TRƯỜNG THPT NGUYN BNH KHIÊM ĐỀ KIM TRA MT TIT CHƯƠNG V
T TOÁN – TIN Môn: Đại s 10 - Năm hc 2010 – 2011
…….Â×Â…….
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 1 (5.0 đim)
Đo chiu cao ca 40 hc sinh lp 10A mt trường THPT người ta thu được mu
s liu sau:
141 141 142 143 143 145 146 146 146 147
148 148 150 151 151 153 154 154 155 157
158 158 158 160 162 165 166 166 166 168
168 168 169 170 172 173 173 173 174 174
1/ Cho biết du hiu điu tra, đơn v điu tra ca mu s liu trên.
2/ Lp bng phân b tn s, tn sut ghép lp vi các lp [140;145); [145;150);
[150;155); [155;160); [160;165); [165;170); [170;175)
3/ V biu đồ tn s hình ct
Câu 2 (2.0 đim)
1/ Đo ngu nhiên chiu cao(cm) ca 15 cây cà phê sau 2 năm trng người kĩ thut
thu được kết qu sau 60; 70; 70; 70; 80; 90; 90; 90; 90; 100; 100; 110; 110; 110;
120. Tìm s trung bình ca dãy s liu trên.
2/ Điu tra đim thi môn toán ca mt trường THPT người ta thu được mu s liu
Đim 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tng
Tn s 2 3 5 15 30 32 50 46 55 27 15 280
Tính s trung v, mt ca bng s liu trên.
II. Phn riêng (3.0 đim)
Hc sinh hc chương trình nào thì làm phn dành cho chương trình đó
Phn 1. Dành cho chương trình Chun.
Câu 3.a (3.0 đim)
Điu tra tin lương hàng tháng ca 30 nhân viên mt công ty A, ta có bng phân b
tn s sau
Tin lương (nghìn đồng) 600 700 900 1500 1700 Tng
Tn s 6 5 9 7 3 30
1/ Tìm phương sai và độ lch chun
2/ Ti công ty B người ta điu tra tin lương ca 30 nhân viên có 1026y(nghìn
đồng) và 200
y
s(nghìn đồng). Xét xem tin lương ca công ty nào đồng đều hơn
Phn 2. Dành cho chương trình Nâng cao.
Câu 3.b (3.0 đim)
Điu tra s người/ngày vào mt bung đin thoi công cng trong 30 ngày thu
được mu s liu sau
S người [0;10) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50] Tng
Tn s 2 5 9 11 3 30
1/ Tìm phương sai, độ lch chun ca mu s liu trên.
2/ Ti mt bung đin thoi công cng khác điu tra s người /ngày trong 30 ngày
27,67y 15,7
y
s=. Xét xem lượng người vào bung đin thoi nào đồng
đều hơn.
------------------------Hết-----------------------
H và tên hc sinh:………………………Lp:……….
Câu Ý Đáp Án Đim
1 1a Du hiu điu tra: Chiu cao ca mt hc sinh.
Đơn v điu tra : Mt hc sinh lp 10A ca mt trường THPT
1.0
1.0
1b Bng Phân b tn s, tn sut
Lp [140;145) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175] Tng
Tn s 5 7 6 5 2 8 7 40
Tn
sut(% 12,5 17,5 15 12,5 5 20 17,5 100
1.0
1c V biu đồ
2.0
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
2 2a
S trung bình 90,7x 1.0
2b
.
Sp theo th t không gim dãy s liu trên. S trung v là trung bình cng ca hai
giá tr th 140 và 141 7
e
M=
Mt 8
o
M=
1.0
1.0
3a a.
Phương sai 2156622
x
S=
Độ lch chun395,8
x
S
0.5
0.5
b Hai công ty có lương trung bình các nhân viên bng nhau nhưng công ty B có độ lch
chun nh hơn công ty A nên lương các nhân viên công ty B đồng đều hơn
1.0
3b a
Phương sai 2112,9
x
S
Độ lch chun 10,6
x
S
0.5
0.5
b Hai bung có lượng người trung bình trong mt ngày là như nhau nhưng bung A có
độ lch chun nh hơn nên lượng người vào bung A đồng đều hơn
1.0
140 145 150 155 160 165 170 175
MA TRN ĐỀ KIM TRA MT TIT ĐẠI S 10 CHUN (CHƯƠNG II)
NĂM HC 2011- 2012
I. Ma trn đề
Ch đề hoc mch kiến
thc, k năng
Mc độ nhn thc và hình thc câu Tng
đim
1.0 2.0 3.0 4.0
TL TL TL TL
Câu Đim Câu Đim Câu Đim Câu Đim
Hàm s 2 câu 1 câu 4 đim
3 đim 1đim
Hàm s bc nht 1 câu 2đim
2 đim
Hàm s bc hai 2 câu
4 đim
II. Cu trúc đề
Câu 1: (3.0 đ) Tìm TXĐ ca các hàm s (2 câu).
Câu 2: (2.0 đ) Tìm hàm s bc nht.
Câu 3: (4.0 đ) Hàm s bc hai ( lp bng biến thiên, v đồ th, …)
Câu 4: (1.0 đ) Xét s biến thiên ca hàm s.
TRƯỜNG THPT NGUYN BNH KHIÊM ĐỀ KIM TRA MT TIT CHƯƠNG II
T TOÁN - TIN Môn: Đại s 10 – Chương trình Chun
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 1 (3.0 đim)
Tìm tp xác định ca hàm s sau
a)
2
2
2
78
x
y
x
x
+
=−−
b) 12
5
2
x
yx
x
=+
Câu 2 (2.0 đim)
Xác định a và b để đồ th ca hàm s yaxb
=
+ ct trc hoành ti đim có hoành độ
bng 3 và đi qua đim A(-2; 1)
Câu 3 (4.0 đim)
Cho hàm s 24
y
xmx=− + (m là tham s)
a) Vi m = 5, hãy v đồ th hàm s trên.
b) Tìm m sao cho đồ th ca hàm s nói trên là parabol nhn đường thng 2x
=
làm
trc đối xng.
Câu 4 (1.0 đim)
Chng minh hàm s
()
|1||1|
|2||2|
xx
fx xx
−+
=
+
−− là hàm s chn.
…………..Hết………….
H và tên:………………………………………………….......;Lp:………
Đáp án
Câu Ni dung Đim