Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Nguyễn Thị Minh Khai (2011-2012) (Kèm đáp án)
lượt xem 108
download
Mời tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 của trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai (2011-2012) kèm đáp án với nội dung xoay quanh: phần tử của tập hợp, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất,...giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Nguyễn Thị Minh Khai (2011-2012) (Kèm đáp án)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ BÀI KIỂM TRA SÔ 1 MINH KHAI MÔN : TOÁN – KHỐI 6 Họ và tên: ............................................. Thời gian: 45 phút Lớp: ..................................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Ghi chú Câu 1 (2 điểm ) Cho các tập hợp A = {1; 3; 8; 10}; B = {1; 3 ; 10}. a) Điền các kí hiệu ,, vào chỗ trống: 1… A; 3 ... B; B…A; 10….B b) Hãy viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B. Câu 2 (2 điểm ) Cho các tập hợp A = {x N, 4 < x < 10}; B = { x N 3 x 8 } a) Hãy viết tập hợp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. b) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B. Câu 3 (3 điểm ) Thực hiện phép tính : a) 15 . 141 + 59 . 15 b) 27.40 + 27.85 - 25.27 c) 15.{32 : [ 6 – 5 + 5.( 9 : 3 )]} Câu 4 ( 2 điểm ) a) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa: 35. 3 6 .32 .32 26: 23 b) Tính giá trị của biểu thức sau: A = 11 .10 + 99 .10 – (33 : 3 2+24: 22 ) Câu 5 ( 1 điểm ) Tìm x biết: 32 - 3.(x + 4) = 8
- ---------- Hết ---------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 BÀI SỐ 1 Năm học: 2011 – 2012 Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng thấp Cao 1. Tập hợp – - Biết sử dụng - Hiểu về tập Phần tử của các ký hiệu hợp thông qua tập hợp , . những ví dụ cụ - Biết đếm số thể. phần tử của - Số phần tử một tập hợp. của tập hợp. - Biết các cách - Hiểu tập hợp viết một tập con của một hợp. tập hợp. Số câu 2 2 4 Số điểm 2 2 4 2. Các phép - Biết thực - Thực hiện - Tính giá - Tìm số tính cộng, trừ, hiện đúng thứ tính nhẩm, tính trị của tự nhiên nhân, chia, tự các phép nhanh. biểu thức. x. nâng lên lũy tính. thừa của một - Biết định - Biết tìm - So sánh số tự nhiên. nghĩa lũy thừa kết quả hai lũy với số mũ tự của các thừa
- nhiên. biểu thức - Biết các công đơn giản thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 3 1 1 1 6 Tổng số câu. 5 3 2 10 Tổng số điểm 5 3 2 10
- ÐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Thứ tự Đáp án Điểm Câu 1 a. 11 A, 13 B, B A, 6 B 1,0 (2 điểm) b. C = { 11; 13 } 1,0 a. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,5 Câu 2 B = {1; 3; 5; 7; 9} 0,5 (2 điểm) b. Tập hợp A có 10 phần tử 0,5 Tập hợp B có 5 phần tử 0,5 a. 28.9 + 82.9 + 11.69 + 11.41 = (28 + 82).9 + 11.(69 + 41) 0,25 = 110.9 + 11.110 0,25 = 110.(9 +11) 0,25 = 2200 0,25 b. 27.40 + 27.87 – 13.27 = 27.(40 + 87 – 13) 0,5 Câu 3 = 27.114 (3 điểm) = 3078 0,5 c. {4500 : [ 318 – (47 – 29 )]} :5 – 3 = {4500 : [318 – 18]} :5 – 3 0,25 = {4500 : 300} :5 – 3 0,25 0,25 = 15 : 5 – 3 =3–3 0,25 =0 a. 33. 34 .3 2 .3 = 310 0,5 216: 213 = 213 0,5 Câu 4 b. A = 20020 .17 + 99 .17 – (33 .32+24.2) (2 điểm) = 17.(2002 0 + 99) – ( 243 + 32 ) 0,5 = 17.100 – 265 0,25 = 1435 0,25 Câu 5 5.42 - 3.(x + 4) = 8 (1 điểm) 5.16 – 3.(x + 4) = 8 0,25
- 80 – 3.(x + 4) = 8 3.(x + 4) = 80 – 8 0,25 3.(x + 4) = 72 x + 4 = 72 : 3 0,25 x + 4 = 24 x = 24 – 4 0,25 x = 20
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MINH KHAI Môn: số học 6 BÀI SỐ 2 Năm học: 2011 -2012 Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề 1. Dấu hiệu chia Biết được điều kiện hết cho 2; 3; 5; 9 một số chia hết cho một số. Số câu 2a,b,c 3 Số điểm Tỉ lệ % 30% 30% 3,0 3,0 2. Phân tích một số Biết phân tích ra TSNT một số ra TSNT Số câu 1a 1 Số điểm Tỉ lệ % 20% 20% 2,0 2,0 3. Tìm ƯC, BC, Vận dụng để giải bài toán ƯCLN, BCNN tìm ƯCLN, BCNN và bài toán thực tế. Số câu 1b,c; 3 3 Số điểm Tỉ lệ % 50% 50% 5,0 5,0 Tổng số câu 4 3 7 Tổng số điểm % 50% 50% 100% 5,0 5,0 10,0
