Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hồng Quảng (2011-2012) (Kèm đáp án)
lượt xem 17
download
Với đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 của trường THCS Hồng Quảng (2011-2012) kèm đáp án với nội dung các phép tính về số tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính,...sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hồng Quảng (2011-2012) (Kèm đáp án)
- Phòng GD&ĐT Alưới Trường THCS Hồng Quảng KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( Thời gian: 45 phút ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nội dung - Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng (1) (2) Tên Tên bài TN TL TN TL TN TL TN TL chương Chương -Tập hợp. 2 2 1 5 I Phần tử của ( Ôn tập tập hợp. 1,0 1,0 1,5 3,5 và bổ túc -Tập hợp N về số tự các số tự 35% nhiên. nhiên) -Các phép 1 1 2 Chương tính về số tự I nhiên 2,0 2,0 4,0 ( Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên) Chương - Lũy thừa với 1 1 1 3 I số mũ tự ( Ôn tập nhiên 0,5 1,0 1,0 2,5 và bổ túc 25% về số tự nhiên) Tổng số câu 3 1 3 2 1 10 Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,5 1,0 2,0 3,5 2,0 10 15% 10% 20% 20% 20% 100% 1
- Phòng GD&ĐT Alưới Trường THCS Hồng Quảng KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( Thời gian: 45 phút ) ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (3đ) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = { 5; 7; 9; 11; . . . ; 77} là: a. 37 b. 72 c. 71 d. 77 Câu 2. Cho A = {1; 2; 5; c; h} và B = {2; 5; c}. Ta có thể kết luận: a. A = B b. B A c. A B 9 3 Câu 3. m : m (m 0) có giá trị là: a. m3 b. m11 c. m6 d. m12 II. Đánh dấu “X’’ vào cột Đúng (Sai) sao cho đúng: STT Câu Đúng Sai 1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 4 = 0 là tập hợp rỗng. 2 am . an = am+n 3 Tập hợp N* là tập hợp các số tự nhiên khác 1. B Phần tự luận: (7đ) Câu 1. (1,5 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “KHÁNH HÒA’’ Câu 2. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): a. 4.52 – 3.22 b. 28.76 + 24.28 Câu 3. (2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a. 86 + 5(x + 3) = 6 b. (x +15) – 72 = 113. Câu 4. (1,5 điểm) Tính: a. 87: 86 b. 52. 5 2
- Phòng GD&ĐT Alưới Trường THCS Hồng Quảng KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( Thời gian: 45 phút ) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM A PHẦN TRẮC NGHIỆM 3,0 I 1 a 0,5 2 b 0,5 3 c 0,5 II 1 Đ 0,5 2 Đ 0,5 3 S 0,5 B PHẦN TỰ LUẬN 7,0 1 1,5 Tập hợp các chữ cái trong từ: “KHÁNH HÒA’’ là K ; H ; A; N ; O 1,5 2 2,0 2.a 4.52 – 3.22 = 4.25 – 3.4 = 4.(25 – 3) 0,5 = 4 . 22 = 88 0,5 2.b 28.76 + 24.28 = 28. (76 + 24) = 28. (76 + 24) 0,5 = 28. 100 = 2800 0,5 3 2,0 3.a 86 – 5(x + 3) = 6 5(x + 3) = 80 0.5 x + 3 = 80 : 5 x + 3 = 16 x = 13 0,5 3
- 3.b (x +15) + 72 = 113. x + 15 = 41 0,5 x = 26 0,5 4 1,5 4.a 87: 86 = 87-6 = 81 = 8 0,75 52. 5 = 52+1 = 53 = 125 0,75 4
- Phòng GD&ĐT Alưới Trường THCS Hồng Quảng KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( Thời gian: 45 phút ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nội dung- Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng Tổng (2) Tên chương Tên bài TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I - Thứ tự thực 1 1 1 3 ( Ôn tập và hiện các phép 0,5 0,5 1,0 2 bổ túc về số tính. 20% tự nhiên) Chương I -Tính chất ( Ôn tập và chia hết của 1 2 1 1 5 bổ túc về số một tổng. 0,5 1,0 0,5 1,0 3 tự nhiên) - Các dấu 30% hiệu chia hết cho : 2 , 3, 5 , 9 Chương I -Ước và bội ( Ôn tập và - Số nguyên 1 1 2 bổ túc về số tố , hợp số . - 0,5 0,5 1 tự nhiên) Phân tích 10% một số ra thừa số nguyên tố Chương I -Ước chung 2 1 1 4 ( Ôn tập và -Bội chung 1,0 1,5 1,5 4 bổ túc về số -ƯCLN 40% tự nhiên) - BCNN Tổng số câu 2 6 3 2 1 14 Tổng số điểm 1 3 2,5 2,0 1,5 10 Tỉ lệ % 10% 30% 25% 20% 15% 100% 1
- Phòng GD&ĐT Alưới Trường THCS Hồng Quảng KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( Thời gian: 45 phút ) ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 4) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D={5} Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN ( 5điểm): Bài 1: (1điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 Bài 2: (1 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Bài 3: (2 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. 2
- Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 Phòng GD&ĐT Alưới Trường THCS Hồng Quảng KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2011 – 2012 MÔN : TOÁN . LỚP 6 ( Thời gian: 45 phút ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA: BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM A PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 Câu 1 3,0 1 B 0,5 2 B 0,5 3 C 0,5 4 D 0,5 5 A 0,5 6 B 0,5 Câu 2 2,0 a Đ 0,5 b S 0,5 c S 0,5 d Đ 0,5 B PHẦN TỰ LUẬN 5,0 1 1,0 + Kết quả x = 2 1,0 2 1,0 3
- ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 0,5 BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) 0,5 3 2,0 Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều nhất a là ƯCLN (130 , 50 , 240 ) 1,0 a = 2.5 = 10 0.5 Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển) số bút là : 50 : 10 = 5 (thước) 0,5 số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) 4 1,0 ƯCLN(a,b) = 360: 60 = 6 0,25 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 0,25 0,25 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6 0,25 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6876 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4160 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1527 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 234 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 546 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 277 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 208 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 188 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 119 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 126 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 123 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 131 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 95 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 126 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 118 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 127 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn