intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề T3599

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập hóa nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 của trường THPT Mỹ Lộc mã đề T3599 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Mỹ Lộc - Mã đề T3599

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT MỸ LỘC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 05 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> <br /> Năm học 2016 – 2017<br /> Môn: TOÁN Lớp: 12<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề kiểm tra T3599<br /> <br /> Họ và tên học sinh:....................................................Số báo danh:............................<br /> Câu 1: Cho hàm số y   x4  4 . Tìm mệnh đề đúng<br /> A. Hàm số đồng biến trên  ;0<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên <br /> D. Hàm số nghịch biến trên <br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên  ; 1<br /> <br /> Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực<br /> x 1<br /> y<br /> A.<br /> B. y   x  2<br /> C. y  2<br /> x2<br /> Câu 3: Đồ thị hàm số y <br /> A. x=2<br /> <br /> D. y  3x3  2<br /> <br /> 2x 1<br /> có tiệm cận ngang là:<br /> x3<br /> B. x=-3<br /> C. y=2<br /> <br /> x2  2x  3<br /> Câu 4: Hàm số<br /> x 1<br /> ; 1<br /> A. Đồng biến trên <br /> <br /> D. y=-3<br /> <br /> y<br /> <br /> B. Đồng biến trên <br /> <br /> 1;  <br /> C. Nghịch biến trên <br /> D. Nghịch biến trên <br /> Câu 5: Tiếp tuyến đồ thị hàm số y  - x 4  2 x 2  3 tại giao điểm với trục Oy là<br /> A. y  3<br /> B. y  3<br /> C. y  3 x<br /> D. y  3 x<br /> <br /> Câu 6: Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y   x  2 x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. y  2 x  3<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. y  x  2 x  3<br /> <br /> D.<br /> <br /> y<br /> <br /> x2<br /> x 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A.<br /> <br /> x 1<br /> <br /> B. y=1<br /> <br /> x  3x  1<br /> là<br /> x2<br /> C. y=2<br /> <br /> Câu 8: Đồ thị hàm số y  x4  2 x2  2 có điểm cực đại là<br /> A. M(0;2)<br /> B. y=2<br /> C. N(1;1)<br /> Câu 9: Cho hàm số y   x3  x2  x  1 . Hàm số có điểm cực đại là<br /> 1<br /> x<br /> A.<br /> B. M(1;2)<br /> C. y=2<br /> 3<br /> x 1<br /> Câu 10: Cho hàm số y <br /> . Tìm mệnh đề đúng<br /> x3<br /> <br /> D. Không tồn tại<br /> <br /> D. x=0<br /> <br /> D. x=1<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  ; 3<br /> A. Hàm số nghịch biến trên  3;  <br /> C. Hàm số đồng biến trên  ; 3 và  3;   D. Hàm số đồng biến trên  \ 3<br /> Câu 11: Hàm số y  2sin x  cos2x nghịch biến trên<br />   <br />   5 <br />   5 <br /> 6;2<br />  4; 6 <br />  ; <br /> A. <br /> <br /> <br /> B. <br /> C.  2 6 <br /> <br />   2 <br />  ; <br /> D.  3 3 <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi T3599<br /> <br /> Câu 12: Giá trị nào của tham số m để<br /> <br /> d : y  mx  1<br /> <br /> x 1<br /> là<br /> x2<br /> D. m=-1<br /> <br /> cắt cả hai nhánh của (C ) : y <br /> <br /> C. m  3<br /> B. m=4<br /> 2<br /> x<br /> m<br /> Câu 13: Phương trình<br /> có nghiệm nếu m thỏa mãn<br /> x<br /> A. Không tồn tại m<br /> B. m=3<br /> C. m  3<br /> A. m=1<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 14: Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  m có ba điểm cực trị A, B, C,<br /> trong đó A thuộc trục tung và OA=BC ( O là gốc tọa độ) là<br /> B. m=-1<br /> D. Không tồn tại m<br /> A. m=-4<br /> C. m=0<br /> Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cosx  x trên đoạn  0;   là<br /> <br /> A. 1<br /> B.<br /> C. <br /> 1  <br /> 2<br /> Câu 16: Hàm số y  x  6 3 x2 đồng biến trên<br /> 1; 2<br /> B.  61;66 <br /> A.  <br /> Câu 17: Đồ thị ở hình bên của hàm số nào<br /> <br /> A.<br /> <br /> y   x4  x 2  1<br /> <br /> B. y  20 x  16<br /> <br /> C.<br /> <br />  ;0 <br /> <br /> C. y <br /> <br /> 3x  2<br /> x 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D.  1;1<br /> <br /> D. y  x4  2 x2  1<br /> <br /> 1<br /> y  x3  (m  1) x2  (2m  3) x  2016<br /> Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số<br /> đồng biến trên<br /> 3<br /> tập số thực<br /> A. m2<br /> C. m tùy ý<br /> D. m=2<br /> Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  x 2  x trên đoạn   1; 2  là<br /> A. 1<br /> <br /> B. -1<br /> <br /> Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên <br /> x 1<br /> y<br /> A.<br /> B. y  2016<br /> 2x  3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 27<br /> <br /> C. y  2  3x<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> D. y  sin x<br /> <br /> Câu 21: Hàm số y  x4  2(m2  1) x2  m  2 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;2 là -3 khi m bằng<br /> 1<br /> 1<br /> m<br /> m<br /> A.<br /> D. m=0 hoặc<br /> 2<br /> 2<br /> B. m=0<br /> C. m= -1<br /> Câu 22: Một thanh thép dài 22m được cắt thành 2 loại đoạn thép là: loại 1 dài 2m và loại 2 dài 3m. Biết<br /> rằng số lượng thép loại 1 không nhỏ hơn 3 và không vượt quá 6. Số lượng đoạn loại 1 và loại 2 để phần<br /> thép thừa sau khi cắt là ít nhất ( giả sử độ hao mòn khi cắt gần bằng 0) lần lượt là<br /> A. 4 và 4<br /> B. 5 và 4<br /> C. 6 và 3.<br /> D. 3 và 5<br /> Câu 23: Hàm số nào sau đây không có cực trị<br /> x 1<br /> y<br /> A. y   x4  3x2<br /> B. y  2x4  x2<br /> C.<br /> D. y  x2  1<br /> x2<br /> Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  1 trên đoạn   1; 2  là<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi T3599<br /> <br /> A. -1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 25<br /> <br /> Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> B. <br /> <br /> D. 1<br /> <br /> x 1<br /> trên là  0;2 <br /> x3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. Không tồn tại<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> Câu 26: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x4  (2m  1) x2  3 có một điểm cực trị là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> m<br /> m<br /> m<br /> A.<br /> C.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> B.<br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 27: Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y  sin 2 x  cosx  x tại điểm có hoành độ x   2 là<br /> <br /> <br /> A. 1 <br /> B. 2<br /> C. <br /> D. 0<br /> 2<br /> 2<br /> x 1<br /> Câu 28: Cho đồ thị hàm số y <br /> x2<br /> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình<br /> x 1<br /> m<br /> x2<br /> có 2 nghiệm phân biệt<br /> <br /> m  0<br /> <br /> <br /> A. m  1<br /> B.  m  1<br /> Câu 29: Bảng biến thiên sau của hàm số nào<br /> <br /> <br /> x<br /> 1<br /> ý<br /> +<br /> +<br /> <br /> y<br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> D. 0  m  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> y  2 x 4  1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> x 1<br /> x5<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x 1<br /> x2<br /> <br /> <br /> <br /> 3 x  1<br /> B.<br /> y  2x  3<br /> x 1<br /> Câu 30: Đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng là<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x  3<br /> A. y <br /> 1 x<br /> <br /> C. 0  m  1<br /> <br /> 3x  1<br /> B. y <br /> x2<br /> <br /> x2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> Câu 31: Đồ thị hàm số y   x4  2 x2  1 là<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi T3599<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> x 1<br /> Câu 32: Hệ số góc của tiếp tuyến song song với đường y  3 x  1 của đồ thị hàm số y  x  2 là<br /> 1<br /> 1<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 3<br /> D.  3<br /> <br /> Câu 33: Hàm số y  x3  3x2  2 đồng biến trên khoảng<br /> A.  ;2 .<br /> <br /> B.  0;<br /> <br /> C.  2;<br /> <br /> D.  0;2<br /> <br /> Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  3mx2  2x  m2 không có cực trị<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> m <br /> <br /> A.