cả màng trong và
màng ngoài
Câu 4: Bộ máy Gôngi ở tế bào thực vật còn tham gia tạo thành:
A Xenlulozo C ADN
B rARN D nhân con
Câu 5: Hai lớp màng của ti thể có đặc điểm:
A màng ngoài gấp nếp, màng trong nhẵn C màng ngoài trơn
nhẵn, màng trong gấp nếp
B hai màng gấp nếp D hai màng trơn
nhẵn
Câu 6: Tế bào chất của vi khuẩn không có:
A hệ thống nội màng, khung tế bào C bào tương và
các bào quan có màng bao bọc
B bào tương và các bào quan không có màng bao bọc D bào quan có
màng bao bọc, hệ thống nội màng
Câu 7: Vì sao tế bào có thể lấy được các chất cần thiết ở môi trường ngoài ngay cả khi nồng độ
chất này thấp hơn so với bên trong tế bào?
A nhờ xuất bào C nhờ nhập bào
B nhờ vận chuyển thụ động D nhờ vận chuyển chủ động
Câu 8: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:
A hạn chế sự tấn công của bạch cầu C trao đổi chất mạnh,
phân chia nhanh
B thích hợp với đời sống kí sinh D dễ phát tán và phân bố
rộng
Câu 9: Các chất có thể dẽ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit như:
A không phân cực, kích thước nhỏ C không phân cực, kích thước
lớn
B phân cực, kích thước lớn D không phân cực, kích thước
nhỏ
Câu 10: Phương thức vận chuyển nào cần tiêu tốn năng lượng:
A vận chuyển thụ động, xuất nhập bào C vận chuyển chủ động,
nhập bào
B vận chuyển thụ đọng, xuất bào D vận chuyển chủ động,
xuất nhập bào
Câu 11: Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào của các loại vi khuẩn là:
A kitin C photpholipit
B Peptidoglican D xenlulozo
Câu 12: Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần
chất mang, được gọi là:
A xuất bào C khuếch tán qua kênh protein
B vận chuyển thụ động D vận chuyển chủ động
Câu 13: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là:
A vận chuyển qua kênh C vận chuyển chủ động
B vận chuyển tích cực D sự thẩm thấu
Câu 14: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ nhờ:
A màng sinh chất có dấu chuẩn C màng sinh
chất có protein thụ thể
B màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường D chất nền
ngoại bào
Câu 15: Colesterol ở màng sinh chất có vai trò:
A dự trữ năng lượng cho tế bào C giúp màng thêm ổn định
B bảo vệ và cung cấp năng lượng D vận chuyển các chất
Câu 16: Chất nền ti thể có chứa:
A AND, ARN C riboxom, lizoxom
B AND, riboxom D ARN, riboxom
Câu 17: Tế bào nào có nhiều lưới nội chất trơn?
A tế bào tinh hoàn C tế bào gan
B tế bào ruột non D tế bào xương
Câu 18: Chức năng của riboxom là:
A nơi chứa thông tin di truyền C truyền đạt thông tin di
truyền
B nơi tổng hợp protein D điều hòa hoạt động tế bào
Câu 19: Hình thức vận chuyển các chất ra vào tế bào cần tốn năng lượng và biến dạng màng
sinh chất gọi là:
A xuất nhập bào C khuếch tán qua lớp lipit
B vận chuyển tích cực D vận chuyển qua lớp photpholipit
Câu 20: Sinh vật nào sau đây có tế bào nhân thực?
A động vật, thực vật, nấm C vi khuẩn, động vật,
thực vật
B nấm, vi khuẩn D vi khuẩn, thực vật, nấm
Câu 21: Mô tả nào sau đây đúng nhất cho cấu trúc màng sinh chất?
A phân tử protein kẹp lấy phân tử photpholipit C phân tử protein
xen kẽ trong lớp photpholipit
B lipit xen kẽ protein D photpholipit kẹp
lấy protein
Câu 22: Lưới nội chất trơn có:
A protein C lipit
B riboxom D Enzim
Câu 23: Ti thể và lục lạp giống nhau ở điểm:
A đều phân giải chất hữu cơ C đều tạo năng
lượng cho tế bào
B đều giải phóng năng lượng D đều ổn định nhiệt
độ cho cơ thể
Câu 24: Trên bề mặt màng tilacoit có chứa:
A chất diệp lục và enzim quang hợp C ADN và
riboxom
B hạt grana D chất diệp lục
và sắc tố vàng
Câu 25: Khung xương tế bào có những thành phần nào sau đây?
A vi ống, vi sợi, sợi trung gian C vi sợi, AND, ARN
B vi ống, vi sợi, AND D vi ống, AND, ARN
Câu 26: Tế bào nhân sơ có cấu tạo gồm 3 thành phần chính là:
A màng sinh chất, AND dạng thẳng, tế bào chất C màng sinh chất, tế
bào chất, ARN
B màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân D màng sinh chất,
các bào quan, nhân con
Câu 27: Mô tả nào dưới đây về cấu trúc lưới nội chất là đúng?
A cung cấp nguyên liệu cho quá trình tổng hợp protein C thực hiện trao đổi
chất với môi trường
B hấp thu chất dinh dưỡng D hệ thống và xoang
dẹp thông với nhau
Câu 28: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa:
A nhiều plasmid C một plasmid
B một phân tử AND dạng vòng D nhiều phân tử AND dạng
vòng
Câu 29: Tế bào nào trong cơ thể người có lưới nội chất hạt phát triển?
A tế bào bạch cầu C tế bào biểu bì
B tế bào hồng cầu D tế bào cơ
Câu 30: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò:
A tạo hình dạng tế bào C ngăn cách bên trong tế bào với
bên ngoài tế bào
B liên lạc với các tế bào lân cận D là nơi trao đổi chất giữa tế bào
và môi trường
Câu 31: Roi của tế bào nhân sơ có chức năng:
A giúp tế bào tiếp cận tế bào vật chủ C giúp tế bào bám
được
B giúp tế bào di chuyển D giúp tế bào sinh sản
Câu 32: Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật?
A riboxom C lục lạp
B thể gôngi D ti thể
Câu 33: Chức năng của lưới nội chất hạt là:
A chuyển hóa đường C tổng hợp lipit
B tổng hợp protein xuất bào D phân hủy chất độc hại
Câu 34: Màng nhân có đặc điểm nào mà các bào quan khác không có?
A màng đơn C màng có lỗ
B màng trơn nhẵn D màng kép
Câu 35: Chức năng của ti thể là:
A sản xuất chất hữu cơ C phân hủy tế bào già
B thực hiện quá trình quang hợp D cung cấp năng lượng cho tế bào
dạng ATP
Câu 36: Trung tâm điều khiển hoạt động của tế bào nhân thực là:
A tế bào chất C riboxom
B Nhân D thể gôngi
Câu 37: Điều nào dưới đây không đúng với vai trò của thành tế bào thực vật?
A quy định kích thước C bảo vệ tế bào
B tạo thành hệ thống gian bào D duy trì hình dạng tế bào
Câu 38: Thành phần hóa học cấu tạo nên màng sinh chất là:
A protein, ADN C ADN, colesterol
B photpholipit, protein, colesterol D photpholipit, protein, ADN
Câu 39: Hai lớp màng của lục lạp có đặc điểm:
A màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp C hai màng gấp
nếp
B màng ngoài gấp nếp, màng trong nhẵn D hai màng trơn
nhẵn
Câu 40: Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào nấm là:
A peptidoglican C xenlulozo
B AND D Kitin
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH KIỂM TRA (TIẾT 28) NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT LẠC THỦY B Môn Sinh học - Lớp 10 (Thời gian làm bài 43 phút) Đề 1
Câu 1 (2đ)
a. Quá trình quang hợp xảy ra ở bào quan nào? Viết phương trình tổng quát của quá
trình này.
b.Một phân tử glucozơ ôxi hóa tạo ra CO2, H2O, 38 AT P bằng cách nào?
