intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

58
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 20 phút môn Hóa học lớp 12 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  485 (Đề gồm 04  trang) Câu 1: Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là A. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. B. glucozơ, axit fomic, fructozơ. C. fomanđehit, tinh bột, glucozơ. D. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. Câu 2: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử : A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C11H22O12 Câu 3: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây; A. NH3,CO2 B. H2O  và  CO2 C. NH3 và H2O D. NH3 , CO2 , H2O Câu 4: Sacacrozơ không có khả năng tham gia phản ứng A. với Cu(OH)2 B. thủy phân C. oxi hóa D. tráng gương Câu 5: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A. Cn(H2O)m B. R(OH)x(CHO)y C. CnH2O D. CxHyOz Câu 6: Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành: A. Làm lạnh. B. H2 hóa (có xúc tác Ni) C. cô cạn D. xà phòng hóa. Câu 7: Hai chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng este hóa? A. CH3COOH, C2H5CHO B. CH3COONa , C6H5OH C. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, C6H5NH2 Câu 8: Số đồng phân este của C3H6O2 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 9: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch  AgNO3 trong  NH3 dư, đun nóng, không  xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. metanal Câu 10: Thủy phân metyl axetat ( CH3COOCH3) bằng dung dịch NaOH. Sản phẩm thu  được là: A. CH3COONa và CH3ONa B. CH3COONa và CH3CH2OH C. CH3COONa và CH3OH D. CH3COOH và CH3ONa Câu 11: Chất thuỷ phân  thu được glixerol là: A. este đơn chức B. chất béo C. etyl axetat D. muối                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 12: Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào? A. Axit hoặc bazơ B. Axit C. Bazơ D. Trung tính Câu 13: Cho dãy glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy  không tham  gia phản ứng thủy phân là A. 2. B. 3 C. 4. D. 1. Câu 14: Tinh bột và xenlulozơ là: A. Polisaccarit B. Đisaccarit C. monosaccarit D. Đồng đẳng Câu 15: Thuốc thử để phân biệt Glucozơ và fructozơ A. Cu(OH)2 B. ddBr2 C. H2 D. dd AgNO3/NH3 Câu 16: Este nào sau đây dùng làm dung môi tách chiết hữu cơ A. etyl axetat B. metyl acrylat C. vinyl axetat D. butyl axetat Câu 17: Khi lên men ancol glucozo thu được C2H5OH và A. CH3OH B. C6H14O6 C. CH3COOH D. CO2 Câu 18: Hàm lượng glucozơ hầu như không đổi trong máu người là bao nhiêu % ? A. 1 B. 0,01 C. 0,0001 D. 0,1 Câu 19: Cho dãy các dd: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng   được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 20: Dùng để sản xuất tơ axetat, tơ visco là ứng dụng của A. glucozơ B. fructozơ C. tinh bột D. Xenlulozơ Câu 21: Công thức phân tử chung của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n O2  ( n  1) B. CnH2n + 2O ( n  1) C. CnH2nO2 ( n  2) D. CnH2nO ( n  1) Câu 22: Trong gạo, ngô, khoai, sắn chứa chủ yếu là cacbohidrat: A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. glucozơ Câu 23: Đường glucozơ còn gọi là : A. Đường thốt nốt B. Đường nho C. Đường mạch nha D. Đường mía Câu 24: Cho I2 vào hồ tinh bột tạo hợp chất có màu A. Vàng B. Đen C. Xanh tím D. Đỏ Câu 25: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức, mạch hở và axit  cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n­2O4. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n­6O4. D. CnH2n­4O4. Câu 26: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. A. Phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên ancol B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men ancol C. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. D. Phản ứng lên men ancol và phản ứng thủy phân Câu 27: 10. Cho vào  ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO 4  0,5%, 1 ml dung  dịch NaOH 10%. Sau phản ứng gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho  thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ, quan sát hiện tượng ta thấy A. kết tủa không tan có màu xanh B. kết tủa tan ra cho dung dịch không màu C. kết tủa tan ra cho dung dịch màu nâu D. kết tủa tan ra cho dd màu xanh lam                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 28:  Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số  các chất sau để  thủy phân lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng, tráng ruột phích? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Anđehit fomic Câu 29: Tên gọi của este CH3COOC2H5 A. etyl axetat B. vinyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetat Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng B. Chất béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch Câu 31:  Cho chuỗi biến đổi sau: Cacbonic 1   Tinh bột   2 Glucozơ 3   Ancol  etylic. Các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là  A. Quang hợp, lên men, thuỷ phân B. Quang hợp, thuỷ phân, lên men C.Thuỷ phân, quang hợp, lên men   D. Lên men, quang hợp, lên men. Câu 32: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd KOH, thu được sản phẩm là: A. C17H33COOK, C3H5(OH)3 B. C15H31COOK, C3H5(OH)3 C. C17H35COONa, C3H5(OH)3 D. C17H35COOK, C3H5(OH)3 Câu 33: Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo A. (C16H33COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 Câu 34: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là: A. Isoamyl axetat. B. Metyl axetat. C. Amyl propionat. D. Etyl fomat. Câu 35: Cho bảng số liệu sau Axit béo Axit stearic Axit panmitic Axit oleic 0 tnc,  C 70 63 13 Triglixerit tristearin tripanmitin triolein 0 tnc,  C 71,5 65,5 ­5,5 Dầu hướng dương có hàm lượng các gốc oleat( gốc của axit oleic) và gốc linoleat ( gốc   của axit linoleic) với 85%, còn lại các gốc stearat, panmitat. Dầu ca cao có hàm lượng  gốc stearat và panmitat với 75%, còn lại các gốc oleat, linoleat. Hỏi dầu nào có nhiệt độ  đông đặc thấp hơn? Vì sao? A. như nhau vì chúng đều là chất béo. B. Dầu hướng dương vì nó chứa hàm lượng axit béo không no nhiều hơn C. Dầu hướng dương vì nó chứa hàm lượng axit béo không no ít hơn. D. Dầu cacao vì nó chứa hàm lượng axit béo không no ít hơn. Câu 36: Cho một lượng tristearin vào cốc thủy tinh chịu nhiệt đựng một lượng dư  dd  NaOH, thấy chất lỏng trong cốc tách thành hai lớp; đun sôi hỗn hợp một thời gian đến   khi thu được chất lỏng đồng nhất để nguội hỗn hợp và thêm vào một ít muối ăn khuấy  cho tan hết thấy hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, dưới là   chất lỏng.Vai trò của muối ăn khi cho vào hỗn hợp? A. làm tăng khối lượng riêng của dd và làm giảm độ tan của muối natri stearat B. làm tăng khối lượng riêng của dd và làm tăng độ tan của muối natri stearat C. làm giảm khối lượng riêng của dd và làm giảm độ tan của muối natri stearat                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. D. làm giảm khối lượng riêng của dd và làm tăng độ tan của muối natri stearat Câu 37: Khi cho miếng mỡ  lợn sau khi rán (giả  sử  là tristearin) vào bát sứ  đựng dung  dịch NaOH, sau khi đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian thì hiện tượng quan   sát nào là đúng? A. miếng mỡ nổi; sau đó tan dần B. miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy C. miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần D. miếng mỡ chìm xuống; không tan Câu 38: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 1ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất   1ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong   hai ống nghiệm tách thành hai lớp, lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng   5 phút, chất lỏng trong hai ống nghiệm lúc này như thế nào? A. ống 1 tách hai lớp, ống 2 đồng nhất B. ống 1 và 2 đều tách hai lớp C. ống 1 và 2 đều đồng nhất D. ống 1 đồng nhất, ống 2 tách hai lớp Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng   dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q   X Y Z T Q Thuốc thử Quỳ tím không đổi  không đổi  không đổi  không đổi  không đổi  màu màu màu màu màu dd AgNO3/NH3, đun  không có  không có  Ag  không có  Ag  nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2  dung dịch  dung dịch  Cu(OH)2  Cu(OH)2  không tan xanh lam xanh lam không tan không tan Nước brom kết tủa  không có  không có  không có  không có  trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Phenol, glixerol, glucozơ, metanol, anđehit fomic D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 40: Cho các phát biểu sau đây: (a). Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b). Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (c). Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d). Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e). Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (f). Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.                                                 Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2