PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: SỐ HỌC - LỚP: 6 (SỐ 2) Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ

MỨC ĐỘ Thông hiểu TL Vận dụng(1) TL 1a 1b 2 1. Tính chất chia hết của một tổng 2 1 1 Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 2. Dấu hiệu chia hết cho 2;5;3;9 3

1 1

3a 6 Nhận biết TL 2abc 4,3b 5,6,3c

4 1 2 7 3.Ước và bội, số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ƯC,ƯCLN,BC,BCNN 3 3 11 5 TỔNG SỐ 3 3 10 4

Chú thích:

a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30 % nhận biết + 30 % thông hiểu + 40 % vận dụng(1)

tất cả các câu đều tự luận(TL)

b) Cấu trúc bài: 6 câu c) Cấu trúc câu hỏi:

Số lượng câu hỏi (ý) là:11

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH KIỂM TRA: CHƯƠNG I (SỐ 2)NĂM HỌC 2011-2012 Môn: SỐ HỌC - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC Đề bài: Câu 1: (2 điểm)

a) Nêu các tính chất chia hết của một tổng b) Xét xem tổng 2100 + 42 có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?

Câu 2: (1 điểm) Cho các số 918; 2340 ; 1623 ; 4130.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho 9 mà không chia hết cho 5? c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9?

Câu 3: (2 điểm)

a) Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số? b) Nêu 10 số nguyên tố đâu tiên c) Tìm hợp số nhỏ nhất có các ước 2; 3 ; 5 ; 7 Câu 4: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30. Câu 5: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 36 x và 90 x

Câu 6: ( 2 điểm) Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số lớp có khoảng từ 35 đến 50 học sinh. Tính số học sinh của lớp 6A.

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH KIỂM TRA: CHƯƠNG I (SỐ 2) NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Số học - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang)

Nội dung CÂU

Đúng 1 tính chất được 0.5đ Ý a

Tổng 2100+ 42 : chia hết cho 2 vì 2100 2 và 42 2 Câu 1 b Không chia hết cho 5 vì 2100 5 và 42 5

Câu 2

Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 1623 Số chia hết cho 9 mà không chia hết cho 5 là 918 Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là 2340

Câu 3

a b c a Đúng 1 ý được 0,5 b Nêu được 10 số nguyên tố đầu tiên c Hợp số nhỏ nhất có các ước 2, 3 , 5, 7 là 2.3.5.7 = 210

Câu 4

x ƯC (36,90)

Câu 5

x Câu 6

Điểm 1 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 1 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 18= 2 . 32 30= 2 . 3 . 5 ƯCLN(18,30) = 2 . 3 = 6 BCNN(18,30) = 2 . 32 . 5 = 90 36 x và 90 x 36 = 22 . 32 90 = 2 . 32 . 5 ƯCLN(36,90) = 2 . 32 = 18 x ƯC (36,90) = Ư(18) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 18} vậy x = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ; 18} Gọi số học sinh lớp 6A là a, a Vì khi xếp hàng 2, hàng 4 hay 5 đều vừa đủ hàng và số học sinh từ 35 đến 50 nên ta có a 2 ; a ; a BC (2,4,5) và BCNN(2,4,5) = 22.5 = 20 BC(2,4,5)= {0;20;40;60;…} Do đó a = 40 Vậy lớp 6A có 40HS

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: HÌNH HỌC - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TỔNG SỐ NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ Thông hiểu TL Vận dụng TL Nhận biết TL

1. Điểm, đường thẳng 1b 1c 3

0,5 0,5 1,5 0,5

3 2

2. Ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm

1 1 2 3. Tia, đoạn thẳng 3bc 4c 3

Chương I: Đoạn thẳng 0,5 2,5

4. Độ dài đoạn thẳng 6a 6b 3

0.5 2 0,5 1

5. Trung điểm của đoạn thẳng 5b 6c 3

0.5 1 0,5 2

15 1a 3a,4 2 6 (Vẽ) 5a 5 4 6 TỔNG SỐ 10 3,5 3 3,5

Chú thích:

a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 35 % nhận biết + 35 % thông hiểu + 30 % vận dụng,

100% Tự luận

b) Cấu trúc bài: 6 câu c) Cấu trúc câu hỏi:

Số lượng câu hỏi (ý) là:15

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: HÌNH HỌC - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Xem hình 1 rồi cho biết: A

.

z a) Điểm A thuộc đường thẳng nào, không Đề bài: Câu 1: (1,5 điểm) M

.

thuộc đường thẳng nào? t Hình 1 b) Điểm M không nằm trên đường thẳng nào? c) Đường thẳng z đi qua điểm nào, không đi qua điểm nào?

Câu 2: ( 1 điểm) Vẽ hai điểm A, B và đường thẳng d đi qua A nhưng không đi qua B. Điền kí hiệu vào ô vuông: A ; B d d

Câu 3: ( 2 điểm) Xem hình 2 rồi nêu: M m

.

n

. A .

.

a) Hai cặp đường thẳng cắt nhau b) Hai bộ ba điểm thẳng hàng c) Điểm nằm giữa hai điểm khác N

. B . D

C

Hình 2 Câu 4: (1,5 điểm) y Xem hình 3 rồi nêu B A

.

x

.

Hình 3 a) Hai tia đối nhau b) Hai tia trùng nhau c) Hai tia không đối nhau cũng không

trùng nhau

Câu 5: (1,5 điểm)

a) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? b) Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.

Câu 6: (2,5 điểm)

Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Trong ba điểm A, O , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh OA và OB c) Giải thích tại sao điểm A là trung điểm của đoạn OB

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2011-2012 Môn: HÌNH HỌC - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

CÂU Ý Điểm ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) Nội dung

Điểm A thuộc đường thẳng z , không thuộc đường thẳng t

Câu 1

a b c Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5 a b c a b c a b

a

x 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,75

.

.

. B

A Câu 6 +Vẽ chính xác + Chứng tỏ được: điểm A nằm giữa O và B

b Điểm M không nằm trên hai đường thẳng z và t Đường thẳng z đi qua điểm A và không đi qua điểm B Vẽ đúng Điền , Hai cặp đường thẳng cắt nhau là AB và MN; CD và MN Hai bộ ba điểm thẳng hàng là: (A, M , B) và (C, N , D) Điểm M nằm giữa A và B; điểm N nằm giữa C và D Hai tia đối nhau là Ax và Ay (hoặc Bx và By), Hai tia trùng nhau là AB và Ay ( hoặc Bx và BA) Hai tia không đối nhau cũng không trùng nhau là: Ax và By Nêu đúng định nghĩa Vẽ hình đúng O Tính được AB = 3cm Kết luận: OA = AB

c Giải thích đủ 2 ý 0, 5 0,25 0,5