Sở GD-ĐT Quảng Nam Bài kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~

02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~

03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~

08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 04. ; / = ~ Mã đề: 144

0

B. Phép quay. D. Phép tịnh tiến.

biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M', N'

  

'M N MN

'

  'M N MN '

  ' MM NN ' N

 2; 3

C. B. D.

MM NN '  M 

là ảnh của điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số ' 4;6 

k  

k   8

k  

18

k  

2

Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hình 11-Chương I Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11C . . . I/ TRẮC NGHIỆM (5điểm): 1. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 C. Phép đối xứng trục. Nếu phép quay tâm O góc 2. thì: A. 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm k . Tìm số

k . 1 2

';

'

'

. . . . A. B. C. D.

là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

 M x y

 ;M x y

 v

a b ;

vectơ . Tìm mệnh đề đúng ?

x y

' '

   

x a y b

a x b y

' '

' '

x y

x b y a

   

   

 x ' y '

   x a   y b

  

  

  

. . . C. B. A. D.

 OM '

 OM

OM kOM

'

0. Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành M' sao cho:

  ' OM kOM

x   y  5. Trong các mđ sau mđ nào sai: A. Phép đồng dạng là phép dời hình B. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k=1 C. Phép vị tự là phép đồng dạng tỉ số D. Phép vị tự không là phép dời hình 6. Cho điểm O cố định , k 1 k

 (0; 1)

B. A. C. OM'=kOM D.

 v   : v

và điểm M(-1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau

D. D(1; 5)

. Gọi N là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc

 M 

4;3

  3; 4

3; 4

. Tìm tọa độ điểm N.

7. Trong mp Oxy cho đây qua phép tịnh tiến A. C(-1; 5) B. A (-1; 3) C. B(3; -1) 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  2 A. C. B. D.

4;3

3; 4

2

2

C

x

4

y

2

4

.Gọi I là tâm của đường tròn (C). 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  :

Tìm tọa độ ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số .

. B. (6; −3). C. (6; 3) . D. (−6; 3)

  

090

biến A thành điểm?

C. A'(-3;-2) D. A'(3; -2) B. A'(3; 2)

. Tìm tọa độ điểm N là ảnh của điểm M qua phép tịnh A. 10. Trong mp Oxy cho điểm A(2; -3). Phép quay tâm O một góc A. A'(-3;2) 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

 M 

1;1

4; 2

.

C. D. A. tiến theo 

2; 4

2

2

 v

x

3

y

2

9

. Phép tịnh tiến theo

2; 4    3; 2 biến (C) thành đường

2

2

2

x

6

y

4

9

y

 1;3  v    0; 2 12. Trong mp Oxy cho (C): tròn nào ? 2 A.

2

2

2

2

y

x

9

3

2

9

x

y

x 

B.  

 

 

 

 

B. 9 

y  

3

 . Phép quay tâm O góc quay 900 biến d thành đường thẳng

D. x 0 2

2

2

x

2)

(

y

2)

B.

 C.  9 6 13. Trong mp Oxy cho d: nào ? C. A. 14. Trong mặt phẳng Oxy cho cho đường tròn (C) : (

D. và 4

. Tìm tọa độ tâm của phép vị tự biến (C) thành (C') ?

B.

A. C. D.

, và 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng

. Phép vị tự tâm I tỉ số k=3 biến d thành d' biết I nằm trên đường thẳng .

. . . B. C. D.

Tìm tọa độ điểm I. A. II/ TỰ LUẬN (5 điểm):

. Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số

 M 

2;4

Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm k   . 2

OV 

, 3)

(

Bài 2: Cho tam giác ABC có A(1;1), B(-2;0), C(4;-10). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm G’ là ảnh của G qua phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗(−3; 5) .

Bài 3 :Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2 − 5 − 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép Bài 4:Trong mặt phẳng cho đoạn thẳng AB và đường tròn (O;R) cố định ( đường tròn(O;R) không cắt đường thẳng AB) , điểm M di động trên (O;R), N là trung điểm của đoạn AM, dựng hình bình hành ABCN. Tìm phép biến hình F biến M thành C. Suy ra tập hợp các điểm C khi M di động.

……………………Hết……………………….

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~

02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~

03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~

';

'

08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 04. ; / = ~ Mã đề: 178

là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo Sở GD-ĐT Quảng Nam Bài kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hình 11-Chương I Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11C . . . . I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 1. Trong các mđ sau mđ nào sai: A. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k=1 B. Phép vị tự là phép đồng dạng tỉ số C. Phép đồng dạng là phép dời hình D. Phép vị tự không là phép dời hình  M x y ' 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

 ;M x y

 v

a b ;

 x '

   x a

x

'

 

x b

x

'

 

a x

x

'

 

x a

vectơ . Tìm mệnh đề đúng ?

