intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017                  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Vật lý (lần 1) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 485 Điểm Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo Chữ ký giám thị Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . L ớp: . . . . . . . Câu 1: Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì: A. Electron di chuyển từ B sang A  B. Electron di chuyển từ A sang B C. Điện tích dương di chuyển từ A sang B.  D. Điện tích dương di chuyển từ B  sang A Câu 2: : Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O   bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với phương thẳng   đứng những góc  α  bằng nhau (hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ  là  trạng thái nào dưới đây? A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu. α α B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu C. Hai quả cầu không nhiễm điện D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện. A B Câu 3: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Nhôm. B. Dầu hoả. C. Thuỷ tinh. D. Nước nguyên chất. Câu 4: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không thì: A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 5: Chọn câu  đúng: Khi tăng đồng thời độ  lớn của hai điện tích điểm và khoảng   cách lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng: A. Giảm đi một nữa. B. Tăng gấp đôi. C. Không thay đổi. D. Giảm đi bốn lần. Câu 6: Cho một vật tích điện có điện tích q1 = 2.10­5C tiếp xúc với một vật tích điện có  điện tích q2 = ­8.10­5C. Điện tích của mỗi vật sau khi cân bằng là: A. ­8.10­5C B. ­3.10­5C C. ­6.10­5C D. 5.10­5C Câu 7: Hai điện tích điểm được đặt trong không khí cách nhau 10,5cm. Lực đẩy giữa   chúng bằng 8N. Đặt hai điện tích đó vào trong dầu và đưa chúng cách nhau 7,3cm thì   lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 8N. Tính hằng số điện môi của dầu? A. 0,48 B. 1,4 C. 2,01 D. 2,1                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 485
  2. Câu 8: Cho hai điện tích điểm q1 = 4.10­7C và q2 = ­6.10­7C, đặt cách nhau 10cm trong  không khí. Lực tương tác giữa hai điện tích trên là: A. Lực đẩy, F =0,216N B. Lực hút, F = 2,16.10­5N C. Lực hút, F = 0,216N D. Lực đẩy, F = 2,16.10­5N Câu 9: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng cách r trong   điện môi có hằng số  điện môi   ε bằng lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân  không cách nhau một khoảng d, với d: r r A.  d = B.  d = ε .r C.  d = r ε D.  d = ε ε Câu 10: Hai quả  cầu rất nhỏ  mang hai điện tích có độ  lớn bằng nhau, đặt cách nhau  10cm trong không khí thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10­3N. Xác định độ lớn điện tích  của mỗi quả cầu. A. 105C B. 10­5C C. 107C D. 10­7C Câu 11: Đưa một quả  cầu Q tích điện âm lại gần đầu A của một thanh kim loại AB   trung hoà điện để  trên giá cách điện. Tại A và B sẽ  tích điện trái dấu. Hiện tượng gì   xảy ra nếu chạm tay vào trung điểm của AB? A. Điện tích ở A và B mất hết. B. Điện tích đầu A còn, ở B mất. C. Điện tích ở A và B không thay đổi. D. Điện tích đầu A mất, ở B còn. Câu 12: Có 4 vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B   nhưng đẩy vật C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là  đúng? A. Điện tích của vật A và D cùng dấu B. Điện tích của vật A và C trái dấu. C. Điện tích của vật B và D trái dấu D. Điện tích của vật A và D trái dấu Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật nhận thêm êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thừa êlectron. Câu 14: Hai điện tích  q 1 2.10 6 C ,  q 2 2.10 6 C  đặt tại hai điểm A và B trong không khí.   Lực tương tác giữa chúng là 0,4N. Xác định khoảng cách AB A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 20cm Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành Ion. B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm proton để trở thành Ion. C. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1 .10 – 31kg D. Electron có thể di chuyển từ vật này sang vật khác. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án trả lời đúng nhất. 1:           8:          15:          ­­­­­­­­­ 2:           9:            16:          3:             10:           17:          4:    11:         18:            5:             12:                                 19:                                    Trang 2/3 ­ Mã đ ề 485 6:             13:           20:         
  3.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0