TRƯỜNG THCS LAM SƠN Năm học 2023-2024
KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Toán – Lớp 6 (Bài số 1 - Kì I)
Điểm: Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 6............
""(cid:0)
Đề A
Bài 1: (3 điểm) Điền dấu
vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai
a) Cho x + 2 = 18 thì x = 9 b) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. c) Nếu hai số chia hết cho 7 thì tổng của hai số đó chia hết cho 7. d) 27. 4 + 9 chia hết cho 4 e) Nếu tổng của hai số chia hết cho 2021 và một trong hai số đó chia hết cho 2016 thì số còn lại không chia hết cho 2021. f) Số 0 là ước của mọi số * Khoanh tròn vào phương án trả lời trong các bài tập 2,3,4,5: Bài 2: (1,0 điểm) a) Điền chữ số vào dấu * để số 2*5 chia hết cho 3 là:
A. 2 ; B. 5 ; C. 8 ; D. 2; 5 và 8
b) Trong các số: 1278; 2613; 3525, số chia hết cho 5 là: A. 1278 ; B . 2613; C. 3525 ; D. cả ba số. Bài 3: (1,0 điểm) a) Dạng phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là: A. 2.9 ; B. 2.32 ; C. 3.6 ; D. 2.33 b) UCLN(30;42) là: A. 6 ; B. 5 ; C. 2 ; D. 8 Bài 4: (2,0 điểm) a) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? D. 990 B. 2015 A. 222 C. 181
b) Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
} 1;3;15
} 1;3;5
A. {
} 1;3;5;15
C. { D. {
A. 27 C. 18 D.6
} B. { 3;5;15 c) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: B. 3 d) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
C. 4 D. 2 B. 6
B. Số 79 là số nguyên tố
A. 8 Bài 5: (1,0 điểm) a) Khẳng định nào sau đây sai ? A. Số 75 là hợp số. C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Các số lẻ đều là số nguyên tố.
b) Tổng 9.7.5.3 + 25 chia hết cho số nào sau đây? C. 5 A. 9 B. 7 D. 3
Bài 6: (2,0 điểm) Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: a) ƯCLN của các số 180 và 234 là: .................................................................................. b) Số ƯC của các số 180; 234 là: ...............................................................................................
TRƯỜNG THCS LAM SƠN KIỂM TRA 15 PHÚT Năm học 2023-2024
Môn: Toán – Lớp 6 (Bài số 1 - Kì I)
Điểm: Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 6............
""(cid:0)
Đề B
Bài 1: (3,0 điểm) Điền dấu vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu Đúng Sai
a) Cho x – 10 = 8 thì x = 22 b) Nếu hai số chia hết cho 8 thì tổng của hai số đó chia hết cho 8. c) 27. 8 + 5 chia hết cho 8 d) Số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 0. e) Nếu tổng của hai số không chia hết cho 2022 và một trong hai số đó chia hết cho 2022 thì số còn lại không chia hết cho 2022. f) Số 0 là bội của mọi số * Khoanh tròn vào phương án trả lời trong các bài tập 2,3,4,5: Bài 2: (1,0 điểm) a) Điền chữ số vào dấu * để số 2*5 chia hết cho 9 là: A. 5 ; B. 2 ; C. 8 ; D. 2; 5 và 8 b) Trong các số: 1258; 2613; 3525, số chia hết cho 2 là: A. 1258 ; B. 2613; C. 3525 ; D. cả ba số Bài 3: (1,0 điểm) a) Dạng phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố là: A. 2.10 ; B. 22.5 ; C. 1.20 ; D. 2.5 b) UCLN(24;30) là: A. 2 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 8 Bài 4: (2,0 điểm) a) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? D. 990 B. 2015 A. 222 C. 118
} 1;3;15
} 1;3;5;15
A. { b) Tập hợp tất cả các ước của 15 là: } 1;3;5 C. { D.{
C. 18 A. 3 D.6
} B. { 3;5;15 c) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: B. 27 d) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
C. 4 B. 6 D. 2
A. 8 Bài 5: (1,0 điểm) a) Khẳng định nào sau đây sai ?
B. Số 7 là số nguyên tố
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 77 là hợp số.
b) Tổng 9.7.5.3 + 77 chia hết cho số nào sau đây? C. 5 A. 9 B. 7 D. 3
Bài 6: (2,0 điểm) Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: a) Vì 180 =................................................ và 198 = ......................................................... ƯCLN của các số 180 và 198 là: .............................................................................. b) Số ƯC của các số 180; 198 là: ......................................................................................