'

'

y

y

y b

y a

 

 

b y

y

'

y

'

 

y b

  

  

  

  

. . . B. C. D. A.

 2; 3

N

B. Phép quay. D. Phép đối xứng trục.

là ảnh của điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số

 M 

4;6

  3. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. C. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm k

k

k  

k  

2

k  

18

k   8

. Tìm số .

1 2

0

. . . . A. B. C. D.

biến hai điểm M, N tùy ý tương ứng thành hai điểm M', N'

  

'

'M N MN

  'M N MN '

C. D.

MM NN ' ' 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm M thành M' sao cho:

 OM '

 OM

OM kOM

'

B. 

  ' OM kOM

A. B. C. OM'=kOM D. Nếu phép quay tâm O góc 5. thì:   A. ' MM NN ' 6. Cho điểm O cố định , k 1 k

. Tìm tọa độ điểm N là ảnh của điểm M qua phép tịnh 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm

 M 

1;1

4; 2

.

 1;3  v    0; 2

B. C. D. tiến theo 

2; 4

. Gọi N là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc

 M 

4;3

  3; 4

3; 4

. Tìm tọa độ điểm N.

2; 4 A. 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  2 A.

B. C. D.

3; 4

4;3

 (0; 1)

 v   : v

và điểm M(-1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau

  

090

B. C(-1; 5) C. A (-1; 3) D. D(1; 5) biến A thành điểm?

2

B. A'(3; -2) D. A'(3; 2)

C

4

y

4

C. A'(-3;2) 2    x 2 .Gọi I là tâm của đường tròn 9. Trong mp Oxy cho đây qua phép tịnh tiến A. B(3; -1) 10. Trong mp Oxy cho điểm A(2; -3). Phép quay tâm O một góc A. A'(-3;-2) 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  :

(C). Tìm tọa độ ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số .

2

2

2)

2)

4

x

y

(

. B. (6; 3) .

D. và A. (6; −3). 12. Trong mặt phẳng Oxy cho cho đường tròn (C) :

C. (−6; 3).   ( . Tìm tọa độ tâm của phép vị tự biến (C) thành (C') ?

2

2

 v

 3; 2

x

3

y

2

9

A. B. D. C.

. Phép tịnh tiến theo biến (C) thành đường

2

2

2

2

3

2

9

y

x

6

y

9

9

2

2

2

2

y

x

9

4

x

y

9

13. Trong mp Oxy cho (C): tròn nào ? A.  x B.

D.

0

2

3

y   x . Phép quay tâm O góc quay 900 biến d thành đường thẳng

B. D.

 C.   6 14. Trong mp Oxy cho d: nào ? A. C. 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng

, và

. Phép vị tự tâm I tỉ số k=3 biến d thành d' biết I nằm trên đường thẳng .

. . . B. C. D.

Tìm tọa độ điểm I. A. II/ TỰ LUẬN (5 ĐIỂM):

. Tìm ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số

 M 

2;4

Bài 1:Trong mặt phẳng Oxy cho điểm k   . 2

OV 

, 3)

(

Bài 2: Cho tam giác ABC có A(1;1), B(-2;0), C(4;-10). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm G’ là ảnh của G qua phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗(−3; 5) .

Bài 3 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2 − 5 − 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép Bài 4:Trong mặt phẳng cho đoạn thẳng AB và đường tròn (O;R) cố định ( đường tròn(O;R) không cắt đường thẳng AB) , điểm M di động trên (O;R), N là trung điểm của đoạn AM, dựng hình bình hành ABCN. Tìm phép biến hình F biến M thành C. Suy ra tập hợp các Điểm C khi M di động.

……………..Hết…………………

01. ; - - - 05. ; - - - 09. - - - ~ 13. - - - ~

02. ; - - - 06. ; - - - 10. - - = - 14. - / - -

03. - - - ~ 07. ; - - - 11. - - - ~ 15. ; - - -

04. ; - - - 08. - / - - 12. - / - -

01. - - = - 05. - / - - 09. - / - - 13. - - = -

02. - - - ~ 06. ; - - - 10. ; - - - 14. - - - ~

03. - - = - 07. - / - - 11. - - = - 15. - / - -

04. ; - - - 08. - / - - 12. - - = -

Đáp án mã đề: 144 Đáp án mã đề: 178