Câu 2(2đ)
a. Phân biệt sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật.
b. Nêu cơ sở tế bào học của sinh trưởng.
c. Nêu hình thức sinh sản của Nấm mốc, Nấm men rượu.
Câu 3(2đ)
Khi có ánh sáng, giàu CO2 một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi
trường với thành phần được tính như sau: (NH4)3PO4 – 1,5 g/l; KH2PO4-1,0 g/l;
MgSO4- 0,2 g/l; CaCl2- 0,1 g/l; NaCl- 5,0 g/l.
a.Môi trường trên là loại môi trường gì? Vi sinh vật phát triển trên môi trường này
có kiểu dinh dưỡng gì?
b.Nguồn cacbon, nguồn nitơ, nguồn năng lượng của vi sinh vật này là gì?
Câu 4 (2đ)
Một loài sinh vật có kí hiệu bộ NST Dd. Trong quá trình giảm phân (1); (2); (3); (4)
thuộc giai đoạn, các kì nào?
(1) Dd -> (2) DDdd -> (3) DD – dd -> (4) D; D; d; d.
Câu 5(2đ)
Một tế bào có 2n=4 kí hiệu NST DdXY.
a.Viết kí hiệu NST ở kì đầu I, kì giữa I, kì sau I, kì giữa II.
b.Kết thúc giảm phân tính theo lí thuyết tế bào trên cho mấy loại giao tử. Viết kí
hiệu NST của mỗi giao tử.
c.Nếu tế bào trên là tế bào sinh tinh thực tế cho mấy loại tinh trùng?
-----------------------Hết---------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH KIỂM TRA (TIẾT 28) NĂM HỌC 2013- 2014 TRƯỜNG THPT LẠC THỦY B Môn Sinh học - Lớp 10 (Thời gian làm bài 43 phút) Đề 2
Câu 1(2đ)
a. Quá trình hô hấp xảy ra ở bào quan nào? Viết phương trình tổng quát của quá
trình này.
b.Một phân tử glucozơ ôxi hóa tạo ra CO2, H2O, 38 AT P bằng cách nào?
Câu 2(2đ)
a.Phân biệt vi sinh vật khuyết dưỡng và vi sinh vật nguyên dưỡng.
b.Nêu cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính.
c.Nêu hình thức sinh sản của Nấm penicillum, Nấm men rượu rum.
Câu 3(2đ)
Khi có ánh sáng, chất hữu cơ một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường
với thành phần được tính như sau: (NH4)3PO4 – 1,5 g/l; KH2PO4-1,0 g/l; MgSO4- 0,2
g/l; CaCl2- 0,1 g/l; NaCl- 5,0 g/l.
a.Môi trường trên là loại môi trường gì? Vi sinh vật phát triển trên môi trường này
có kiểu dinh dưỡng gì?
b.Nguồn cacbon, nguồn nitơ, nguồn năng lượng của vi sinh vật này là gì?
Câu 4 (2đ)
Một loài sinh vật có kí hiệu bộ NST Dd. Trong quá trình nguyên phân (1); (2); (3);
(4) thuộc giai đoạn, các kì nào?
(1) Dd -> (2) DDdd -> (3) Dd –Dd -> (4) Dd; Dd.
Câu 5 (2đ)
Một tế bào có 2n =4 kí hiệu NST BbXY.
a.Viết kí hiệu NST ở kì đầu I, kì giữa I, kì sau I, kì giữa II.
b.Kết thúc giảm phân tính theo lí thuyết tế bào trên cho mấy loại giao tử? Viết kí
hiệu NST của mỗi giao tử.
c.Nếu tế bào trên là tế bào sinh trứng thực tế cho mấy loại trứng?
-----------------------Hết---------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 28) TRƯỜNG THPT LẠC THỦY B Môn Sinh học - Lớp 10 Đề 1 Câu 1 (2đ) a.Quá trình quang hợp xảy ra ở bào quan lục lạp (0,5)
PTTQ: 6CO2 + 6H2O = C6H12O6 + 6 O2 (0,5)
b. Giai đoạn đường phân : 2 ATP + 2 NADH (0,25)
Axit piruvic -> 2 axetyl coA : 2NADH (0,25)
Chu trình Crep: 2 ATP + 6 NADH + 2FADH2 (0,25)
Chuỗi truyền electron hô hấp:
(10 NADH x 3ATP) + (2 FADH2 x 2 ATP) + 4 ATP= 38 ATP (0,25)
Câu 2(2đ) a.Sinh trưởng là tăng số lượng tế bào của vi sinh vật. (0,5)
Sinh sản là tăng số lượng cá thể của vi sinh vật. (0,5)
b. Cơ sở tế bào học của sinh trưởng là quá trình nguyên phân.(0,5)
c. Nấm mốc sinh sản vô tính bằng bào tử kín; Nấm men rượu sinh sản vô tính bằng
nảy chồi. (0,5)
Câu 3(2đ) a.Môi trường trên là loại môi trường tổng hợp. (0,5)
Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng.(0,5)
b.Nguồn cacbon: CO2, nguồn nitơ (NH4)3PO4 ; nguồn năng lượng: ánh sáng (1đ)
Câu 4 (2đ)
(1) pha G1 kì trung gian(Dd) (0,5)-> (2) pha S, G2, kì đầuI (DDdd) (0,5)-> (3) kì
sau I (DD – dd ) (0,5)-> (4) kì cuối II ( D; D; d; d.)(0,5)
Câu 5(2đ) Một tế bào có 2n=4 kí hiệu NST DdXY.
a. kì đầu I: DDddXXYY, kì giữa I: DD/dd XX/YY hoặc DD/dd YY/XX,
kì sau I: DDXX-ddYY hoặc DDYY-ddXX,
kì giữa II: DDXX; ddYY hoặc DDYY; ddXX.(1đ)
b.Tính theo lí thuyết tế bào trên cho 4 loại giao tử. DX, dY, DY, dX.(0,5đ)
c.Tế bào sinh tinh thực tế cho 2 loại tinh trùng.(0,5)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 28) TRƯỜNG THPT LẠC THỦY B Môn Sinh học - Lớp 10
Đề 2
Câu 1(2đ) a. Quá trình hô hấp xảy ra ở bào quan ti thể (0,5)
PTTQ: C6H12O6 + 6 O2 = 6CO2 + 6H2O (0,5)
b. Giai đoạn đường phân : 2 ATP + 2 NADH (0,25)
Axit piruvic -> 2 axetyl coA : 2NADH (0,25)
Chu trình Crep: 2 ATP + 6 NADH + 2FADH2 (0,25)
Chuỗi truyền electron hô hấp:
(10 NADH x 3ATP) + (2 FADH2 x 2 ATP) + 4 ATP= 38 ATP (0,25)
Câu 2(2đ) a.Vi sinh vật khuyết dưỡng không có khả năng tổng hợp nhân tố sinh trưởng (0,5)
Vi sinh vật nguyên dưỡng có khả năng tổng hợp nhân tố sinh trưởng. (0,5)
b.Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình nguyên phân.(0,5)
c.Nấm penicillum-sinh sản hữu tính bằng bào tử trần, Nấm men rượu rum sinh sản
vô tính bằng phân đôi..(0,5)
Câu 3(2đ) a.Môi trường trên là loại môi trường tổng hợp.(0,5)
Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng quang dị dưỡng.(0,5)
b.Nguồn cacbon: chất hữu cơ, nguồn nitơ (NH4)3PO4, nguồn năng lượng: ánh sáng
(1)
Câu 4(2đ)
(1) pha G1 kì trung gian (Dd)(0,5)-> (2) pha S, G2 kì trung gian, kì đầu, kì giữa
(DDdd)(0,5)-> (3) kì sau (Dd – Dd) (0,5) -> (4) kì cuối (Dd; Dd).(0,5)
Câu 5(2đ) Một tế bào có 2n=4 kí hiệu NST BbXY.
a. kì đầu I: BBbbXXYY, kì giữa I: BB/bb XX/YY hoặc BB/bb YY/XX, kì sau I:
BBXX-bbYY hoặc BBYY-bbXX, kì giữa II: BBXX; bbYY hoặc BBYY; bbXX.(1đ)
b.Tính theo lí thuyết tế bào trên cho 4 loại giao tử. BX, bY, BY, bX.(0,5)
c.Tế bào sinh trứng thực tế cho 1 loại trứng.(0,5)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG (Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA HK-BÀI SỐ 4- SINH HỌC 10 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)02/04/2013
[
]
1.Tế bào người mang 46 NST diễn ra nguyên phân liên tiếp một số lần đã tạo ra số TB mới với
tổng số 368NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lần phân chia của tế bào:
B. 5. C. 4. D. 3.
A. 6.
[
]
2.Trong nguyên phân, phân chia tế bào chất diễn ra ở kì nào:
C. Kì sau B. Kì giữa A. Kì đầu D. Kì cuối
B Cơ thể sinh trưởng và phát triển nhanh D. Tạo khối u, bệnh ung thư.
[
]
3.Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp thẳng hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra
vào :
A. Kỳ cuối B. Kỳ đầu C. Kỳ trung gian D. Kỳ giữa
[
]
4.Ở người một tế bào nào đó không phân chia theo cơ chế điều hòa phân bào trong chu kì tế bào
mà tự phân chia liên tục không ngừng sẽ dẫn đến:
A. Bệnh béo phì
C. Cơ thể sinh trưởng và phát triển kém
[
]
5.Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
[
]
6.Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng diễn ra ở kì :
A. Kì trung gian. B. Kì đầu giảm phân I C. Kì giữa giảm phân I. D. 7.Kì đầu giảm phân II.
[
]
7.Kết quả của quá trình giảm phân
A. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa . B. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có số lượng NST không đổi. C. Từ 1 tế bào mẹ cho 2 tế bào con có bộ NST bằng nhau và bằng mẹ. D. Từ 1 tế bào mẹ cho 4 tế bào con có bộ NST đơn bội kép.
B.46 NST, dạng đơn D.23 NST, dạng đơn
[
]
8.Ở người bộ NST 2n= 46, 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân.
Ở kì cuối I, các tế bào con có bao nhiêu NST và hình thái NST?
A .46 NST, dạng kép
C.23 NST, dạng kép
[
]
A. Kì đầu. B. Kì giữa . C. Kì sau. D. Kì cuối.
B. I, II, III. A. I, II, III, IV. C. II, III, IV, V. D. II, III.
B. Hô hấp C. Hô hấp hiếu khí D. Hô hấp kị khí
9.Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển về hai
cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
[
]
10.Nhiễm sắc thể kép tồn tại ở những kì nào sau đây? I. Kì trung gian. II Kì đầu. III Kì giữa. IV kì
sau. V. kì cuối.
[
]
11.Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được
gọi là :
A. Quang dị dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Hoá tự dưỡng
[
]
12.Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử , được
gọi là :
A. Lên men
[
]
13.Tảo, Vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, màu lục có kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
D. Vi tảo C. Vi khuẩn B. Nấm sợi
A. Trứng, thịt, dưa chua C. Tôm, cua, cà muối B. Dưa chua, cà muối, sữa chua D. Cá, trứng, cua
B. Sinh vật nhân sơ D. Vi khuẩn lactic
A. 20 phút. B. 25 phút. C. 50 phút. D. 75 phút.
C. Pha cân bằng D. Pha suy vong. A. Pha tiềm phát . B. Pha lũy thừa.
D. 320. C. 160. B. 80. A. 64
[
]
14.Quá trình biến đổi đường glucôzơ thành rượu được thực hiện bởi
A. Nấm men
[
]
15.Thức ăn nào thường có vi khuẩn ưa axit ?
