intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 3 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 313

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 3 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 313 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 lần 3 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 313

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  313 (Đề gồm 04  trang) 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  ( C = 12; O = 16; H = 1; Na = 23; K = 39, S = 32, Li  = 7; N =14; Ba =137; Cl =35,5;  Ca = 40; Mg = 24; Be = 9; Al =27) Câu 1: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaOH, HCl. B. KCl, NaNO3. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4. Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường A. K B. Ba C. Na D. Be Câu 3: Nhỏ  từ  từ  cho đến dư  dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng  xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 313
  2. D. chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 4: Số oxi hóa của oxi trong công thức Na2O2 là A. +2 B. +1 C. ­2 D. ­1 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch H 2SO4  loãng dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị  của m gần với giá trị A. 36. B. 48. C. 28. D. 46. Câu 6: Cho 13,152 gam kim loại kiềm thổ M phản  ứng v ới dung d ịch HCl (d ư), thu   được hơn  0,33  mol khí H2. Kim loại M là kim loại nào sau đây? A. Sr. B. Mg. C. Ca D. Ba. Câu 7:  Cho dung dịch chứa 3 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 2,67 gam   AlCl3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 0,39 gam. B. 0,78 gam. C. 1,56 gam. D. 1,95 gam. Câu 8: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H 2 (ở  đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 2,7 gam. B. 16,2 gam. C. 10,4 gam. D. 5,4 gam. Câu 9: Sục khí CO2 từ  từ  đến dư  vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng quan   sát được: A. dung dịchvẩn đục B. dung dịch vẩn đục từ từ trong lại C. có khí bay ra D. dung dịch trong suốt Câu 10: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng chìm trong A. dầu hoả. B. axit C. nước. D. cồn. Câu 11: Hợp chất nào sau đây của Ca được gọi là vôi sống A. CaSO4 B. CaCO3 C. CaO D. Ca(OH)2 Câu 12: Phương trình nào giải thích sự đóng cặn ấm khi đun sôi nước A. Ca(HCO3)2   CaCO3  +  CO2  +  H2O B. CO2  +  Ca(OH)2    CaCO3    + H2O C. CaCO3  t  CaO  +  CO2 0 D. CaCO3  +  CO2  +  H2O   Ca(HCO3)2 Câu 13:  Dãy gồm các chất đều   có thể  làm mềm được nước có tính cứng toàn   phần là A. Na2SO4 , Na2CO3 B. Ca(OH)2, NaNO3 C. Na2CO3, Na3PO4 D. Na2CO3, HCl Câu 14: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaCl B. HNO3 C. HCl D. H2SO4 loãng Câu 15: Thành phần 3NaF.AlF3 có trong: A. mica B. criolit C. boxit D. đất sét Câu 16: Để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp người ta dùng phương pháp A. thuỷ luyện dung dịch muối B. điện phân hợp chất nóng chảy C. nhiệt luyện oxit kim loại D. điện phân dung dịch muối                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 313
  3. Câu 17: Nguyên tắc làm mềm tinh c ́ ứng của nước là: A. Tăng nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ B. Giảm nồng độ các ion Na+ và K+. C. Giảm nồng độ các ion Zn2+ và Cu2+ D. Giảm nồng độ các ion Ca2+ và Mg2+. Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10g kết  tủa, đun nóng dung dịch thu được 20g kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 11,2 B. 6,72 C. 8,96 D. 4,48 Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. NaHCO3, Al(OH)3 đều kém bền dưới tác dụng của nhiệt B. Na2CO3, CaCO3 đều tham gia phản ứng với dung dịch HCl C. Na2CO3, Al(OH)3 đều không tan trong H2O D. Al2O3, Al(OH)3 đều tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl Câu 20: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít  khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24. Câu 21: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 22: Nhôm tác dụng với chất nào dưới đây được gọi là phản ứng nhiệt nhôm A. HCl B. Fe3O4 C. Cl2 D. NaOH Câu   23:  Điện   phân   muối   clorua   kim   loại   kiềm   nóng   chảy,   thu   được   2,24   lít  khí(đktc)  ở  anôt và 4,6g kim loại  ở  catot. Công thức phân tử  của muối đã điện  phân: A. CsCl. B. LiCl. C. KCl. D. NaCl. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại ki ềm thu ộc 2 chu kì liên  tiếp trung dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kìm đó là A. Rb và Cs B. K và Rb C. Li và Na D. Na và K Câu 25: Kim loại nào sau đây có một electron ở lớp ngoài cùng A. Al B. Na C. Mg D. Fe Câu 26: 1s22s22p63s2 là cấu hình electron của nguyên tố nào sau đây? A. K B. Al C. Mg D. Ca Câu 27:  Trong nước tự  nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ  các muối Ca(NO3)2,  Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể  dùng dung dịch nào sau đây để  loại  đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước? A. NaNO3 B. K2SO4 C. NaOH D. Na2CO3 Câu 28: Chất có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. NaOH. Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng đôlômit. Câu 30: Cho 0,672 lít CO2( đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Chất tan có  trong dung dịch sau phản ứng là: A. Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 313
  4. C. CaCO3. D. CaCO3, Ca(HCO3)2. Câu 31: Hỗn hợp gồm Na, Al  có tỉ  lệ số mol là 4 : 1 vào nước dư. Sau phản  ứng   kết thúc thu được dung dịch A và V lít H2 (đktc). Để  trung hòa dung dịch A cần  300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 4,48 B. 7,84 C. 6,72 D. 5,88 Câu 32: Người ta dùng m ( tấn) quặng boxit để  sản xuất nhôm. Hàm lượng Al2O3  trong quặng là 40%. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%. Để có 5,4 tấn  nhôm nguyên chất thì giá trị gần đúng của m là A. 13 tấn B. 31 tấn C. 10tấn D. 32 tấn Câu 33: Cho hỗn hợp gôm a mol Al và 0,2 mol Al ̀ 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH   dư thu được dung dịch X. Dẫn CO 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc   lấy kết tủa Y nung đến khối lượng không đổi thu được 30,6g chất rắn Z. Giá trị  của a là: A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,1 mol Câu 34:  Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào V(ml) dung dịch HCl 1,2M thu   được dung dịch có chứa 6,58 gam chất tan. Giá trị của V? A. 200. B. 120. C. 100. D. 94. Câu 35: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH   1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 2,2 B. 0,6 C. 1,0 D. 1,2 Câu 36: Cho 0,896 lít CO2 (đkc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH   0,2M và Ba(OH)2 0,2 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,4g. B. 19,7 g. C. 9,85 g D. 7,88 g. Câu 37: Dung dịch X gồm AlCl3 aM và HCl bM. Cho 600  ml dung dịch KOH 0,5M vào  100  ml  dung dịch  X,  thu  được  3,9  gam  kết  tủa.  Mặt  khác,  khi  cho  700  ml  dung dịch  KOH  1M  vào  100  ml  dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản  ứng  xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a  : b  là A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 1. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 33,6g Mg trong dung dịch chứa 214,2gam HNO 3, sau khi  phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ  chứa muối Mg(NO 3)2 và hỗn  hợp khí X gồm a lít N2 và b lít N2O ( đktc). Giá trị của a và b lần lượt là: A. 4,48 và 2,24 B. 6,72 và 4,48 C. 4,48 và 6,72 D. 2,24 và 2,24 Câu 39: Cho 9,12 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản  ứng vừa đủ  với 5,376 lít   (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 23,82 gam chất rắn Z chỉ gồm các  muối clorua và các oxit kim loại. Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần giá   trị Số mol kết tủa A. 47% B. 61%. C. 24%. D. 32%. Câu 40: Đồ thị sau biễu diễn cho thí nghiệm nào sau đây 1                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 313 1 2 3 4
  5. A. cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 B. cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 C. cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2 D. cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 313
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1