PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG BÌNH MÔN TOÁN KHỐI 6 (2011-2012) KIỂM TRA CHƯƠNG I

Nhận biết Vận dụng

Tổng số TN TL Thông hiểu TN TL TN TL MA TRẬN ĐỀ: Nội dung chính

Ghi số tự nhiên.Ghi tập hợp.Tính số phần tử của tập hợp 1 3 1 3

1

Thực hiện phép tính

3

Tìm số tự nhiên x 1 1 1 3

TỔNG SỐ 2 4 1 3 4 10 1 3 3 7

PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG BÌNH MÔN TOÁN KHỐI 6 (2011-2012) ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1: (3 điểm)

a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10; tập hợp B

gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 12

b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử Tập hợp B có bao nhiêu phần tử

c) Dùng kí hiệu  để thể hiện mối quan hệ giữa A và B

b) 36 : 33 + 23 : 22

b) (x - 36) : 3 = 12

Câu 2: Thực hiện phép tính (3 điểm) a) 32.47 + 32.53 c) 20 - [30 - (5 - 1)2] Câu 3: Tìm x, biết (3 điểm) a) 23.(42 - x) = 23 c) 2x = 32 Câu 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a , biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15

PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG BÌNH MÔN TOÁN KHỐI 6 (2011-2012) ĐÁP ÁN:

Nội Dung Điểm Bài

1 1.a

3đ 0.5đ 0.5đ A = {7; 8; 9} B = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11}

1.b

0.5đ 0.5đ

1.c b) Tập hợp A có 3 phần tử Tập hợp B có 8 phần tử A  B

2 2a

32.47 + 32.53 = 32.(47 + 53) = 32.100 = 3200

1đ 3đ 0.5đ 0.5đ

2b

36 : 33 + 23 : 22 = 33 + 23 = 27 + 8 = 35 0.5đ 0.5đ

2c

0.25đ 0.5đ 0.25đ 20 - [30 - (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42] = 20 - [30 -16] = 20 - 14 = 6

3 3đ

3a

23.(42 - x) = 23 42 - x = 23: 23 42 - x = 1 x = 42 - 1 x = 41 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ

3b

(x - 36) : 3 = 12 x - 36 = 12.3 x - 36 = 36 x = 36 + 36 x = 72 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ

3c

2x = 32 2x = 25 x = 5 0.5đ 0.5đ

4

0.3đ 0.3đ 0.3đ

Ta có : a = 3.15 + r với 0  r < 3 Với r = 0 thì a = 45 Với r = 1 thì a = 45 + 1 = 46 Với r = 2 thì a = 45 + 2 = 47