KIỂM TRA (CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC)

I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá việc nắm được kiến thức của HS sau khi học xong chương I. - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập và trình bày bài toán khoa học, logic. - Giáo dục cho HS ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập và thi cử. II. Chuẩn bị TL-TBDH: *GV:đề bài, đáp án *HS:ôn tập các kiến thức của chương III.Tiến trình tổ chức dạy học :

1. Tổ chức: KT s/số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy học bài mới:

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Kết quả phép tính 36. 34.32 là

A. 2712 B. 348 C. 312 D. 2748

Câu 2: Cách viết nào dưới đây là đúng

=-(- 0,75) A . 0, 75  = 0,75 B . 0, 75 = - 0,75 C. 0, 75 =- 0, 75  D. - 0,75

Câu 3: Kết quả làm tròn số: 65,9464 đến hàng phần nghìn là:

A .65,947 C .65,945 D .65,950

x 5

Câu 4: Cho tỉ lệ thức: . Khi đó x bằng: B .65,946  18 15

B. -5 A. -4 C. -6 D. -7

Câu 5: Cho a ,b Z , b  0 .Khẳng định nào sau đây là đúng :

 0 nếu a, b khác dấu  0 nếu a, b cùng dấu A. a b B. a b

 0 nếu a, b khác dấu

= 0 nếu a, b cùng dấu C. a b D. a b

3

x  thì x bằng:

Câu 6: Cho x Z và

64

A. 1; 2 B. -1; 1 ; -2; 2 C. 0; 1; 2 D. 0; -1; 1; -2; 2

Câu 7: Kết quả phép tính: 100 là:

A. 2 B. 42 C. 36 D. 6

; với a, b, c, d  0 suy ra tỉ lệ thức nào sau đây: Câu 8: Từ tỉ lệ thức a b = c d

A. a d = c b B. c d = b a C. c b = a d D. b a = d c

II. TỰ LUẬN Câu 9: Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)

1

28

; N= (-2)3.( -0,25) : ( )

1 2  4

1 6

2 7

5 3

5 3

M = 2 16 . 7

3 4

    

  

  

   Câu 10: Tìm số hữu tỉ x, biết:

x 

9

x  

6 : 0, 3

3 4

1   2

; b, a, 1 4 : 3

Câu 11: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu gom được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với ba số 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)

- Trả lời đúng các câu 1, 2, 4, 5, 6, 7 được 0,5 điểm - Trả lời đúng các câu 3, 8 được 0,25 điểm

Câu Đ.A 1 C 2 A 3 B 4 C 5 D 6 D 7 A 8 D

II. TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 9: (2,5 điểm)

16

28

 

 

12

20

2 7

2 7

5 3

5 3

  

     

  

    

 

* M = (1đ)

3 4

1 4

9 4

7 6

1 13 : 2 12

   =-4 12  13

48 13

  

  :    

  

* N= -8  =-8  (1,5đ)

Câu 10: (2,5 điểm)

0, 3 : ( 6)

 

4

x 

13 60

1 3 (0,75đ)

  

9

x 

a,

19 2

b, => (0,5đ)

3 1 4 2 x  = 19 3 2 4

x  = 19 3 2 4

hoặc =>

+ => x = 19 2 + 3 4 = 41 4 (0,5đ) x  = 19 3 2 4

(0,25đ)

 = 35 4

+ => x = - 19 2 + 3 4

x  = 19 3 2 4  ; x= 35 Vây: x= 41 4 4

.

(0,25đ) Câu 11: (1,5 điểm) Gọi số giấy vụn của lớp 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c (kg). (0,25đ)

Ta có: và a + b + c = 120 (0,5đ)

= = 5 suy ra (0,5đ)

c 8 c 8

a 9 a 9

120 24

b 7 cba  b 789  7 Vậy: a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) (0,25đ) 4. Củng cố-Luyện tập - GV thu bài và nhận xét ý thức của hs trong giờ kiểm tra. 5.Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập chương xem lại các dạng bài tạp cơ bản của chương. - Xem trước bài mới

-----------------------------------------------------

KIỂM TRA 1 TIẾT

I) Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá việc nắm kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức

chương I Số hữu tỉ - số thực vào giải bài tập của học sinh

- Kiểm tra, đánh giá kỹ năng trình bày bài của học sinh. II) Nội dung: đề bài:

3

Bài 1: Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:

. 5 xxx . 8x B)

a)

15x D)

93x

9x C) A)

b)

3 1     2   3 B) 6

1 D) 8

3 2

25

 9

1 C) 6

A)

35  B) 8 C) 4 D) 16

x

?

9



c)

d)

1

D) 81

19 34

15 34

7 21

2 3

16

28

:

:

a)

3 5

3 5

2 7

  

  

  

  

25,0

1

b) A) x A) 3 3 C) 81 Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) 15 17 2 7

3 4

1 4

1 6

  .2 3  

 2:  

  

3,0:6

4

:

c)  

   Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức: 1 3

x 4

3002

2003

Bài 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B,

7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn thu được của mỗi chi đội? Bài 5: So sánh: và

a) B b) C c) C d) D

3

Đáp án và biểu điểm: Bài 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Bài 2 (3,5 điểm)

2 b) 20 c) 17

9 13

x

a)

13 15

35b

40c

Bài 3 (1,5 điểm)

200

(kg) (kg)

Bài 4 (2 điểm) 45a Bài 5 (1 điểm) (kg) 300  2 3