TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ và tên:………………………………………………………<br />
Số báo danh:……………………………………………………<br />
<br />
Mã đề thi 134<br />
<br />
Câu 41: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm<br />
X và este Y, Z (đều no, mạch hở MY < MZ) thu được 1,5 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ<br />
chỉ thu được hỗn hợp gồm 2 ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp 2 muối. Phân tử khối của Z là :<br />
A. 136.<br />
B. 132.<br />
C. 146.<br />
D. 118.<br />
Câu 42: Chất béo là trieste của axit béo với<br />
A. ancol etylic.<br />
B. ancol metylic.<br />
C. glyxerol.<br />
D. etylen glycol.<br />
Câu 43: Chất X cócấu tạo CH3CH2COOCH3.Tên gọi củaX là<br />
A. propylaxetat.<br />
B. metyl propionat.<br />
C. metyl axetat.<br />
D. etylaxetat.<br />
Câu 44: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là<br />
A. C15H31COOH và glixerol.<br />
B. C15H31COONa và etanol.<br />
C. C17H35COONa và glixerol.<br />
D. C17H35COOH và glixerol.<br />
Câu 45: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?<br />
A. CH3COOCH2C6H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. C15H31COOCH3.<br />
Câu 46: Chất nào dưới đây không phải là este?<br />
A. HCOOCH3.<br />
B. CH3COOH.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. HCOOC6H5.<br />
Câu 47: Số đồng phân của este C4H8O2 là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 48: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là<br />
A. HCOOH và NaOH. B. CH3COONa và CH3OH. C. HCOOH và CH3OH.<br />
D. HCOOH và C2H5NH2.<br />
Câu 49: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu<br />
được m gam Ag.Gía trị của m là :<br />
A. 21,6.<br />
B. 10,8.<br />
C. 16,2.<br />
D. 5,4.<br />
Câu 50: Xenlulozơ trinitrat có công thức [C6H7O2(ONO2)3)]n được điều chế từ xenlulozơ với hiệu suất 60%. Nếu<br />
dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là:<br />
A. 2,97 tấn<br />
B. 1,10 tấn<br />
C. 2,20 tấn<br />
D. 3,67 tấn<br />
Câu 51: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Saccarozơ.<br />
C. Glucozơ.<br />
D. Amilozơ.<br />
Câu 52: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?<br />
A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu vừng (mè).<br />
C. Dầu dừa.<br />
D. Dầu luyn.<br />
Câu 53: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là<br />
A. CH3COOC6H5.<br />
B. C2H3COOC6H5.<br />
C. CH3COOCH2C6H5. D. C6H5COOCH3.<br />
Câu 54: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />
A. C2H5COOH.<br />
B. HO-C2H4-CHO.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. HCOOC2H5.<br />
Câu 55: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình<br />
A. xà phòng hóa.<br />
B. làm lạnh.<br />
C. cô cạn ở nhiệt độ cao.<br />
D. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ).<br />
Câu 56: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản<br />
ứng với<br />
A. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. B. kim loại Na.<br />
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.<br />
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 57: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là<br />
A. fructozơ.<br />
B. glucozơ.<br />
C. saccarozơ.<br />
D. axit glucomic.<br />
Câu 58: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste thu được<br />
là:<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 59: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
B. HCOOCH3.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. C2H5COOCH3.<br />
Câu 60: Công thức của amin bậc 2 là<br />
A. CH3CH2NH2.<br />
B. CH3CH(NH2)CH3.<br />
C. CH3NHCH2CH3.<br />
D. (CH3)2NC2H5.<br />
Câu 61: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 100ml dd NaOH 0,8M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn<br />
khan. Giá trị của m là:<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 134<br />
<br />
A. 6,92g.<br />
B. 9,16g.<br />
C. 6,8g.<br />
D. 5,44g.<br />
Câu 62: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?<br />
A. Este hóa.<br />
B. Hiđro hóa.<br />
C. Tráng gương.<br />
D. Xà phòng hóa.<br />
Câu 63: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br />
A. CH3COONa và CH3OH.<br />
B. HCOONa và C2H5OH.<br />
C. CH3COONa và C2H5OH.<br />
D. HCOONa và CH3OH.<br />
Câu 64: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là<br />
A. CnH2nO2 với n ≥ 2.<br />
B. CnH2nO2 với n ≥ 3.<br />
C. CnH2n+2O2 với n ≥ 2. D. CnH2n-2O2 với n ≥ 3.<br />
Câu 65: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá<br />
bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:<br />
A. 6 gam.<br />
B. 4,4 gam.<br />
C. 8,8 gam.<br />
D. 5,2 gam.<br />
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là:<br />
A. C3H6O2.<br />
B. C2H4O2.<br />
C. C4H8O2.<br />
D. C3H4O2.<br />
Câu 67: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.<br />
Etyl fomat có phân tử khối là<br />
A. 74.<br />
B. 60.<br />
C. 68.<br />
D. 88.<br />
Câu 68: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là<br />
A. tinh bột.<br />
B. saccarozơ.<br />
C. glucozơ.<br />
D. xenlulozơ.<br />
Câu 69: Phát biểu đúng là:<br />
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />
B. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.<br />
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.<br />
D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.<br />
Câu 70: Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ là<br />
A. AgNO3/NH3.<br />
B. Cu(OH)2.<br />
C. Na.<br />
D. dung dịch brom.<br />
Câu 71: Chất Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo<br />
nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần của chứa chất Y nhiều hơn. Tên gọi của Y là<br />
A. amilozơ.<br />
B. glucozơ.<br />
C. saccarozơ.<br />
D. amilopectin.<br />
men<br />
Câu 72: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C 6 H12 O 6 <br />
2C 2 H 5 OH 2CO 2<br />
30 350 C<br />
Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:<br />
A. 270.<br />
B. 360.<br />
C. 108.<br />
D. 300.<br />
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và<br />
91,8 gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 101 gam.<br />
B. 89 gam.<br />
C. 85 gam.<br />
D. 93 gam.<br />
Câu 74: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được<br />
dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là<br />
A. glucozơ.<br />
B. saccarozơ.<br />
C. chất béo.<br />
D. fructozơ.<br />
Câu 75: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là<br />
A. CH3-NH2.<br />
B. NH3.<br />
C. C6H5NH2.<br />
D. NaOH.<br />
Câu 76: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là<br />
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa trắng.<br />
C. có bọt khí thoát ra.<br />
D. xuất hiện màu xanh.<br />
Câu 77: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là<br />
A. HCOOH < CH3OH < CH3COOH.<br />
B. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH.<br />
C. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.<br />
D. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH.<br />
Câu 78: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí<br />
đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:<br />
A. C3H7N.<br />
B. C4H9N.<br />
C. C3H9N.<br />
D. C2H7N.<br />
Câu 79: Cho các este: HCOOCH3, CH2 = CHCOOCH3 và CH3COOCH3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt cả<br />
3 este trên là<br />
A. dd Br2.<br />
B. dd NaOH.<br />
C. dd Br2 và dd AgNO3/NH3. D. dd AgNO3/NH3.<br />
Câu 80: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu<br />
được là<br />
A. 9,65 gam.<br />
B. 8,10 gam.<br />
C. 8,15 gam.<br />
D. 9,55 gam.<br />
----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 134<br />
<br />