SỞ GD & ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT BÁC ÁI

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) – LỚP 10 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÃ ĐỀ 175

Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang) Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:

C©u 1 : A. 78 nhiễm sắc thể kép C. 156 nhiễm sắc thể kép B. 78 nhiễm sắc thể đơn D. 156 nhiễm sắc thể đơn Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở:

C©u 2 : A. Kỳ sau và kỳ cuối C. Kỳ cuối và kỳ giữa B. Kỳ sau và kì giữa D. Kỳ đầu và kì cuối

Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là: C©u 3 : A. Hoá tự dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Hoá dị dưỡng D. Quang dị dưỡng Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử, được gọi là:

C©u 4 : A. Lên men B. Hô hấp C. Hô hấp hiếu khí D. Hô hấp kị khí Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của:

C©u 5 : A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu D. Kỳ giữa C. Kì cuối Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào?

C©u 6 : A. Kỳ giữa B. Kỳ sau C. Kỳ cuối D. Kỳ đầu Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó:

C©u 7 : A. Vi inh vật bắt đầu sinh trưởng C. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng B. Vi sinh vật dừng sinh trưởng D. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?

C©u 8 : A. Các chất phênol B. Phoocmalđêhit C. Rượu D. Chất kháng sinh Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là:

C©u 9 : A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi C. Số được sinh ra bằng với số chết đi B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra D. Chỉ có chết mà không có sinh ra Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

C©u 10 : A. Bắt đầu co xoắn lại C. Co xoắn tối đa B. Bắt đầu dãn xoắn D. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép

C©u 11 : Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?

8 16 C. 64 A. 32 B . D . Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ pH của môi trường là:

C©u 12 : A. Xạ khuẩn C. Vi khuẩn lam D. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn lưu huỳnh Giống nhau giữa hô hấp, và lên men là:

C©u 13 : A. Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi C. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi D. Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi C©u 14 Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: 1

: A. Thời gian tiềm phát C. Thời gian một thế hệ B. Thời gian sinh trưởng và phát triển D. Thời gian sinh trưởng Các nhiếm sắc thể dính vào thoi phân bào nhờ:

C. Đầu nhiễm sắc thể D. Eo sơ cấp C©u 15 : A. Tâm động B. Eo thứ cấp Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?

B. Axit glutamic C. Sữa chua D. Đisaccarit C©u 16 : A. Pôlisaccarit Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? C©u 17 :

A. Tế bào sinh dưỡng B. C. Tế bào xô ma D. Giao tử Tế bào sinh dục chín Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây?

B. Trao đổi chéo C. Co xoắn D. Nhân đôi C©u 18 : A. Tiếp hợp Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

C©u 19 : A. Pha S B. Pha G2 C. Pha G1 D. Pha G1 và pha G2 Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:

B. Nẩy chồi C. Hữu tính D. Phân đôi C©u 20 : A. Tiếp hợp Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? C©u 21 :

A. Prôtêin B. Lipit C. Pôlisaccarit D . Phênol

Trong quá trình giảm phân, cácnhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây? C©u 22 : A. Kỳ đầu II C. Kỳ cuối II B. Kỳ sau II

C©u 23 : D. Kỳ giữa II Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha?

3 6 A. 5 C. 4 B . D . Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng:

B. Thời gian kì trung gian D. Thời gian của các quá trình chính thức C©u 24 : A. Thời giangiữa hai lần nguyên phân liên tiếp C. Thời gian của quá trình nguyên phân trong một lần nguyên phân Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

B. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể D. Đều có 1 lần phân bào C©u 25 : A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì:

C©u 26 : A. Bằng nhau C. Giảm một nữa B. Bằng 4 lần D. Bằng 2 lần Kết thúc kỳ sau của giảm phân I, hai nhiễm sắc thể kép cùng cập tương đồng có hiện tượng:

C©u 27 : A. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào C. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào B. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào D. Đều nằm ở giữa tế bào Đặc điểm có ở kỳ giữa của giảm phân I và khống có ở kỳ giữa của nguyên phân là:

C©u 28 : A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa B. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào C. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép

2

D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào Pha lũy thừa, số tế bào trong quần thể vi khuẩn tăng lên theo ?

C©u 29 : A. Cấp số chia C. Cấp số cộng B. Cấp số nhân

D. Cấp số mũ Dựa trên tác dụng của độ pH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật, người ta chia vi sinh vật làm các nhóm là :

C©u 30 : A. Nhóm ưa kiềm và nhóm axit C. Nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính B. Nhóm ưa trung tính và nhóm ưa kiềm D. Nhóm ưa kiềm nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT BÁC ÁI

… Hết … ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) – LỚP 10 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Sinh học – Chương trình chuẩn

(ĐỀ CHÍNH THỨC) MÃ ĐỀ 175

BẢNG ĐÁP ÁN 326 C B C D C A D A D D D A B B B D C B 175 A A B C A A D D C A C D C C A C B B 517 A B B D D C A C B A B D A D B B C C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 738 A B B D D B A C C A A B C B B A A B

3

19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D D B C A B B B B D D A C D B D A C D C B A A A D C D D B C D A C C D B C D A C C B A A A A B

4