intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 312

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 312 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 312

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: ĐỊA LÍ 12<br /> Thời gian làm bài:50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ và tên:………………………………………………………<br /> Mã đề thi 312<br /> Số báo danh:……………………………………………………<br /> TRƯỜNG THPT LÝ BÔN<br /> <br /> Câu 41: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế , nhưng các nước khác vẫn được đặt<br /> ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước<br /> quốc tế quy định, được gọi là:<br /> A. Vùng đặc quyền kinh tế<br /> B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. Lãnh hải<br /> D. Nội thủy<br /> Câu 42: Đặc điểm địa hình đồi núi thấp đã làm cho:<br /> A. Địa hình nước ta có tính phân bậc rõ ràng<br /> B. Thuận lợi phát triển du lịch ở miền núi<br /> C. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc<br /> D. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta không bị phá vỡ<br /> Câu 43: Thời gian Gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta là từ:<br /> A. Tháng XI đến tháng IV<br /> B. Tháng VI đến tháng XII<br /> C. Tháng IV đến tháng XI<br /> D. Tháng V đến tháng X<br /> Câu 44: Hướng vòng cung là hướng núi chính của:<br /> A. Dãy Hoàng Liên Sơn<br /> B. Vùng núi Tây Bắc<br /> C. Vùng núi Trường Sơn Bắc<br /> D. Vùng núi Đông Bắc<br /> Câu 45: Đặc điểm nổi bật của địa hình Việt Nam:<br /> A. Địa hình nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp<br /> B. Địa hình có tính phân bậc, hướng núi chính Đông Bắc- Tây Nam.<br /> C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, chủ yếu là đồi núi cao.<br /> D. Đồng bằng chiếm ¾ diện tích, đất đai màu mỡ<br /> Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Hành chính), cho biết trong số các tỉnh biên giới đất liền giáp với<br /> Trung Quốc không có tỉnh:<br /> A. Sơn La<br /> B. Cao Bằng<br /> C. Lạng Sơn<br /> D. Hà Giang<br /> Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang Hành chính), hãy cho biết các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây,<br /> phần đất liền nước ta lần lượt thuộc các tỉnh :<br /> A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên<br /> B. Cao Bằng, Cà Mau, Khánh Hòa, Lai Châu.<br /> C. Quảng Ninh, Cà Mau, Khánh Hòa, Lai Châu<br /> D. Hà Giang, Kiên Giang, Nha Trang, Điện Biên<br /> Câu 48: Vùng biển và thềm lục địa nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc:<br /> A. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản<br /> B. Phát triển du lịch biển- đảo<br /> C. Phát triển tổng hợp kinh tế biển<br /> D. Khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên<br /> Câu 49: Theo chiều Bắc – Nam, đường bờ biển nước ta chạy dài từ:<br /> A. Quảng Ninh đến Cà Mau<br /> B. Móng Cái đến Hà Tiên<br /> C. Hải Phòng đến Phú Quốc<br /> D. Hà Giang đến Cà Mau<br /> Câu 50: Cho bảng số liệu: lượng mưa ,lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh.<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa (mm)<br /> Lượng bốc hơi (mm)<br /> Cân bằng ẩm<br /> (mm)<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> +687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> +1868<br /> TP Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> +245<br /> Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên thì biểu đồ thích hợp nhất là:<br /> A. Biểu đồ miền<br /> B. Biểu đồ cột<br /> C. Biểu đồ tương quan nhiệt ẩm<br /> D. Biểu đồ đường.<br /> Câu 51: Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc đều có:<br /> A. Hướng vòng cung<br /> B. Hướng Tây Bắc- Đông Nam<br /> C. Hướng Đông Nam- Tây Bắc<br /> D. Các cao nguyên badan rộng lớn.<br /> Câu 52: Vùng đất của nước ta là:<br /> A. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo<br /> B. Phần đất liền và vùng trời phần đất liền<br /> C. Phần đất liền và vùng nội thủy.<br /> D. Vùng đồng bằng ven biển và vùng biển<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 312<br /> <br /> Câu 53: Miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh, ẩm vào nửa sau của mùa đông là do:<br /> A. Cuối mùa đông miền Bắc có mưa phùn, độ ẩm không khí bão hòa.