
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ
MINH KHAI
Họ và tên: .............................................
Lớp: .....................................................
BÀI KI
ỂM TRA SÔ 1
MÔN : TOÁN – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Ghi chú
Câu 1 (2 điểm ) Cho các tập hợp A = {1; 3; 8; 10}; B = {1; 3 ; 10}.
a) Điền các kí hiệu
, ,
vào chỗ trống:
1… A; 3 ... B; B…A; 10….B
b) Hãy viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
Câu 2 (2 điểm ) Cho các tập hợp
A = {x
N, 4 < x < 10}; B = {
3 8
x N x
}
a) Hãy viết tập hợp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập
hợp.
b) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
Câu 3 (3 điểm ) Thực hiện phép tính :
a) 15 . 141 + 59 . 15
b) 27.40 + 27.85 - 25.27
c) 15.{32 : [ 6 – 5 + 5.( 9 : 3 )]}
Câu 4 ( 2 điểm )
a) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa:
35. 36 .32 .32
26: 23
b) Tính giá trị của biểu thức sau: A = 11 .10 + 99 .10 – (33 : 32+24: 22 )
Câu 5 ( 1 điểm ) Tìm x biết: 32 - 3.(x + 4) = 8

---------- Hết ----------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6
BÀI SỐ 1
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
Cao
1. Tập hợp –
Phần tử của
tập hợp
- Biết sử dụng
các ký hiệu
,
.
- Biết đếm số
phần tử của
một tập hợp.
- Biết các cách
viết một tập
hợp.
- Hiểu về tập
hợp thông qua
những ví dụ cụ
thể.
- Số phần tử
của tập hợp.
- Hiểu tập hợp
con của một
tập hợp.
Số câu
Số điểm
2
2
2
2
4
4
2. Các phép
tính cộng, trừ,
nhân, chia,
nâng lên lũy
thừa của một
số tự nhiên.
- Biết thực
hiện đúng thứ
tự các phép
tính.
- Biết định
nghĩa lũy thừa
với số mũ tự
- Thực hiện
tính nhẩm, tính
nhanh.
- Tính giá
trị của
biểu thức.
- Biết tìm
kết quả
của các
- Tìm số
tự nhiên
x.
- So sánh
hai lũy
thừa

nhiên.
- Biết các công
thức nhân và
chia hai lũy
thừa cùng cơ
số.
biểu thức
đơn giản
Số câu
Số điểm
3
3
1
1
1
1
1
1
6
6
Tổng số câu.
Tổng số điểm
5
5
3
3
2
2
10
10

ÐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Thứ tự Đáp án Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a.
11 A, 13 B, B A, 6 B
b. C = { 11; 13 }
1,0
1,0
Câu 2
(2 điểm)
a. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B = {1; 3; 5; 7; 9}
b. Tập hợp A có 10 phần tử
Tập hợp B có 5 phần tử
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(3 điểm)
a. 28.9 + 82.9 + 11.69 + 11.41
= (28 + 82).9 + 11.(69 + 41)
= 110.9 + 11.110
= 110.(9 +11)
= 2200
b. 27.40 + 27.87 – 13.27
= 27.(40 + 87 – 13)
= 27.114
= 3078
c. {4500 : [ 318 – (47 – 29 )]} :5 – 3
= {4500 : [318 – 18]} :5 – 3
= {4500 : 300} :5 – 3
= 15 : 5 – 3
= 3 – 3
= 0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(2 điểm)
a. 3
3
. 3
4
.3
2
.3 = 3
10
216: 213 = 213
b. A = 20020 .17 + 99 .17 – (33 .32+24.2)
= 17.(20020 + 99) – ( 243 + 32 )
= 17.100 – 265
= 1435
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 5
(1 điểm)
5.4
2
- 3.(x + 4) = 8
5.16 – 3.(x + 4) = 8
0,25

80 – 3.(x + 4) = 8
3.(x + 4) = 80 – 8
3.(x + 4) = 72
x + 4 = 72 : 3
x + 4 = 24
x = 24 – 4
x = 20
0,25
0,25
0,25