Trường THPT Vĩnh Thuận Tổ Sinh – Công nghệ

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 10

Thời gian: 45 phút

Mã đề 485

Họ và tên: ………………………………….. Lớp:............. SBD:...........

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án C B C B C B C B C B C B C B C B C B C B

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D D D D D D D D D D

A A A A A A A A A A

Đáp án C B C B C B C B C B C B C B C B C B C B

Câu 21 A 22 A 23 A 24 A 25 A 26 A 27 A 28 A 29 A 30 A

D D D D D D D D D D

Đáp án C B C B C B C B C B C B C B C B C B C B

D D D D D D D D D D

A A A A A A A A A A Câu 1: Loại đường nào sau đây gọi là đường sữa ?

A. Mantôzơ. B. Lactôzơ. C. Glucôzơ. D. Galactôzơ.

Câu 2: Tại sao khi đưa nhiệt độ của tế bào xuống dưới 00C mà không có cách chống nước đóng băng thì tế bào sẽ bị chết?

A. Số lượng các phân tử nước ở nước đá tăng làm tế bào bị úng nước và chết. B. Các liên kết hiđrô của các phân tử nước bị phá làm tế bào mất nước và chết. C. Sức căng bề mặt của nước tăng làm phá vỡ cấu trúc tế bào. D. Nước chuyển sang trạng thái rắn và tăng thể tích làm phá vỡ cấu trúc tế bào. Câu 3: Ty thể cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng : A. NADPH. B. ADP. D. ATP. C. FADH2. Câu 4: Giới nào sau đây có cấu tạo tế bào nhân sơ? A. Giới nấm. B. Giới khởi sinh. C. Giới khởi sinh, giới nấm. D. Giới nguyên sinh. Câu 5: Đơn vị sinh sản và tiến hóa của loài là : A. quần thể. B. cơ thể và quần thể. C. quần xã. D. cơ thể. Câu 6: Hệ thống mở của các cấp tổ chức sống là hệ thống :

A. trao đổi năng lượng, không trao đổi vật chất với môi trường. B. không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. C. trao đổi vật chất, không trao đổi năng lượng với môi trường. D. trao đổi năng lượng và trao đổi vật chất với môi trường.

Câu 7: Vì sao khi khám bệnh do vi khuẩn gây nên, người ta phải xác định vi khuẩn đó là Gram dương hay Gram âm ?

A. Để biết được mức độ nguy hiểm của căn bệnh. B. Để dùng loại thuốc kháng sinh đặc hiệu tiêu diệt. C. Để xác định số lượng thuốc kháng sinh phải dùng. D. Để xác định có nên dùng kháng sinh hay không. Câu 8: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ :

A. Xenlulôzơ C. Lớp kép prôtêin B. Peptiđôglican D. Lớp kép phôtpholipit và prôtêin

Câu 9: Loại tế bào nào sau đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển? B. Tế bào tim. A. Tế bào mô mỡ. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào tuyến tụy.

Câu 10: Hai loại nuclêôtit nào sau đây liên kết với nhau bằng 3 liên kết hiđrô để liên kết hai mạch đơn của phân tử ADN? A. G và T. D. A và X. C. G và X. B. A và T. Câu 11: Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây :

A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. B. Vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. C. Vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân. D. Thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.

Trang 1/1 - Mã đề thi 485

Câu 12: Cấu tạo các axit amin khác nhau ở

A. gốc R-. C. nhóm amin (-NH2). B. nhóm cacboxyl (-COOH). D. cả 3 thành phần trên. Câu 13: Bộ máy Gôngi là hệ thống : B. Túi màng dẹp xếp cạnh nhau, cái nọ tách biệt cái kia. A. Xoang dẹp và ống thông với nhau. C. Túi tròn nằm rải rác trong tế bào chất. D. Túi hình cầu, hình bầu dục. Câu 14: Loại đường vận chuyển trong cây: A. Saccarôzơ. C. Glucôzơ. D. Fructôzơ. B. Mantôzơ. Câu 15: Nhóm bào quan nào sau đây được bao bọc bởi lớp màng kép?

A. Ti thể, không bào, lizôxôm. C. Lục lạp, ti thể, nhân. B. Không bào, bộ máy gôngi, lizôxôm. D. Lục lạp, ti thể, bộ máy gôngi. Câu 16: Cho một đoạn ADN có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của đoạn ADN đó là : A. 8160 A0. D. 4080 nm.

C. 4080 A0 . B. 408 A0. Câu 17: Bào quan nào sau đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng ? C. Ribôxôm. B. Lizôxôm. A. Lạp thể. D. Ti thể. Câu 18: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ? A. Prôtêin B. Lipit C. Kitin D. Xenlulôzơ Câu 19: Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết gì để tạo thành chuỗi pôlipeptit? A. disunfua. B. hiđrô. C. glicôzit. D. peptit. Câu 20: Vai trò của nhân:

A. là nơi lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất. B. là nơi diễn ra mọi hoạt động trao đổi chất. C. điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất, điều khiển sự phân chia tế bào. D. là nơi lưu giữ thông tin di truyền.

Câu 21: ….(1)…. cấu tạo nên thành tế bào thực vật, ….(1)….cấu tạo nên thành tế bào nấm và bộ xương ngoài của nhiều loài côn trùng hay một số loài động vật khác.

Vị trí (1) và (2) lần lượt là: A. Kitin, Xenlulôzơ B. Xenlulôzơ, Kitin C. Xenlulôzơ, Lipit D. Prôtêin, Kitin Câu 22: Chức năng của lưới nội chất hạt là

A. tổng hợp cacbohyđrat. C. tổng hợp glicôprôtêin. B. tổng hợp prôtêin. D. tổng hợp lipit. Câu 23: Nhóm nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào: A. N, H, O, C. B. D. C, P, H, O. C. S, C, H, O. D. S, N, C, H, O. Câu 24: Các kháng thể (có bản chất là prôtêin) trong cơ thể thuộc loại prôtêin: A. prôtêin vận động. B. prôtêin dự trữ. C. prôtêin cấu trúc. D. prôtêin bảo vệ.

Câu 25: ADN tồn tại chủ yếu trong: A. nhân tế bào, ti thể, lạp thể. B. ti thể. C. lạp thể. D. nhân tế bào. Câu 26: Các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hóa trị. B. peptit. C. hiđrô. D. ion. Câu 27: Đơn vị cấu trúc cơ bản của sự sống là A. phân tử. B. tế bào. C. đại phân tử. D. cơ thể.

Câu 28: Chi là tập hợp của nhiều : B. Họ A. Bộ C. Loài D. Lớp

Câu 29: Gen A có 3000 nuclêôtit, có A + T= 60% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen A là:

A. A= T= 900; G= X= 600. C. A= T= 450; G= X= 300. B. A= X= 900; G= T= 600. D. A= X= 450; G= T= 300. Câu 30: Giới nào sau đây không có sinh vật sống tự dưỡng?

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

B. Giới nấm, Giới động vật. D. Giới khởi sinh, Giới động vật. A. Giới nguyên sinh, Giới nấm. C. Giới khởi sinh, Giới nguyên sinh.

Trang 2/2 - Mã đề thi 485