intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 582

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 582 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 582

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN CƠ BẢN Năm học 2016 – 2017      (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 4­HKII) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Mã đề: 582 Câu 1: Hiện tượng quang điện là A.  hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề  mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp  chiếu vào nó. B. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề  mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm   điện. C. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim lo ại b ị nung đến   nhiệt độ cao. D. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có dòng điện chạy qua. Câu 2: Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân? A. Phóng xạ β– . B. Phóng xạ α. C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ γ. Câu 3: Chiếu một bức xạ có bước sóng   = 0,18µm vào một tấm kim loại có giới hạn  quang điện là 0,36µm. Cho h = 6,625.10­34J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron  ra khỏi  kim loại là A. 55,2.10­19(J). B. 5,52.10­19 (J). C. 0,552.10­19 (J). D. 552.10­19 (J). Câu 4: Trong các hạt nhân:  24 He ,  37 Li ,  2656 Fe  và  92235 U , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng  lớn nhất là A.  92235 U . B.  37 Li . C.  24 He . D.  2656 Fe . Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của   nguyên tử? A. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử  bức xạ  hoặc hấp thụ  phôtôn có năng  lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó. B. Nguyên tử  phát xạ phôtôn thì chuyển từ  trạng thái dừng có năng lượng thấp sang   trạng thái dừng có năng lượng cao. C. Nguyên tử  hấp thụ  phôtôn thì chuyển từ  trạng thái dừng có năng lượng cao sang   trạng thái dừng có năng lượng thấp. D. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hoặc hấp thụ phôtôn. Câu 6: Phản ứng hạt nhân thực chất là A. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. B. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân. C. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. Câu 7: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Hồ quang điện. B. Bóng đèn pin. C. Tia lửa điện. D. Bóng đèn ống.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 582
  2. Câu 8: Khi êlectron  ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác  13,6 định bởi công thức  E n (eV)  (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron  trong nguyên tử hiđrô   n2 chuyển từ  quỹ  đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử  phát ra phôtôn có  bước sóng  1. Khi êlectron  chuyển từ  quỹ đạo dừng n = 5 về  quỹ đạo dừng n = 1 thì  nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng  1 và  2 là A. 864 λ2 = 125λ1 . B.  5λ2 = 24λ1 . C. 125λ2 = 864λ1 . D.  24λ2 = 5λ1 . Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai  khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Năng lượng của của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng   đỏ. Câu 10: Các  mức  năng  lượng  của  nguyên  tử  hiđrô được xác  định  theo  công  thức   −13, 6eV En =   . Bước sóng của bức xạ  điện từ  phát ra khi êlectron  nhảy từ  quỹ đạo M   n2 xuống quỹ đạo L  là A. 0,625 m. B. 0,657 m. C. 0,765 m. D. 0,565 m. Câu 11: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối   lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng   trong chân không) là A. 0,25mo. B. 1,75mo. C. 0,36mo. D. 1,25mo. Câu 12: Khi êlectron  chuyển từ quỹ đạo L và M về quỹ đạo K trong quang phổ hiđrô có   bước sóng  21 và  31. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng của bức xạ khi   êlectron  chuyển từ quỹ đạo M về L là . A.  32 21 31 . B.  32 31 21 . C.  32 21 31 . D.  32 21 . 31 . 21 31 2 2 Câu 13:  Cho phản  ứng hạt nhân:   2311 Na + 11 H 24 He + 1020 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân  11 Na ;  10 Ne ;  2 He ;  1 H  lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5   23 20 4 1 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 2,4219MeV. B. tỏa ra là 2,4219MeV. C. tỏa ra là 3,4524MeV. D. thu vào là 3,4524MeV. Câu 14: So với hạt nhân  C , hạt nhân   12 6 27 13 Al có nhiều hơn A. 8 nơtrôn và 7 prôtôn. B. 7 nơtrôn và 15 prôtôn. C. 15 nơtrôn và 7 prôtôn. D. 7 nơtrôn và 8 prôtôn. Câu 15:  Nguyên tử  hiđtô  ở  trạng thái cơ  bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để  chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ  một phôtôn có năng lượng là A. 10,2 eV. B. 17eV. C. –10,2eV. D. 4eV.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 582
  3. Câu 16:  Một đồng vị  phóng xạ  có chu kì bán rã là T. Sau 3 giờ  phóng xạ  (kể  từ  thời  điểm ban đầu),  số hạt nhân của đồng vị phóng xạ bị phân rã là 75%. Chu kì bán rã của   đồng vị phóng xạ đó bằng A. 7,23 giờ. B. 1,25 giờ. C. 1,5 giờ. D. 2 giờ. Câu 17: Trong dãy phân rã phóng xạ  23490 X 82Y có bao nhiêu hạt α và  β được phát ra? 206 − A. 7α và 4 β − . B. 6α và  7 β − . C. 7α và 5 β − . D. 7α và 6 β − . Câu 18:  Chất phóng xạ   2411 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu,  khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5 giờ đầu tiên là A. 96,875%. B. 20,63%. C. 87,5%. D. 79,4% Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân:  199 F + X 168 O + α , hạt X là A. pôzitron. B. hạt  . C. prôtôn. D. êlectron . Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nặng. C. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang? A. Ánh sáng lân quang có thể kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. Đèn huỳnh quang là việc áp dụng sự phát quang của chất khí. C. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số  f’ 
  4. A. 0,421.105m/s. B. 421.105m/s. C. 4,21.105m/s. D. 42,1.105m/s. Câu 27:  Biết khối lượng của hạt nhân   U   là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và  238 92 nơtrôn là mP  = 1.007276; mn  = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của  Urani  U là 238 92 A. 1400,476MeV. B. 1874MeV. C. 1800,742 MeV. D. 1740,041MeV. Câu 28: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì A. càng bền vững. B. năng lượng liên kết lớn. C. càng dễ phá vỡ. D. năng lượng liên kết nhỏ. Câu 29: Chất Iốt phóng xạ  131 53 I  dùng trong y tế có chu kì bán rã  là 8 ngày đêm. Nếu ban   đầu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng chất phóng xạ  131 53 I còn lại là A. 0,78125g. B. 50g. C. 1,5625g. D. 0,390625g. Câu 30: Trạng thái dừng của một nguyên tử là A. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt   nhân. B. trạng thái chuyển động đều của một nguyên tử. C. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại. D. trạng thái đứng yên của một nguyên tử. Câu 31: Hạt nhân  2760 Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u  và khối lượng của nơtrôn là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân  2760Co  là A. 27,7539u. B. 27,8u. C. 0,5191u. D. 0,5652u. Câu 32: Bút laze mà ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang  học ở trường phổ thông là thuộc laze A. khí. B. lỏng. C. bán dẫn. D. rắn. Câu 33: Lực tương tác mạnh trong hạt nhân có tác dụng trong phạm vi A. 10­12 m. B. 10­10 m. C. 10­15 m. D. 10­9 m. Câu 34: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi xuyên qua không   khí là A.  ,  ,  . B.  ,  ,  . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  . Câu 35:  Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10 ­19J. Giới hạn quang  điện của kim loại này là A. 0,58µm. B. 0,6µm. C. 0,45µm. D. 0,54µm. Câu 36: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang   điện trong? A. chất bán dẫn. B. bạch kim. C. điện môi. D. kim loại. Câu 37: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi  dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để  kích thích thì chất này   không thể  phát  quang ? A. 0,45 m. B. 0,42 m. C. 0,55 m. D. 0,38 m. Câu 38: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề 582
  5. A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó còn có thể gây ra được hiện   tượng quang điện. B.  bước sóng ngắn nhất của bức xạ  chiếu vào kim loại đó còn có thể  gây ra được  hiện tượng quang điện. C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron  ra khỏi kim loại đó. D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron  ra khỏi kim loại đó. Câu 39: Trong phóng xạ   thì hạt nhân con A. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.                  B.  lùi 1 ô trong bảng phân loại  tuần hoàn. C. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D.  tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần  hoàn. Câu 40: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O  là A. 47,7.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 84,8.10–11 m. D. 132,5.10–11 m. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề 582
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2