Đề kiểm tra chất lượng cao môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD-ĐT tỉnh Long An (Mã đề 150)
lượt xem 2
download
Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 9 có thể tải về tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cao môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD-ĐT Tỉnh Long An (Mã đề 150)" được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng cao môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD-ĐT tỉnh Long An (Mã đề 150)
- Sở GDĐT Tỉnh Long An Ki ểm tra ch ất l ượng cao Năm học 20212022 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao Th ời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10. . . ……………………………………………………………………………………………………………… 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 150 Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2 ) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. ( 8;6 ) . B. ( 4;3) . C. ( 3;4 ) . D. ( 4; 4 ) . Câu 2. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào? 2 A. ∆ < 0 B. ∆ 0 C. ∆ = 0 D. ∆ > 0 Câu 3. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là : 5 1 17 A. ; B.(1; 0) C.(4; 0) D. ;0 3 3 7 Câu 4. Cho A=( ;2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là: A.[3;4). B.( ;2) U [3;+ ). C.( ;2] U (3;+ ). D.[3;4]. r r r r r r Câu 5. Cho a = ( x ;2 ) , b = ( - 5;1) , c = ( x ;7 ) . Tìm x biết c = 2a + 3b . A. x = 5. B. x = - 15. C. x = 3. D. x = 15. Câu 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là sai? uuuur uuur uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur A. MN = QP. B. MN = AC . C. QP = MN . D. MQ = NP. Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m - 3 song song với 2 đường thẳng y = x + 1 . A. m = 1. B. m = ᄆ 2. C. m = 2. D. m = - 2. Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7 ) , C ( 11; - 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm uuuur của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. ( 10;6 ) . B. ( 5;3) . C. ( 2; - 8) . D. ( 1;- 4 ) . Câu 9. Tìm m để hàm số y = ( 2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên ? . 1 1 1 1 A. m > . B. m < - . C. m < . D. m > - . 2 2 2 2 Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2( m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ? A. m = 1 B. m = −2 C. m = −1 D. m = 1
- Câu 11. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x 2 + 5 x + 3 ? 5 5 5 5 A. x = − B. x = − C. x = D. x = 4 2 2 4 Câu 12. Cho phương trình ( m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 2 2 trình đã cho có nghiệm. A. m = 2. B. m = 0. C. m ᄆ 0. D. m ᄆ 0; m ᄆ 2. Câu 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x �R, x + x + 5 > 0 là: 2 A. ∀x �R, x + x + 5 < 0 . B. ∀x �R, x + x + 5 �0 . C. ∃x �R, x + x + 5 �0 . D. ∃x �R, x + x + 5 < 0 . 2 2 2 2 Câu 14. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là. A.18. B.22. C.16. D.15. Câu 15. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) . 2 Parabol đó là: A. y = x − 4 x + 2 B. y = − x + 2 x + 2 C. y = 2 x + x + 2 D. y = 2 x + x + 1 2 2 2 2 Câu 16. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uur uuur uuur uuur uur r uuur uur uuur A. AB = BC � CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB + BC + CA = 0. D. AB - CA = BC. Câu 17. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng? 2 A.y tăng trên khoảng ( 0; + ). B.y tăng trên khoảng ( 1; + ). C.y giảm trên khoảng ( − ; 2 ) D.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 ) Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur r A. AB + BC = CA B. AB − AC = 0 uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. BA + CA = BC D. AB + CA = CB rr r r r r Câu 19. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và a = 5, b = 15 1 1 A. m = − B. C. D. m = 3 m = −3 m=3 3 Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai? A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN. uur uur uur uur r a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0 uuur uuur uuur uur b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;2). a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
- uuur uuur uuuur b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất Câu 3: Cho ( P ) : y = x 2 − 2 x − 3 . a.Khảo sát và vẽ (P). b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5 Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x . Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 ( m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại. Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu 2 x1 x 2 + 3 thức P = x 2 + x 2 + 2 ( x x + 1) đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 Hết
- Sở GDĐT Tỉnh Long An Ki ểm tra ch ất l ượng Năm học 20212022 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 11 . . . …………………………………………………………………………………………………………………….. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 184 Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. C.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. D.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. rr r r r r Câu 2. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và a = 5, b = 15 1 1 A. B. m = − C. D. m = m = −3 3 m=3 3 Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x �R, x + x + 5 > 0 là: 2 A. ∀x �R, x + x + 5 < 0 . B. ∃x �R, x + x + 5 < 0 . C. ∃x �R, x + x + 5 �0 . D. ∀x �R, x + x + 5 �0 . 2 2 2 2 Câu 4. Tìm m để hàm số y = ( 2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên ? . 1 1 1 1 A. m < - . B. m > . C. m < . D. m > - . 2 2 2 2 Câu 5. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là : 17 5 1 A. ;0 B.(4; 0) C.(1; 0) D. ; 7 3 3 Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7 ) , C ( 11; - 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm uuuur của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. ( 10;6 ) . B. ( 5;3) . C. ( 1;- 4 ) . D. ( 2; - 8) . Câu 7. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 2 ? 5 5 5 5 A. x = − B. x = C. x = − D. x = 4 4 2 2 Câu 8. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) . 2 Parabol đó là: A. y = x − 4 x + 2 B. y = 2 x + x + 1 C. y = 2 x + x + 2 D. y = − x + 2 x + 2 2 2 2 2 Câu 9. Cho A=( ;2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là: A.[3;4). B.( ;2) U [3;+ ). C.[3;4]. D.( ;2] U (3;+ ).
- Câu 10. Cho phương trình ( m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 2 2 trình đã cho có nghiệm. A. m = 2. B. m ᄆ 0. C. m ᄆ 0; m ᄆ 2. D. m = 0. Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2 ) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. ( 4;3) . B. ( 8;6 ) . C. ( 4; 4 ) . D. ( 3;4 ) . Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m - 3 song song với 2 đường thẳng y = x + 1 . A. m = 1. B. m = 2. C. m = ᄆ 2. D. m = - 2. Câu 13. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là sai? uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur A. QP = MN . B. MQ = NP. C. MN = AC . D. MN = QP. r r r r r r Câu 14. Cho a = ( x ;2 ) , b = ( - 5;1) , c = ( x ;7 ) . Tìm x biết c = 2a + 3b . A. x = 15. B. x = 5. C. x = - 15. D. x = 3. Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là. A.16. B.22. C.15. D.18. Câu 16. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào? 2 A. ∆ < 0 B. ∆ 0 C. ∆ > 0 D. ∆ = 0 Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2( m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ? A. m = 1 B. m = 1 C. m = −1 D. m = −2 Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB + CA = CB B. AB − AC = 0 C. BA + CA = BC D. AB + BC = CA Câu 19. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uur uuur uuur uuur uur r uuur uur uuur A. AB + BC + CA = 0. B. AB + BC = AC. C. AB = BC � CA = BC . D. AB - CA = BC. Câu 20. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng? 2 A.y giảm trên khoảng ( − ; 2 ) B.y tăng trên khoảng ( 1; + ). C.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 ) D.y tăng trên khoảng ( 0; + ). II – TỰ LUẬN: Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng: uuur uuur uuur uuur r a) DA − DB + OC − OD = 0 uuur uuur uuuur uuuur uuur b) MA + MB + MC − 3MD = 2DB (M tùy ý) Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1). a) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành. uuur uuur uuuur b) Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2 MB + MC nhỏ nhất
- Câu 3:Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x − 1 có đồ thị là parabol (P). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = 3x − 6 . Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x . Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 ( m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại. Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu 2 x1 x 2 + 3 thức P = x 2 + x 2 + 2 ( x x + 1) đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 HẾT
- Sở GDĐT Tỉnh Long An Ki ểm tra ch ất l ượng Năm học 20212022 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10 . . . ……………………………………………………………………………………………………………….. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 218 Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. B.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x �R, x + x + 5 > 0 là: 2 A. ∀x �R, x + x + 5 < 0 . B. ∃x �R, x + x + 5 �0 . C. ∀x �R, x + x + 5 �0 . D. ∃x �R, x + x + 5 < 0 . 2 2 2 2 Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2 ) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. ( 4;3) . B. ( 3;4 ) . C. ( 4; 4 ) . D. ( 8;6 ) . Câu 4. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uur uuur uuur uur uuur uuur uuur uur r A. AB = BC � CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB - CA = BC. D. AB + BC + CA = 0. Câu 5. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là : 17 5 1 A.(4; 0) B. ;0 C. ; D.(1; 0) 7 3 3 Câu 6. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào? 2 A. ∆ < 0 B. ∆ 0 C. ∆ > 0 D. ∆ = 0 Câu 7. Tìm m để hàm số y = ( 2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên ? . 1 1 1 1 A. m < - . B. m < . C. m > - . D. m > . 2 2 2 2 Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7 ) , C ( 11; - 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm uuuur của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. ( 2; - 8) . B. ( 1;- 4 ) . C. ( 5;3) . D. ( 10;6 ) . Câu 9. Cho A=( ;2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là: A.( ;2) U [3;+ ). B.( ;2] U (3;+ ). C.[3;4]. D.[3;4). Câu 10. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x 2 + 5 x + 3 ?
