intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Toán 7

Chia sẻ: Phung Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

988
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

5 Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 này bao gồm những câu hỏi liên quan đến: bài Toán về chuyển động, tỉ lệ thức và tính chất của nó, luỹ thừa của 1 luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương, tỉ lệ nghịch,...sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7

  1. KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong giải toán và có tư duy sáng tạo. II. Chuẩn bị TL-TBDH: *GV: sgk, sbt. *HS: sgk, sbt, ôn tập giá trị của biểu thức đại số, cộng, trừ đơn thức đồng dạng, nhân đơn thức, bậc của đơn thức. III.Tiến trình tổ chức dạy học : 1. Tổ chức: KT s/số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 2xy a) 3x - 4y – 5 tại x  ; y  b) tại x = 1 và y = -1. 3 4 x  y2 2 2 2 3 5 Câu 2: Tính tích hai đơn thức x y và xy 4 rồi tìm bậc của đơn thức nhận được. 5 6 Câu 3: Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó. ĐÁP ÁN Câu 1: (4 điểm) 1 1 1 1 a) Thay x  ; y  vào biểu thức: 3   4   5  5 (2 3 4 3 4 điểm) 2.1.(1) b) Thay x=1 và y=-1 vào biểu thức:  1 (2 12  (1)2 điểm) Câu 2: (2,5 điểm) 2 2 3 5 4 1 3 7 + x y . xy  x y có bậc là 10. (tìm đúng bậc được 1 điểm) 5 6 3
  2. Câu 3: (3,5 điểm) Có nhiều kết quả khác nhau. - Viết được đúng mỗi đơn thức đồng dạng được 1 điểm. - Tính được tổng của 3 đơn thức được 1,5 điểm.
  3. Kiểm tra 15' Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Học sinh trình bày cẩn thận. Đề bài: Cho f(x) = 3x 2  2x  5 g(x) = x 2  7x  1 a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x)
  4. KIỂM TRA 15 PHÚT Củng cố lại cho hs các kiến thức về đại lượng TLT, TLN - Rèn kĩ năng vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán nhanh và chính xác. - Học sinh được hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế như bài toán về năng xuất lao động, bài toán về chuyển động… Câu1: Hỏi hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch? Biết rằng: a) x -1 1 3 -5 y -5 5 15 -25 b) x -2 3 4 -1 y 12 8 -6 24 c) x -4 -2 10 20 y 6 3 -15 -30 Câu2: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. a) Xác định hệ số tØ lƯ a? x 4 -1 -2 b) Tìm công thức tính y theo x? y 2 16 c) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên?
  5. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu1: Đúng cả 3 câu được 5 điểm. a) x và y tỉ lệ thuận; b) x và y tỉ lệ nghịch; c) x và y tỉ lệ thuận. Câu2: a) Vì x và y là tỉ lệ nghịch, ta có: x.y = a => a = 4.2 =8. (2 đ) b) Công thức: x.y = 8. (1 đ) c) Mỗi ô điền đúng được 0,5 điểm x 4 -1 -2 1/2 y 2 -8 -4 16 (Ghi chú: Trình bày toàn bài sạch sẽ, khoa học, chính xác được cộng 0,5 điểm) 4. Củng cố-Luyện tập - GV: thu bài và củng cố lại cho hs phân biệt rõ đ/n, t/c của đại lượng TLT, TLN. 5.Hướng dẫn về nhà: - Ôn bài, xem lại bài kiểm tra 15’. - Làm BT: 23 ; 28-31. ---------------------------------------------------
  6. KIỂM TRA 15 PHÚT Mục tiêu : -Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của nó. - Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. Bài 1:. Lập các TLT có được từ các đẳng thức sau -15: 5,1 = -3,5 : 11,4 Bài 2: Tìm x trong từng TLT sau: a) 6 :27 = x : 72; b) b) 1/2:x = 3/4: 21/4 ; c) c) x :(-9) = (-4) : x Bài3 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) (-2)3 . 57,5 . 0,125
  7. Kiểm tra viết 15 phút I) Mục tiêu: 1) Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. Đề bài: Bài 1: (5 điểm) 2 3 2  2  2  7 1  5 3 Tính: a)   ;   ; 4 0 b)   .   c)  3  5   8 4 6 4 215 .9 4 6 6 .8 3 Bài 2: (2 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ 1 a) 9.3 4 . 1 .3 2 b) 8.2 6 :  2 3.   27  16  Bài 3: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: a) 3 5.3 4  A) 3 20 B) 9 20 C) 3 9 b) 2 3.2 2  .2 5  2 A) 212 B) 812 C) 8 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2