<br /> <br /> m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> m <br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br />  <br /> 0;<br /> Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  sin x  3 trên đoạn  2  là<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> m<br /> <br /> 15  2 3<br /> 4<br /> <br /> m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 11<br /> 4<br /> <br /> m<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7 2<br /> 2<br /> <br /> D. m=3<br /> <br /> Câu 36. Hãy tìm mệnh đề sai<br /> A. Khối lập phương là một khối đa diện đều.<br /> B. Khối chóp tứ giác bất kì là khối đa diện đều.<br /> C. Khối bát diện đều là một khối đa diện đều.<br /> D. Khối tứ diện đều là một khối đa diện đều.<br /> Câu 37, 38. Cho khối chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành. Điểm M nằm trên cạnh SD mà<br /> Câu 37. Tính tỉ lệ<br /> A.<br /> <br /> VS . ABM<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 38. Tính tỉ lệ<br /> <br /> VS . ABD<br /> B.<br /> <br /> VS . ABM<br /> <br /> SM 2<br />  .<br /> SD 3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> VS . ABCD<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 9<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 39, 40. Kim tự tháp Khê-ốp (Kheops) là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, mỗi cạnh đáy<br /> dài 230m.<br /> Câu 39. Thể tích của kim tự tháp là<br /> A. 7776300m 3<br /> B. 2000000m 3<br /> C. 2100000m 3<br /> D. 2592100m 3<br /> Câu 40. Góc giữa mặt bên và mặt đáy có tan bằng<br /> 115<br /> 147<br /> 147<br /> 230<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 147<br /> 115<br /> 230<br /> 147<br /> Câu 41, 42, 43, 44. Cho khối chóp S.ABCD. Tam giác SAB cân tại S, đường cao SH=a. Mặt phẳng<br /> (SAB) vuông góc với đáy, đáy là hình vuông, AB=2a.<br /> Câu 41. Thể tích khối chóp là<br /> 4a 3<br /> 2a 3<br /> A.<br /> B. 4a3<br /> C.<br /> D. 2a3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi T3599<br /> <br /> Câu 42. Góc giữa SC và mặt đáy có tan là<br /> 1<br /> 1<br /> A. 3<br /> B.<br /> C. 5<br /> D.<br /> 3<br /> 5<br /> Câu 43. Khoảng cách từ H tới (SAC) là<br /> a<br /> a<br /> 2a<br /> 2a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 44. Khoảng cách từ D tới (SAC) là<br /> 2a<br /> 2a<br /> 2 2a<br /> 4a<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 45. Một chai rượu hình kim tự tháp ( hình chóp tứ giác đều) có thể tích 1 lít, cạnh đáy dài 15cm.<br /> Chiếc hộp hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh đáy 15cm thì chiều cao tối thiểu bằng số nào<br /> dưới đây để đựng được chai rượu đó (đáy chai rượu tiếp xúc đáy hộp).<br /> A. 14cm<br /> B. 5cm<br /> C. 12cm<br /> D. 10cm<br /> Câu 46. Chọn mệnh đề đúng<br /> A. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB là mặt phẳng đối xứng của đoạn đó.<br /> B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.<br /> C. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến điểm A bất kì trong không gian thành chính A.<br /> D. Phép đối xứng tâm I bến mọi điểm trong không gian thành chính điểm ấy.<br /> Câu 47, 48. Cho khối chóp đều S.ABCD. Cạnh bên bằng 5a , cạnh đáy bằng 3a.<br /> Câu 47. Đường cao khối chóp là<br /> 19<br /> 7a<br /> a 2<br /> A.<br /> B. 2a<br /> C.<br /> D.<br /> a<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 48. Thể tích khối chóp là<br /> 2a 3<br /> 3 2a3<br /> 3 7a3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. 3 2a 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 49, 50. Cho khối chóp S.ABCD có đường cao là SA, đáy là hình chữ nhật có AB=2a, BC=a, góc<br /> giữa SB là mặt đáy bằng 450<br /> Câu 49. Chiều cao khối chóp bằng<br /> 2a<br /> A.<br /> B. a<br /> C. 2a<br /> D. 2 3a<br /> 3<br /> Câu 50. Thể tích khối chóp S.ABD là<br /> 4a 3<br /> 3a 3<br /> 2a 3<br /> --------------------------------------A.<br /> B. 4a 3<br /> C.<br /> D. -3<br /> 4<br /> 3<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi T3599<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1