<br /> B. Xuất phát từ khối khí áp cao nên độ ẩm lớn<br /> C. Gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn<br /> D. Khối không khí lạnh di chuyển lệch về phía đông qua biển vào nước ta<br /> Câu 54: Các loại gió thổi đến nước ta gió có hướng Đông Bắc là :<br /> A. Gió mùa mùa hạ, gió Tín phong<br /> B. Gió Tín phong, gió mùa mùa đông<br /> C. Gió Tín phong Nam bán cầu, gió Lào<br /> D. Gió Phơn, gió mùa Đông Bắc<br /> Câu 55: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:<br /> A. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.<br /> B. Nằm tiếp giáp với Biển Đông<br /> C. Nằm ở nơi giao tho của 2 vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.<br /> D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động , thực vật.<br /> Câu 56: Vùng có địa hình chủ yếu là bán bình nguyên ở nước ta:<br /> A. Đồng Bằng sông Cửu long<br /> B. Đông Nam Bộ<br /> C. Tây Nguyên<br /> D. Đông Bắc<br /> Câu 57: Tính bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây là của vùng núi:<br /> A. Đông Bắc<br /> B. Trường Sơn Bắc<br /> C. Trường Sơn Nam<br /> D. Tây Bắc<br /> Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 8), hãy cho biết các mỏ sắt có chữ lượng lớn ở nước ta là:<br /> A. Trấn Yên, Trại Cau, Tùng Bá, Cổ Định<br /> B. Trại Cau, Thạch Khê, Trấn Yên, Cổ Định<br /> C. Tùng Bá, Trại Cau, Trấn Yên, Thạch Khê<br /> D. Tùng Bá, Thạch Khê, Trại Cau, Sơn Dương<br /> Câu 59: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở:<br /> A. Tổng lượng bức xạ Mặt Trời lớn, nhiệt độ trung bình năm cao.<br /> B. Biên độ nhiệt năm cao, số giờ nắng nhiều<br /> C. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời<br /> D. Trong năm, Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh<br /> Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 14), cho biết các cao nguyên ở Tây Nguyên xếp theo thứ tự từ Bắc<br /> vào Nam lần lượt là:<br /> A. Plei Ku, Kon Tum, Đắk Lắk, Di Linh<br /> B. Kon Tum, Plei Ku, Di Linh, Đắk Lắk<br /> C. Kon Tum, Đắk Lắc, Plei Ku, Di Linh<br /> D. Kon Tum, Plei Ku, Đắk Lắk, Di Linh<br /> Câu 61: Nội thủy là vùng:<br /> A. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 20 hải lí.<br /> B. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí<br /> C. Vùng có chiều rộng 12 hải lí<br /> D. Vùng nước tiếp giáp với đất liền , ở phía trong đường cơ sở.<br /> Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy giải thích đặc tính kín của Biển Đông,là do :<br /> A. Là Địa Trung Hải phương đông<br /> B. Phía đông, đông nam là lục địa, phía tây được bao bọc bởi các vòng cung đảo<br /> C. Phía đông và phía tây là lục địa, phía bắc và phía nam được bao bọc bởi các đảo<br /> D. Phía bắc và phía tây là lục địa, phía đông, phía nam được bao bọc bới các vòng cung đảo<br /> Câu 63: Hãy chọn nhận định đúng nhất về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta:<br /> A. Giảm đi tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông<br /> B. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ<br /> C. Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn<br /> D. Tăng cường tính chất nóng ẩm của các khối khí di chuyển qua biển<br /> Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền trung?<br /> A. Đất nhiều cát, ít phù sa.<br /> B. Hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ<br /> C. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.<br /> D. Ven biển thường có dải cồn cát và đầm phá<br /> Câu 65: Khối không khí ảnh hưởng đến miền Bắc nước ta vào thời kì nửa đầu mùa đông là:<br /> A. Tm<br /> B. Em<br /> C. TBg<br /> D. Pc<br /> Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 11), cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở:<br /> A. Tây Nguyên<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Duyên Hải Nam Trung Bộ<br /> Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 13) cho biết đỉnh núi cao nhất miền Bắc và Đông Bắc bộ là:<br /> A. Tam Đảo<br /> B. Tây Côn Lĩnh<br /> C. Pu Ta Ca<br /> D. Kiều Liêu Ti<br /> Câu 68: Trong năm vùng đồng bằng Bắc bộ có hai hướng gió chính là:<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 312<br /> <br /> A. Đông Bắc và Tây Nam<br /> B. Đông Bắc và Đông Nam<br /> C. Đông Bắc và chính Nam<br /> D. Tây Nam và Đông Nam<br /> Câu 69: Từ khoảng vĩ tuyến 16°B trở vào Nam, gió đông bắc hoạt động ở đây thực chất là do:<br /> A. Gió Tín phong bán cầu Bắc<br /> B. Gió mùa mùa đông<br /> C. Gió mùa mùa hạ<br /> D. Gió Tín phong bán cầu Nam<br /> Câu 70: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực múi giờ thứ 7 là do :<br /> A. Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc<br /> B. Nước ta nằm gần xích đạo.