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ I Câu 1(4 điểm) a) Phân tích số 324 và số 91 ra thành tích các thừa số nguyên tố. b) Tìm ƯCLN(15; 50). c) Tìm BCNN(8; 12; 36). Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 8; 5; 1; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho: a) Số đó chia hết cho 9. b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. c) Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9. Câu 3(3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. ĐỀ II Câu 1(4 điểm) a) Phân tích số 234 và số 161 ra thành tích các thừa số nguyên tố. b) Tìm ƯCLN(15; 25). c) Tìm BCNN(9; 18; 45). Câu 2(3 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7; 4; 2; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho: a) Số đó chia hết cho 9. b) Số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. c) Số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9. Câu 3(3 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I Câu Nội dung Điểm a) 324 2 162 2 81 3 324 = 22 . 34 0,5 x 2 = 1,0 27 3 9 3 3 3 1 91 7 1 23 23 91 = 7 . 23 0,5 x 2 = 1,0 1 b) 15 = 3.5 0,25 50 = 2 . 52 0,25 ƯCLN(15; 50) = 5 0,5 c) 8 23 2 0,25 x 4 = 1,0 12 2 .3 BCNN (8;12;36) 72 36 22.32 a) 810; 801; 108; 180 0,25 x 4 = 1,0 2 b) 510;501;105;150 0,25x 4 1,0 c) 810,180 0,5x 2 = 1,0 3 Gọi só học sinh khối 6 của một trường cần tìm là a (a N). 0,25 Khi đó, a 10, a 12, a 15 và 100 < a < 150. 0,5 a BCNN(10; 12;15) 0,25 10 2.5 0,25 x 4 =1,0 12 2 2.3 BCNN (10;12;15) 2 2.3.5 = 60 15 3.5 0,5 BC(10;12;15) = 0; 60;120;180;... 0,5 Vì 100 < a < 150 nên: a = 120 ĐỀ II Câu Nội dung Điểm a) 234 2 117 3 39 3 324 = 22 . 34 0,5 x 2 = 1,0 13 13 1 1 161 7 23 23 161 = 7 . 23 0,5 x 2 = 1,0 1 b) 15 = 3.5 0,25 25 = 52 0,25 ƯCLN(15; 50) = 5 0,5
- c) 9 32 0,25 x 4 = 1,0 12 2 2.3 BCNN (8;12;36) 22.32.5 90 45 32.5 a) 720; 702; 207; 270 0,25 x 4 = 1,0 2 b) 420;402;204;240 0,25x 4= 1,0 c) 720; 270 0,5x 2 = 1,0 3 Gọi só học sinh của một trường cần tìm là a (a N). 0,25 Khi đó, a 12, a 15, a 18 và 200 < a < 400. 0,5 a BCNN(12;15;18) 0,25 12 2 2.3 0,25 x 4 =1,0 15 3.5 BCNN (12;15;18) 22.32.5 180 18 2.32 0,5 BC(12;15;18) = 0;180;360;540;... 0,5 Vì 200 < a < 400 nên: a = 360
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6874 | 1551
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - Đại số chương 1 (Kèm đáp án)
9 p | 4155 | 813
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Đại số (Kèm đáp án)
10 p | 1524 | 215
-
15 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Kèm đáp án)
52 p | 1070 | 153
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1
21 p | 193 | 54
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - THCS Hương Văn (2011-2012) (Kèm đáp án)
8 p | 233 | 34
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 p | 544 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 3
8 p | 274 | 25
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 4 (Kèm đáp án)
10 p | 206 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 186 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 118 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt 1 (2013 - 2014) - Trường Tiểu học Phường 9 (Kèm hướng dẫn)
8 p | 125 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 2
6 p | 122 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 (Có đáp án)
11 p | 130 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 1
13 p | 94 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 p | 125 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 p | 117 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 9 - Chương 4
3 p | 126 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn