intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định

  1. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 I,MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(hình ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Một số Nhận biết Nhận biết Vận dụng hệ thức hệ thức hệ thức một số hệ về cạnh về cạnh về cạnh thức và và đường và đường đường cao trong cao trong cao tam giác tam giác trong vuông vuông tam giác vuông Số câu 2 1 2 5 4,0 40% Số điểm 1,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 20% 10% Tỉ số Vận dụng Biết tính Vận dụng lượng tỉ số được TSLG giác của lượng TSLG vào tính góc nhọn giác của một giá trị và ứng (TSLG) góc nhọn biểu thức dụng để giải cho trước thực tế bài tập hoặc tìm đơn giản số đo của góc nhọn khi biết TSLG của nó Số câu 2 1 1 4 3,5 35% Số điểm 1,0 1,5 1,0 Tỉ lệ % 10% 15% 10% Một số Nhận biết Tính hệ thức được hệ được về cạnh thức về chiều cao và góc cạnh và trong trong góc trong thực tế tam giác tam giác vuông vuông Số câu 2 1 1,5 3 2,5 25% Số điểm 1,0 15% Tỉ lệ % 10% Tổng số câu 7 2 3 14 Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(đại ) MỨC ĐỘ TỔNG
  2. Mức độ nhận Nhận biết Thông Vận thức hiểu dụng TL TL TL Nội dung kiến thức Căn bậc hai C1(a,b) 2 Căn bậc hai số học 1đ 1đ Căn thức bậc Căn thức bậc C2(a,b) 2 hai và hằng hai 1đ 1đ đẳng thức Liên hệ giữa Quy tắc khai C3(a,b) 2 phép nhân và phương một 2đ 2đ phép khai tích phương Biến đổi đơn Trục căn C5(a,b) 2 giản biểu thức ở mẫu 2đ 2đ thức chứa căn thức bậc hai C4(a,b) C6(a,b) 4 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 2đ 2đ 4đ TỔNG 4 6 2 12 2đ 6đ 2đ 10 đ II,ĐỀ KIỂM TRA SỞ GDDT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 Trường THCS Trực Thanh NĂM HỌC:2020-2021 Môn toán 9 Thời gian làm bài 90 phút A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Hệ thức nào dưới đây sai? A. MK2= NK.KP B. MN2= NK. NP C. MN. MP=MK. NP D. MP2= NK. NP Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 4 và 9. Độ dài AH là? A. 4 B. 9 C. 6 D. 36 Câu 3: Cho tam giác DEF vuông tại D. kết luận nào sau đây sai? A. DF= DE. tanE B. DF= EF. sinE C. DE=EF. sinE D. DF= EF. cosF Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB= 3, AC= 4, BC= 5. Ta có tanB bằng: A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác DEF vuông tại F có DF= 20; . Độ dài EF xấp xỉ bằng:
  3. A. 10 B. 17,32 C. 11,55 D. 34,64 0 0 Câu 6: Giá trị của biểu thức tan52 - cot38 bằng: A. 2.tan380 B. 1 C. 0 D. 2.cot520 B) TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1.0,5 điểm). Tìm căn bậc hai số học của các số sau: a) 121, b) 0,81. Câu 2.(0,5 điểm). Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) . Câu 3.(2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) . c) ; d) . e) ; g) . Câu 4.(2 điểm). Cho biểu thức A= a) Rút gọn biểu thức A với a, b dương và ab. b) Tính giá trị của A khi a = 12, b = 4. Câu 5 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 4 cm. Biết HC = 4 cm. a) Tính các góc B và C b) Tính độ dài cạnh BH, AB, BC. c) Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. d) Chứng minh AE2= EH. FC. III, HƯỚNG DẪN CHẤM HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC:2020-2021 Môn toán 9 Thời gian làm bài 90 phút Câu Nội dung – Đáp án Điểm TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,5 đ)
  4. 1B ; 2C ; 3C ; 4B ; 5D ; 6C 2,0 TỰ LUẬN Vẽ hình và gọi các yếu tố cần tính trên hình vẽ đúng 0,5 Tính được chiều dài bóng toà nhà là: 20. tan300 11,55 (m) 1,0 7 Vẽ hình đúng a) , 0,5 1,5 b) Tính AB, AC, BC. AB6,07 cm AC 5,32 cm BC 8,07 cm 1,5 8 c) Tính EF Chứng minh được tứ giác HEAF là hình chữ nhật suy ra EF=AH=4 cm 0,5 d) Chứng minh AE2= EH. FC Xét tam giác AHC vuông tại H, HF AC tại F có: HF2= AF. FC 0,5 Vì tứ giác AEFH là hình chữ nhật Nên AE= HF và AF = EH Do đó AE2= EH. FC A = tan350. tan360. tan370…tan530. tan540. tan550 = (tan350.tan550). (tan360.tan540). (tan370.tg530)…tan450 9 = (tan350.cot350). (tan360.cot360). (tan370.cot370)…tan450 1,0 = 1. 1. 1….1= 1 Vậy A = 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2