<br /> C. Nước ta nằm trong giới hạn vĩ tuyến từ 8°34’B đến 23°23’B<br /> D. Nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến từ 102°Đ đến 109°24Đ<br /> Câu 71: Cho bảng số liệu<br /> Mùa khô (từ<br /> Số tháng<br /> Mùa mưa (từ tháng<br /> Số tháng khô, số tháng<br /> Địa điểm<br /> Số tháng nóng<br /> tháng... đến tháng<br /> lạnh<br /> ... đến tháng ...)<br /> hạn<br /> ...)<br /> Hà Nội<br /> 2<br /> 5<br /> 3 tháng khô<br /> VX<br /> XI  IV<br /> Huế<br /> 0<br /> 7<br /> Không có tháng khô<br /> VIII  I<br /> II  VII<br /> Tp. Hồ Chí Minh<br /> <br /> 0<br /> <br /> 12<br /> <br /> V  XI<br /> <br /> XII  IV<br /> <br /> 1 tháng khô<br /> 3 tháng hạn<br /> <br /> Nhận xét và giải thích nào không đúng:<br /> A. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc sâu sắc hơn nên HN có 2 tháng lạnh<br /> B. Huế có lượng mưa lớn và không có tháng khô do nằm ở sườn Tây Trường Sơn nơi trực tiếp đón gió mùa Tây<br /> Nam.<br /> C. Mùa khô ở TPHCM sâu sắc hơn do nhiệt độ cao hơn<br /> D. Mùa mưa ở Huế đến muộn hơn HN và TPHCM<br /> Câu 72: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:<br /> A. Các dãy núi lớn hướng Tây Bắc- Đông Nam<br /> B. Đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng.<br /> C. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta<br /> D. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích<br /> Câu 73: Một trong những thế mạnh của khu vực đồi núi nước ta là:<br /> A. Tiềm năng thủy điện lớn<br /> B. Phát triển các khu công nghiệp và các trung tâm thương mại<br /> C. Là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố.<br /> D. Thuận lợi phát triển giao thông<br /> Câu 74: Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là:<br /> A. Rừng nhiệt đới gió mùa<br /> B. Rừng thưa khô rụng lá<br /> C. Rừng rậm nhiệt đới ẩm thường xanh<br /> D. Rừng gió mùa nửa rụng lá<br /> Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam ( trang 9) cho biết vào các tháng 6,tháng 7,các cơn bão tác dộng chủ yếu<br /> đến các khu vực nào ở nước ta:<br /> A. Ven biển các tỉnh Quảng Bình,Quảng Trị<br /> B. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh,Hải Phòng<br /> C. Ven biển Nam Trung Bộ<br /> D. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa,Nghệ An<br /> Câu 76: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi:<br /> A. Nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, giáp Biển Đông rộng lớn<br /> B. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn, số giờ nắng nhiều<br /> C. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến<br /> D. Nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á<br /> Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở Việt Nam (với<br /> lượng mưa trung bình năm dưới 800mm) thuộc tỉnh:<br /> A. Ninh thuận<br /> B. Nghệ an<br /> C. Thừa Thiên – Huế.<br /> D. Sơn La<br /> Câu 78: Nước ta có chung đường biên giới dài nhất với quốc gia nào sau đây:<br /> A. Lào<br /> B. Mi- an- ma.<br /> C. Cam- pu- chia<br /> D. Trung Quốc<br /> Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng:<br /> A. Đà Lạt và Nha Trang có nền nhiệt tương đồng nhau<br /> B. Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng IX<br /> C. Vào mùa hạ, hướng gió chính của Tp Hồ Chí Minh là Tây Nam<br /> D. Đồng Hới, Đà Nẵng và Nha Trang đều mưa nhiều vào thu- đông<br /> Câu 80: Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị oC)<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 312<br /> <br /> Tháng<br /> <br /> I<br /> <br /> II<br /> <br /> III<br /> <br /> IV<br /> <br /> V<br /> <br /> VI<br /> <br /> VII<br /> <br /> VIII<br /> <br /> IX<br /> <br /> X<br /> <br /> XI<br /> <br /> XII<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4 17<br /> <br /> 20,2<br /> <br /> 23,7<br /> <br /> 27,3<br /> <br /> 28,8<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,2<br /> <br /> 27,2<br /> <br /> 24,6<br /> <br /> 21,4<br /> <br /> 18,2<br /> <br /> TP Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,3<br /> <br /> 27,5<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 26,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 26,4<br /> <br /> 25,7<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu:<br /> A. Hà Nội có 2 tháng lạnh và 5 tháng nóng<br /> B. TP HCM không có tháng lạnh và có 12 tháng nóng<br /> C. Hà Nội có 5 tháng lạnh và 7 tháng nóng<br /> D. Biên độ nhiệt năm của TPHCM thấp hơn Hà Nội<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 312<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1