- 5 5 5 5 A. x = B. x = C. x = − D. x = − 2 4 4 2 r r r r r r Câu 11. Cho a = ( x ;2 ) , b = ( - 5;1) , c = ( x ;7 ) . Tìm x biết c = 2a + 3b . A. x = 5. B. x = 3. C. x = - 15. D. x = 15. Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m - 3 song song với 2 đường thẳng y = x + 1 . A. m = 1. B. m = 2. C. m = ᄆ 2. D. m = - 2. Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ? A. m = −1 B. m = 1 C. m = −2 D. m = 1 Câu 14. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) . 2 Parabol đó là: A. y = − x + 2 x + 2 B. y = 2 x + x + 1 C. y = 2 x + x + 2 D. y = x − 4 x + 2 2 2 2 2 rr r r r r Câu 15. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và a = 5, b = 15 1 1 A. m = B. m = − C. D. 3 3 m = −3 m=3 Câu 16. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB + CA = CB B. AB − AC = 0 C. AB + BC = CA D. BA + CA = BC Câu 17. Cho phương trình ( m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 2 2 trình đã cho có nghiệm. A. m ᄆ 0. B. m = 0. C. m = 2. D. m ᄆ 0; m ᄆ 2. Câu 18. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là. A.22. B.16. C.15. D.18. Câu 19. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của , BC, CD, DA. Khẳng định AB nào sau đây là sai? uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur A. MQ = NP. B. MN = QP. C. QP = MN . D. MN = AC . Câu 20. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng? 2 A.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 ) B.y tăng trên khoảng ( 1; + ). C.y tăng trên khoảng ( 0; + ). D.y giảm trên khoảng ( − ; 2 ) II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN. uur uur uur uur r a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0 uuur uuur uuur uur b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;2). a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.
- uuur uuur uuuur b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất Câu 3: Cho ( P ) : y = x 2 − 2 x − 3 . a.Khảo sát và vẽ (P). b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5 Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x . Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 ( m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại. Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu 2 x1 x 2 + 3 thức P = x 2 + x 2 + 2 ( x x + 1) đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 Hết
- Sở GDĐT Tỉnh Long An Ki ểm tra ch ất l ượng Năm học 20212022 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10 . . . ……………………………………………………………………………………………………….. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 252 Câu 1. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là. A.22. B.16. C.15. D.18. Câu 2. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 2 ? 5 5 5 5 A. x = − B. x = C. x = D. x = − 2 4 2 4 Câu 3. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uur uuur uuur uur uuur uuur uuur uur r A. AB = BC � CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB - CA = BC. D. AB + BC + CA = 0. Câu 4. Cho hàm số y = x − 2 x + 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng? 2 A.y giảm trên khoảng ( − ; 2 ) B.y tăng trên khoảng ( 0; + ). C.Đồ thị của y có đỉnh I ( 1;0 ) D.y tăng trên khoảng ( 1; + ). rr r r r r Câu 5. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a, b ngược hướng và a = 5, b = 15 1 1 A. m = − B. m = C. D. 3 3 m = −3 m=3 Câu 6. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào? 2 A. ∆ = 0 B. ∆ 0 C. ∆ > 0 D. ∆ < 0 Câu 7. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r A. AB + CA = CB B. BA + CA = BC C. AB + BC = CA D. AB − AC = 0 Câu 8. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A ( 1;5 ) và B ( −2;8 ) . 2 Parabol đó là: A. y = 2 x + x + 1 B. y = − x + 2 x + 2 C. y = 2 x + x + 2 D. y = x − 4 x + 2 2 2 2 2 r r r r r r Câu 9. Cho a = ( x ;2 ) , b = ( - 5;1) , c = ( x ;7 ) . Tìm x biết c = 2a + 3b . A. x = 5. B. x = 15. C. x = - 15. D. x = 3. Câu 10. Cho phương trình ( m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương 2 2 trình đã cho có nghiệm. A. m ᄆ 0; m ᄆ 2. B. m = 2. C. m = 0. D. m ᄆ 0.
- Câu 11. Cho A=( ;2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là: A.[3;4]. B.( ;2) U [3;+ ). C.[3;4). D.( ;2] U (3;+ ). Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 1;1) , B ( 3;2 ) , C ( 6;5) . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. ( 3;4 ) . B. ( 4; 4 ) . C. ( 8;6 ) . D. ( 4;3) . Câu 13. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là sai? uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuur uuur uuur A. QP = MN . B. MN = AC . C. MN = QP. D. MQ = NP. Câu 14. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ? A. m = 1 B. m = −2 C. m = −1 D. m = 1 Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = ( m - 3) x + 2m - 3 song song với 2 đường thẳng y = x + 1 . A. m = 1. B. m = - 2. C. m = ᄆ 2. D. m = 2. Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai? A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. B.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. Câu 17. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x �R, x + x + 5 > 0 là: 2 A. ∀x �R, x + x + 5 �0 . B. ∃x �R, x + x + 5 �0 . 2 2 C. ∀x �R, x + x + 5 < 0 . D. ∃x �R, x + x + 5 < 0 . 2 2 Câu 18. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là : 17 5 1 A.(4; 0) B. ;0 C. ; D.(1; 0) 7 3 3 Câu 19. Tìm m để hàm số y = ( 2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên ? . 1 1 1 1 A. m < . B. m > . C. m > - . D. m < - . 2 2 2 2 Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B ( 9;7 ) , C ( 11; - 1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm uuuur của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ? A. ( 5;3) . B. ( 10;6 ) . C. ( 2; - 8) . D. ( 1;- 4 ) . II – TỰ LUẬN: Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng: uuur uuur uuur uuur r a) DA − DB + OC − OD = 0 uuur uuur uuuur uuuur uuur b) MA + MB + MC − 3MD = 2 DB (M tùy ý) Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1). c) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
- uuur uuur uuuur d) Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2 MB + MC nhỏ nhất Câu 3:Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x − 1 có đồ thị là parabol (P). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P). b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = 3x − 6 . Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x . Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 ( m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại. Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu 2 x1 x 2 + 3 thức P = x 2 + x 2 + 2 ( x x + 1) đạt giá trị lớn nhất 1 2 1 2 HẾT
- Sở GDĐT Tỉnh Long An Ki ểm tra ch ất l ượng Năm học 20212022 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao Th ời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10 . . . ………………………………………………………………………………………………………………… 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 143 { } { } Câu 1. Cho 2 tập hợp A = x �R / (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0 , B = n �N / 3 < n < 30 , chọn mệnh đề 2 2 2 đúng? A. A �B = { 2, 4} B. A �B = { 3} C. A �B = { 5, 4} D. A �B = { 2} Câu 2. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(1; 1). Tọa độ đỉnh C là: A.(6; 3) B.(6; 3) C.(6; 3) D.(3; 6) Câu 3. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x + 5 x + 3 2 ? 5 5 5 5 A. x = B. x = − C. x = D. x = − 2 4 4 2 Câu 4. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào? 2 A. ∆ 0 B. ∆ > 0 C. ∆ < 0 D. ∆ = 0 Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai? A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
- Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Vectơ là một đường thẳng có định hướng B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng C.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi D.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối Câu 7. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là : 5 1 17 A.(1; 0) B.(4; 0) C. ; D. ;0 3 3 7 Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R? A. m > 2 B. m < 2 C. m > −2 D. m = 2 uuur uuur Câu 9. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( 1; 2) ;C( 2; 1) . Toạ độ của vectơ AB − AC là : A.( 1; 1) B.( 5; 3) C.(4; 0) D.( 1; 1) Câu 10. Tọa độ giao điểm của ( d1 ) : y = 3 x − 2 và ( d 2 ) : y = 5 x + 4 là: A. (3;11) B. (−3; −11) C. (3; −11) D. (−3;11) r r r r r r Câu 11. Cho a = ( x ;2 ) , b = ( - 5;1) , c = ( x ;7 ) . Tìm x biết c = 2a + 3b . A. x = - 15. B. x = 3. C. x = 15. Câu 12. Parabol y = −2 x − x có đỉnh là: 2 A. I ( −1;1) B. I (2;0) C. I (−1; 2) D. I (1;1) uuuur uuur Câu 13. Cho điểm P thỏa: MN = 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: H 1 M P N H2 N M P H 3 N M P H 4 M P N A.H3 B.H1 C. H4 D.H2 Câu 14. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng? uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur A. NI = − AB − AC B. NI = − AB + AC C. NI = AB − AC D. NI = AB − AC 6 3 3 6 6 3 3 3 r r r r Câu 15. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a − b là: A.(−6; 9) B.(−5;−14) C.(4;−5) D.(−6;−9) Câu 16. Cho ( P ) : y = x − 2 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng: 2 A.Hàm số nghịch biến trên ( − ;1) . B.Hàm số đồng biến trên ( − ; 2 ) . C.Hàm số nghịch biến trên ( − ; 2 ) . D.Hàm số đồng biến trên ( − ;1) . Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ? A. m = −1 B. m = 1 C. m = −2 D. m = 1 Câu 18. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là. A.16. B.18. C.15. D.22. Câu 19. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
- A. x < 2 B.3
- Sở GDĐT Tỉnh Lê Quý Đôn Kiểm tra chất lượng Năm học 20212022 Trường THPT Bình Phú Môn: Toán 10 chất lượng cao Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10 . . . ……………………………………………………………………………………………………………. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = Mã đề: 177 Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. x < 2 B.4 5 = 1 C.5 chia hết cho 3 D.3
- C.Hàm số nghịch biến trên ( − ; 2 ) . D.Hàm số nghịch biến trên ( − ;1) . Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai? A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2(m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ? A. m = 1 B. m = 1 C. m = −2 D. m = −1 r r r r Câu 11. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a − b là: A.(−6;−9) B.(−5;−14) C.(4;−5) D.(−6; 9) Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R? A. m > −2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 2 uuur uuur Câu 13. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( 1; 2) ;C( 2; 1) . Toạ độ của vectơ AB − AC là : A.(4; 0) B.( 5; 3) C.( 1; 1) D.( 1; 1) Câu 14. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là : 5 1 17 A. ; B. ;0 C.(4; 0) D.(1; 0) 3 3 7 Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là. A.16. B.18. C.22. D.15. Câu 16. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng? uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur A. NI = AB − AC B. NI = − AB + AC C. NI = − AB − AC D. NI = AB − AC 6 3 3 6 6 3 3 3 Câu 17. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(1; 1). Tọa độ đỉnh C là: A.(6; 3) B.(6; 3) C.(6; 3) D.(3; 6) Câu 18. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào? 2 A. ∆ = 0 B. ∆ < 0 C. ∆ > 0 D. ∆ 0 Câu 19. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. BA + CA = BC B. AB − AC = 0 C. AB + BC = CA D. AB + CA = CB r r r r r r Câu 20. Cho a = ( x ;2 ) , b = ( - 5;1) , c = ( x ;7 ) . Tìm x biết c = 2a + 3b . A. x = 3. B. x = 15. C. x = - 15. II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN. uur uur uur uur r a.Chứng minh IA + IB + IC + ID = 0 uuur uuur uuur uur b. Chứng minh AB + AC + AD = 4 AI Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;2).