[
]
16.Ta có thể làm được sữa chua , làm dưa chua là nhờ sinh vật nào sau đây :
A. Động vật nguyên sinh
C. Virút
[
]
17.Giả sử 1 quần thể vi khuẩn có số lượng tế bào ban đầulà 10. Sau 75 phút trong điều kiện nuôi
cấy tối ưu thì số lượng tế bào của quần thể vi khuẩn là 80. Thời gian thế hệ là:
[
]
18.Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn số lượng tế bào
chết đi?
[
]
19.Thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút. Người ta thả vào bình nuôi cấy 10 tế bào vi khuẩn E.
coli sau 80 phút số lương tế bào vi khuẩn trong bình là:
[
]
20.Trong nuôi cấy liên tục, pha nào không diễn ra?
A. Pha tiềm phát B.Pha lũy thừa C.Pha suy vong D.~ Tất cả các pha đều không
diễn ra.
A. Nước muối có tác dụng oxi hóa rất mạnh B. Nước muối làm cho prôtêin của vi khuẩn bất hoặt C. Nước muối làm biến tính các prôtêin và màng tế bào vi khuẩn D. Nước muối gây co nguyên sinh làm cho vi sinh vật không sinh trưởng
A. Chất ức chế sinh trưởng C. Chất hoạt động bề mặt B. Chất dinh dưỡng phụ D. Yếu tố sinh trưởng
[
]
21.Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha loãng khoảng 5 – 10 phút?
[
]
22.Các phenol và alcol, các Halôgen, các chất oxi hóa. Các chất hữu cơ này gọi là gì?
[
]
23.Cơ chế tác động của hợp chất phênol là gì?
A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất. B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh. C. Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào. D. Ôxi hoá các thành phần của tế bào.
[
]
24.Câu nào sau đây là sai khi nói về virút?
A. Là thực thể có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ. B. Là vi sinh vật kí sinh nội bào bắt buộc. C. Lõi là axit nuclêic (có thể là ADN hay ARN chuỗi đơn hay kép.) D. Có hai nhóm lớn: virut ADN và virut ARN.
C. Lipit A. Axit nucleic. D. Axit nucleic và prôtein.
A. Xâm nhập - Sinh tổng hợp -Hấp phụ - Lắp ráp - Phóng thích. B. Xâm nhập- Hấp phụ- Lắp ráp- Sinh tổng hợp- Phóng thích C. Hấp phụ- Xâm nhập- Sinh tổng hợp- Lắp ráp-Phóng thích D. Hấp phụ-Sinh tổng hợp-Xâm nhập- Lắp ráp- Phóng thích
[
]
25.Các thành phần cơ bản của virut là :
B. Prôtein.
[
]
26.Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo thứ tự là:
[
]
27.Đặc điểm của giai đoạn hấp thụ như thế nào?
A. Gai glicôprôtêin của virut đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào, giúp virut bám lên bề mặt tế bào. B. Lắp axit nuclêic vào prôtêin vỏ để tạo virut hoàn chỉnh. C. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin của virut. D. Virut phá vở tế bào để ồ ạt chui ra ngoài.
[
]
28.Ý nào sau đây không phải là ứng dụng của virut trong thực tiễn
A. Sản xuất các chế phẩm sinh học. B. Sản xuất thuốc trừ sâu từ virut trong nông nghiệp. C. Sản xuất thuốc tăng trưởng từ virut trong chăn nuôi. D.Sản xuất intefêron
[
]
29.Bệnh nào ở người không do virut gây nên?
A. Bệnh sốt rét
B. Bệnh sốt xuất huyết
C. Bệnh viêm não nhật bản
D. Bệnh viêm gan siêu vi B
[
]
30.Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh
D. Côn trùng
[
]