Trường THPT Nguyn Th Mt KIM TRA 45 PHÚT
Tên : MÔN LCH S
LỚP 11 (Đề 1)
Câu 1. Phong trào Ngũ t đưc coi là
A. Cách mng dân ch tư sản. B. Cách mng dân ch tư sản kiu mi.
C. Cách mng vô sn D. Cách mng gii phóng dân tc..
Câu 2. Lực lượng chính tham gia vào phong trào Ngũ t ngay t ngày đầu bùng n
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản. B. Sinh viên yêu nước Bc Kinh.
C. Tư sn dân tc và nông dân. D. Tt c các tng lp nhân dân.
Câu 3. Phong trào Ngũ t đã mở đầu cao trào cách mng chng li thế lc nào Trung
Quc?
A. Đế quốc và tư sản mi bn. B. Đế quc và phong kiến.
C. Đế quc và bn phn cách mng. D. Tư sản và phong kiến.
Câu 4. Phong trào Ngũ tứ đánh dấu bước chuyn ca cách mng Trung Quc t
A. đánh đổ phong kiến sang đánh đổ đế quc.
B. cách mng dân ch sang cách mng dân tc.
C. cách mng dân ch tư sản sang cách mng vô sn.
D. cách mng dân ch tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân ch sản kiu mi.
Câu 5. Mc tiêu đấu tranh mà giai cp tư sản dân tc đề ra trong phong trào đc lp dân tc
Đông Nam Á là
A. đòi quyền lãnh đạo cách mng.
B. đoàn kết các lược lượng để chống đế quc.
C. đấu tranh giành độc lp bằng con đườnga bình.
D. đòi quyền t do kinh doanh, t ch v chính tr.
Câu 6. S phát trin mnh m ca phong trào vô sn Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii
th nhất đã dẫn đến
A. Hình thành cao trào cách mng. B. Ch nghĩa Mác-Lê nin truyn bá sâu rng.
C. Giai cấp công nhân ngày càng trưởng thành. D. Đảng Cng sn thành lp các nước
Câu 7. S phát trin mnh m ca phong trào công nhân đã dẫn đến
A. hình thành cao trào cách mng. B. ch nghĩa Mác-Lê nin có điều kin ảnh hưởng.
C. giai cấp công nhân ngày càng trưởng thành. D. Đảng cng sn thành lp các nước.
Câu 8. T những năm 20 của thế k XX, phong trào đấu tranh giành đc lp dân tc Đông
Nam Á đã xuất hinphát trin một xu hướng mi là
A. xu hướng tư sản. B. xu hướng bạo động.
C. xu hướng ci cách. D. xu hướng vô sn.
Câu 9. Đng Cng sn được thành lp sm nht Đông Nam Á là
A. Đảng Cng sn Vit Nam. B. Đảng Cng sn In-đô-nê-xi-a.
C. Đảng Cng sn Phi-lip-pin. D. Đảng Cng sn Miến Điện.
Câu 10. Lc lượng nào đã đóng vai trò ni bt trong việc phát động các phong trào dân tc
tư sản các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii th nht ?
A. Giai cấp tư sản dân tc. B. Tầng lướp dân nghèo thành th.
C. Giai cp công nhân. D. Tng lp tri thc hc sinh, sinh viên, viên chc.
Câu 11. Thực dân Pháp xâm lược Vit Nam nhm
A. biến Vit Nam thành thuộc địa.
B. bù đắp nhng thit hi do chiến tranh.
C. hoàn thành xâm chiếm các nước châu Á.
D. giúp Nhà Nguyn cng c chính quyn phong kiến.
Câu 12. Vào gia thế k XIX, trước khi b thực dân Pháp xâm lược, Vit Nammt quc
gia
A. thuộc địa.
B. phong kiến l thuộc vào nước ngoài.
C. na thuộc địa na phong kiến.
D. phong kiến độc lp, có ch quyn.
Câu 13. Nhà Nguyn k hiệp ước Nhâm Tut 1862 vi Pháp trong hoàn cnh nào ?
A. Phong trào kháng chiến ca ta dâng cao, quân gic bi ri.
B. Pháp đã chiếm xong 6 tnh Nam Kì.
C. Phong trào kháng chiến ca nhân dân Nam Kì phát trin mnh.
D. Quân dân ta đã giành chiến thng Cu Giy lần thư nhất.
Câu 14. Ông là người được nhân dân phong “Bình Tây đại nguyên soái”.
A. Trương Quyền. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 15. Mt trong những âm mưu ca thực dân Pháp khi đưa quân từ Đà Nẵng vào Gia
Định (2.1959)
A. làm bàn đp tn công kinh thành Huế.
B. hoàn thành chiếm Trung kì.
C. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực ca triều đình.
D. buc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kin.
Câu 16. Năm 1860,quân triều đình không giành được thng li trên chiến trường Gia Đnh
do
A. không ch động tn công gic. B. thiếu s ng h ca nhân dân.
C. quân ít. D. tinh thn quân triều đình sa sút.
Câu 17. Âm mưu của thc dân Pháp khi tn công Đà Nẵng
A. thc hin kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
B. chiếm Đà Nẵng để lp mt tô gii riêng ca Pháp.
C. chiếm Đà Nẵngm căn c ri tn công ra Huế.
D. biến Đà Nẵng thành th trường độc chiếm ca Pháp.
Câu 18. Sau tht bi Đà Nẵng, Pháp chun b kế hoch gì tiếp theo?
A. C th ch vin binh. B. Đánh thẳng kinh thành Huế.
C. Nh Anh giúp đỡ đánh tiếp. D. Kéo quân vào đánh Gia Đnh.
Câu 19. Lc lượng tn công Đà Nẵng vào cui năm 1858, bao gm liên quân của các nưc
A. Pháp Mĩ. B. Pháp Anh.
C. Pháp Tây Ban Nha. D. Pháp B Đào Nha.
Câu 20. Ai tác gi của câu nói “bao gi người Tây nh hết c c Nam, thì mi hết
người Nam đánh Tây” ?
A. Nguyn Trung Trc. B. Nguyễn Tri Phương.
C. Trương Định. D. Hoàng Diu.
Câu 21. Đâu không phi do để Pháp chọn Đà Nẵng mc tiêu tn công nước ta đầu
tiên ?
A. Cng bin sâu, rng. B. Gn kinh thành Huế.
C. Gần đồng bng Nam-Ngãi. D. Là va lúa ln ca Vit Nam.
Câu 22. Ly c gì thực dân Pháp đem quân tn công Hà Ni ln th nht?
A. Nhà Nguyn tiếp tc liên lc vi nhà Thanh.
B. Vì nhu cu v th trưng, nguyên liệu, nhân công,…
C. Nhà Nguyn không tr chiến phí cho Pháp. D. Gii quyết v gây ri của Đuy-puy.
Câu 23. Vi hiệp ước Giáp Tuất (k năm 1874), triều đình nhà Nguyn đã chính thức tha
nhn
A. Sáu tnh Nam k là đất thuc Pháp.
B. Sáu tnh Nam k và đảo Côn lôn là đất thuc Pháp
C. Ba tnh miền Đông Nam kỳ là đất thuc Pháp.
D. Ba tnh min Tây Nam k là đất thuc Pháp.
Câu 24. Triều đình Huế thc hin kế sách khi Pháp tn công Gia Định?
A. Chiêu tập binh sĩ, tích cực đánh Pháp. B. đề ngh quân Pháp đàm phán.
C. Thương lượng để quân Pháp rút lui D. xây dng phòng tuyến để phòng ng.
Câu 25. Ngày 5/6/1862, din ra s kin nào sau đây ?
A. Liên quân Pháp Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng. B. Thc dân Pháp tn công thành Gia
Định.
C, Thc dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
D.Triều đình Huế kí vi Pháp Hiệp ước Nhâm Tut.
Câu 26. Vì sao thc dân Pháp chiếm được 3 tnh min Tây Nammt cách nhanh chóng?
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chng Pháp.
C. Thc dân Pháp tn công bt ng.
D. Nhân dân không ng h triều đình chống Pháp.
Câu 27. Trận đánh gây được tiếng vang ln nhất năm 1873 ở Bc Kì là trn nào?
A. Trận bao vây quân đch thành Hà Ni. B. Trận đánh địch Thanh Hóa.
C. Trn phc kích ca quân C đen tại Cu Giy.
D. Trn phc kích ca quân C đen tại cu Hàm Rng (Thanh Hóa).
Câu 28. sao thc dân Pháp m cách thương lượng vi triều đình Huế thiết lp bn Hip
ước 1874?
A. Do Pháp b tht bi trong việc đánh chiếm thành Hà Ni.
B. Do Pháp b đánh chn Thanh Hóa.
C. Do Pháp b tht bi trn Cu Giy ln th nht.
D. Do Pháp b tht bi trn Cu Giy ln th hai.
Câu 29. Trong giai đoạn t năm 1858 đến năm 1888 phong trào Cần vương được đặt dưới
s ch huy ca ai?
A. Tôn Tht Thuyết và Nguyễn Văn Tường. B. Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết.
C. Nguyễn Văn Tường và Trn Xuân Son. D. Nguyễn Đức Nhuận và Đoàn Doãn Địch.
Câu 30. Cuc khởi nghĩa nào tiêu biểu nht trong phong trào Cn vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 31. Cuc khởi nghĩa nào không nm trong phong trào Cn vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khi nghĩa Ba Đình.
C. Khi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 32. Tôn Tht Thuyết thay mt vua Hàm Nghi h chiếu Cn vương khi đang đâu?
A. Kinh đô Huế. B. Căn cứ Ba Đình.
C. Căn cứ Tân s(Qung Tr). D. Đồn Mang Cá(Huế).
Câu 33. Vì sao vua Hàm nghi b thc dân Pháp bt?
A. Do Trương Quang Ngọc phn bi. B. Do Phan Đình Phùng hi sinh.
C. Do Cao Thng hi sinh. D. Do Tôn Tht Thuyết sang Trung Quc cu vin.
Câu 34. Cuc khởi nghĩa nào có thời gian tn tại đúng bằng thi gian ca phong trào Cn
vương?
A.Yên Thế. B. Hương Khê.
C. Bãi Sy. D. Ba Đình.
Câu 35. Phong trào Cn vương cuối cùng b tht bi vì lí do ch yếu nào sau đây?
A. Thc dân Pháp còn mnh, lực lượng chng Pháp quá yếu.
B. Phong trào bùng n trong lúc Pháp đã đt ách thng tr Vit Nam
C. Thiếu giai cp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đúng đắn.
D. Phong trào din ra trên qui mô còn nh l.
Câu 36. Cuc kháng chiến ca quân dân ta Đà Nẵng ( t tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 )
đã
A. làm tht bại hoàn toàn âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.
B. bước đầu làm tht bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” ca Pháp.
C. bước đầu làm tht bại âm mưu chinh phục tng gói nh ” của Pháp.
D. làm tht bại âm mưu “ chinh phc tng gói nh ” của Pháp.
Câu 37. Phong trào Ngũ tứ Trung Quc din ra nhm mục đích gì?
A. Chng li s bành trướng Trung Quc ca Nht Bn.
B. Ngăn chn âm mưu nhòm ngó xâm lược ca thc dân Anh.
C. Phản đối âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quc.
D. Kêu gi hc sinh, sinh viên chng lại đế quc, phong kiến.
Câu 38. Ti mt trận Đà Nẵng, quân dân ta đã s dng chiến thut chng li liên quân
Pháp -Tây Ban Nha?
A.“ thủ hiểm ”. B. đánh nhanh thắng nhanh ”.
C.“ chinh phục từng gói nhỏ ”. D. “vườn không nhà trống”.
Câu 39. Trn Cu Giấy năm 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn tht nng n nht là
A. quân Pháp phi b thành Hà Ni v trn gi Nam Định.
B. Gác-ni-ê b chết ti trn. C. quân Pháp phi rút quân khi Min Bc.
D. quân Pháp b bao vây, uy hiếp.
Câu 40. “Cần vương” có nghĩa
A. giúp vua cứu nước. B. Những điều bc quân ơng cần làm.
C. Đứng lên cứu nước. D. Chống Pháp xâm lược.