- a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành. uuur uuur uuuur b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA + 2MB + MC nhỏ nhất Câu 3: Cho ( P ) : y = x 2 − 2 x − 3 . a.Khảo sát và vẽ (P). b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5 Câu 4a: Giải phương trình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3x . Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 ( m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại. Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu 2 x1 x 2 + 3 thức P = x 2 + x 2 + 2 ( x x + 1) đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 Hết
- Sở GDĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng Năm học 20172018 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp: 10 . . . ……………………………………………………………………………………………………… 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ Mã đề: 211 uuuur uuur Câu 1. Cho điểm P thỏa: MN = 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: H 1 M P N H2 N M P H 3 N M P H 4 M P N A.H3 B.H2 C. H4 D.H1 Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng B.Vectơ là một đường thẳng có định hướng C.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối D.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi Câu 3. Cho A(2; 3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là : 5 1 17 A.(1; 0) B. ; C. ;0 D.(4; 0) 3 3 7 Câu 4. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây là đúng? uur 1 uuur 2 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 2 uuur 1 uuur A. NI = AB − AC B. NI = − AB − AC C. NI = AB − AC D. NI = − AB + AC 6 3 6 3 3 3 3 6 Câu 5. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.4 5 = 1 B. x < 2 C.5 chia hết cho 3 D.3
- Câu 10. Cho ( P ) : y = x − 2 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng: 2 A.Hàm số đồng biến trên ( − ;1) . B.Hàm số đồng biến trên ( − ; 2 ) . C.Hàm số nghịch biến trên ( − ;1) . D.Hàm số nghịch biến trên ( − ; 2 ) . Câu 11. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng: uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB + CA = CB B. AB −AC = 0 C. AB + BC = CA D. BA + CA = BC r r r r r r Câu 12. Cho a = ( x ;2 ) , b = ( - 5;1) , c = ( x ;7 ) . Tìm x biết c = 2a + 3b . A. x = 3. B. x = 15. C. x = - 15. Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai? A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. B.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. { } { Câu 14. Cho 2 tập hợp A = x �R / (2 x − x )(2 x − 3 x − 2) = 0 , B = n �N / 3 < n < 30 , chọn mệnh đề 2 2 2 } đúng? A. A �B = { 5, 4} B. A �B = { 2} C. A �B = { 2, 4} D. A �B = { 3} Câu 15. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm khi nào? 2 A. ∆ > 0 B. ∆ = 0 C. ∆ < 0 D. ∆ 0 Câu 16. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 2( m − 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x1 , x2 sao cho x1.x2 = 1 ? A. m = 1 B. m = −2 C. m = −1 D. m = 1 Câu 17. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = −2 x 2 + 5 x + 3 ? 5 5 5 5 A. x = − B. x = − C. x =D. x = 4 2 4 2 Câu 18. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m − 2) x + 5m không đổi trên R? A. m = 2 B. m > 2 C. m < 2 D. m > −2 Câu 19. Tọa độ giao điểm của ( d1 ) : y = 3x − 2 và ( d 2 ) : y = 5 x + 4 là: A. (−3; −11) B. (3;11) C. (3; −11) D. (−3;11) Câu 20. Parabol y = −2 x − x có đỉnh là: 2 A. I (2;0) B. I (1;1) C. I (−1; 2) D. I ( −1;1) II – TỰ LUẬN: Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng: uuur uuur uuur uuur r a) DA − DB + OC − OD = 0 uuur uuur uuuur uuuur uuur b) MA + MB + MC − 3MD = 2DB (M tùy ý) Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1). g) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 2)
5 p | 55 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Hóa học lớp 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Nguyễn Trãi
9 p | 67 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 023
6 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng khối 12 môn Toán (khối A, B) - Trường THPT chuyên Lam Sơn
5 p | 92 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
6 p | 46 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 015
6 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
6 p | 55 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209
3 p | 69 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Tôn Đức Thắng
4 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
6 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 109 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 132
2 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng đội tuyển HSG môn Toán lớp 11 năm 2018 - 2019
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Tôn Đức Thắng
3 p | 76 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn